Tính đến tháng 12 năm 2012, dân số ước tính của thành phố là 48.816 người, mật độ dân số 213 người/ km². Tổng điện tích 229 km².[3]
Địa lý
Toàn đảo Ishigaki (222 kilômét vuông (86 dặm vuông Anh)) nằm dưới sự quản lý của chính quyền thành phố.[4] Vây quanh đảo là rạn san hô. Điểm cao nhất là Omotodake (525,5 mét (1.724 ft)).[5]
Quần đảo Senkaku không người nằm cách đảo Ishigaki 150 kilômét (93 mi) về phía bắc. Quần đảo Senkaku có diện tích chừng 6,3 kilômét vuông (2,4 dặm vuông Anh).[6][7]
Thư viện ảnh
Tham khảo
^“石垣(市)” [Ishigaki]. Nihon Daihyakka Zensho (Nipponika) (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Shogakukan. 2012. OCLC153301537. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
^“Ishigaki”. Encyclopedia of Japan. Tokyo: Shogakukan. 2012. OCLC56431036. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2012.
^石垣市の人口 [Population of Ishigaki] (bằng tiếng Nhật). Ishigaki, Okinawa Prefecture, Japan: City of Ishigaki. 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2013.
^“平成27年全国都道府県市区町村別面積調 島面積”(PDF). Geospatial Information Authority of Japan. ngày 1 tháng 10 năm 2015. tr. 111. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2016.
^“Ishigakijima”. Encyclopedia of Japan. Tokyo: Shogakukan. 2012. OCLC56431036. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
^“Senkaku”. Encyclopedia of Japan. Tokyo: Shogakukan. 2012. OCLC56431036. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
^“尖閣諸島” [Senkaku Islands]. Nihon Rekishi Chimei Taikei (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Shogakukan. 2012. OCLC173191044. dlc 2009238904. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012.