Ishige Hideki
石毛 秀樹Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Ishige Hideki |
---|
Ngày sinh |
21 tháng 9, 1994 (30 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Fuji, Shizuoka, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,68 m (5 ft 6 in) |
---|
Vị trí |
Tiền vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Shimizu S-Pulse |
---|
Số áo |
29 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
–2011 |
Trẻ Shimizu S-Pulse |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2012– |
Shimizu S-Pulse |
96 |
(8) |
---|
2014–2015 |
→ J. League U-22 (mượn) |
8 |
(2) |
---|
2017– |
→ Fagiano Okayama (mượn) |
31 |
(2) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2011 |
U-17 Nhật Bản |
4 |
(3) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Ishige Hideki (石毛 秀樹 (Thạch Mao Tú Thụ), Ishige Hideki?, sinh ngày 21 tháng 9 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]
Câu lạc bộ
|
Mùa giải
|
Giải vô địch
|
Cúp1
|
Cúp Liên đoàn2
|
Tổng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Shimizu S-Pulse
|
2012
|
7 |
0 |
0 |
0 |
6 |
1 |
13 |
1
|
2013
|
32 |
2 |
3 |
0 |
6 |
2 |
41 |
4
|
2014
|
22 |
2 |
5 |
0 |
2 |
0 |
29 |
2
|
2015
|
12 |
3 |
1 |
1 |
2 |
0 |
15 |
4
|
2016
|
23 |
1 |
3 |
0 |
– |
26 |
1
|
Fagiano Okayama
|
2017
|
31 |
2 |
0 |
0 |
– |
31 |
2
|
Tổng
|
127 |
10 |
12 |
1 |
16 |
3 |
155 |
14
|
1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật Bản.
2Bao gồm J. League Cup.
Danh hiệu
Cá nhân
Tham khảo
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 116 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 175 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 163 out of 289)
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Asian Young Footballer of the Year