Chức vụ
|
Trực thuộc
|
Tên
|
Nhiệm kỳ
|
Ghi chú khác
|
Chủ tịch |
Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
Joseph Stalin (1878-1953) |
3/1950-3/1953 |
mất khi đang tại nhiệm
|
Georgy Malenkov (1902-1988) |
3/1953-3/1954 |
|
Phó Chủ tịch thứ nhất |
Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
Vyacheslav Molotov (1890-1986) |
3/1950-3/1954 |
|
Nikolai Bulganin (1895-1975) |
4/1950-3/1954 |
|
Lazar Kaganovich (1893-1991) |
3/1953-3/1954 |
|
Lavrentiy Beria (1899-1953) |
3/1953-6/1953 |
Bị bắt xử tử tháng 12/1953
|
Phó Chủ tịch |
Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
Lavrentiy Beria (1899-1953) |
3/1950-3/1953 |
|
Andrey Andreyev (1895-1971) |
3/1950-3/1953 |
|
Nikolai Bulganin (1895-1975) |
3/1950-4/1950 |
|
Kliment Voroshilov (1881-1969) |
3/1950-3/1953 |
Từ tháng 3/1953 là Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao
|
Aleksandr Yefremov (1904-1951) |
3/1950-11/1951 |
mất khi đang tại nhiệm
|
Lazar Kaganovich (1893-1991) |
3/1953-3/1954 |
|
Alexei Kosygin (1904-1980) |
3/1950-3/1953 12/1953-3/1954 |
|
Georgy Malenkov (1902-1988) |
3/1950-3/1953 |
|
Vyacheslav Malyshev (1902-1957) |
3/1950-3/1953 12/1953-3/1954 |
|
Anastas Mikoyan (1895-1978) |
3/1950-3/1954 |
|
Maksim Saburov (1900-1977) |
3/1950-3/1953 12/1953-3/1954 |
|
Ivan Tevosian (1902-1958) |
3/1950-3/1953 12/1953-3/1954 |
|
Mikhail Pervukhin (1904–1978) |
3/1950-3/1953 12/1953-3/1954 |
|
Panteleimon Ponomarenko (1902–1984) |
12/1952-3/1953 |
|
Quản lý Nội vụ |
Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
Mikhail Pomaznev (1911-1987) |
3/1950-6/1953 |
|
Anatoly Korobov (1907-1967) |
6/1953-3/1954 |
|
Bộ trưởng |
Bộ Ngoại giao |
Andrey Vyshinsky (1883-1954) |
3/1950-3/1953 |
|
Vyacheslav Molotov (1890-1986) |
3/1953-3/1954 |
|
Bộ Các Lực lượng vũ trang |
Aleksandr Vasilevsky (1895-1977) |
3/1950 |
Tách làm 2 Bộ Quân sự và Bộ Hải quân
|
Bộ Quân sự |
Aleksandr Vasilevsky (1895-1977) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Quốc phòng
|
Bộ Hải quân |
Ivan Yumashev (1895-1972) |
3/1950-7/1951 |
|
Nikolay Kuznetsov (1904-1974) |
7/1951-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Quốc phòng
|
Bộ Quốc phòng |
Nikolai Bulganin (1895-1975) |
3/1953-3/1954 |
Bộ thành lập mới
|
Bộ Ngoại thương |
Mikhail Menshikov (1902-1976) |
3/1950-11/1951 |
|
Pavel Kumykin (1901-1976) |
11/1951-3/1953 |
|
Ivan Kabanov (1898-1972) |
8/1953-3/1954 |
Tách từ Bộ Nội thương và Ngoại thương
|
Bộ Thương mại |
Basil Zhavoronkov (1906-1987) |
3/1950-3/1953 |
|
Anastas Mikoyan (1895-1978) |
8/1953-3/1954 |
Tách từ Bộ Nội thương và Ngoại thương
|
Bộ Nội thương và Ngoại thương |
Ivan Kabanov (1898-1972) |
3/1953-8/1953 |
Sáp nhập Bộ Ngoại thương và Bộ Thương mại. Sau đó lại chia tách
|
Bộ Giao thông vận tải |
Boris Beschev (1903-1981) |
3/1950-3/1954 |
|
Bộ Thông tin |
Nikolai Psurtsev (1900-1980) |
3/1950-3/1954 |
|
Bộ Lâm nghiệp và Công nghiệp giấy |
Georgy Orlov (1903-1991) |
3/1950-2/1951 3/1953-3/1954 |
Bộ bị chia tách giải thể sau đó được tái lập
|
Bộ Công nghiệp giấy và Gia công gỗ |
Ivan Voronov Emelyanovich (1911-1969) |
2/1951-3/1953 |
Thành lập từ Bộ Lâm nghiệp và Công nghiệp giấy sau đó giải thể
|
Bộ Công nghiệp nhẹ |
Alexei Kosygin (1904-1980) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Sản xuất hàng hóa Tiêu dùng rộng rãi
|
Bộ Công nghiệp Thịt và sữa |
Ivan Kuz'minykh (1902-1970) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Sản xuất hàng hóa Tiêu dùng rộng rãi
|
Bộ Sản xuất hàng hóa Tiêu dùng rộng rãi |
Alexei Kosygin (1904-1980) |
3/1953-2/1954 |
Bộ thành lập mới
|
Nikita Semenovich (1907-1996) |
2/1954-3/1954 |
|
Bộ Công nghiệp Hàng không |
Mikhail Khrunichev (1901-1961) |
3/1950-3/1953 |
sáp nhập vào Bộ Quân khí thành Bộ Công nghiệp Quốc phòng sau đó lại được tách lại
|
Pyotr Dementev (1907-1977) |
8/1953-3/1954 |
|
Bộ Công nghiệp Đóng tàu |
Vyacheslav Malyshev (1902-1957) |
3/1950-10/1952 |
|
Ivan Nosenko (1902-1956) |
10/1952-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Giao thông và cơ khí hạng nặng
|
Bộ Giao thông và cơ khí hạng nặng |
Vyacheslav Malyshev (1902-1957) |
3/1953-6/1953 |
|
Ivan Nosenko (1902-1956) |
6/1953-3/1954 |
|
Bộ Quân khí |
Dmitry Ustinov (1908-1984) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập cùng Bộ Công nghiệp Hàng không thành Bộ Công nghiệp Quốc phòng
|
Bộ Công nghiệp Quốc phòng |
Dmitry Ustinov (1908-1984) |
3/1953-3/1954 |
|
Bộ Cơ điện Nông nghiệp |
Petr Goremykin (1902-1976) |
3/1950-3/1951 |
|
Georgy Popov (1906-1968) |
3/1951-12/1951 |
|
Sergey Stepanov (1903-1976) |
12/1951-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Cơ khí
|
Bộ Công nghiệp Xây dựng Công trình hạng nặng |
Nikolai Stepanovich Kazakov (1900-1970) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Giao thông và cơ khí hạng nặng
|
Bộ Công nghiệp Ô tô và máy kéo |
Stepan Akopov (1899-1958) |
3/1950-4/1950 |
|
Xlamov Gregory (1903-1968) |
4/1950-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Cơ khí
|
Bộ Cơ khí và dụng cụ |
Pyotr Parshin (1899-1970) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Cơ khí
|
Bộ Cơ khí |
Maksim Saburov (1900-1977) |
3/1953-6/1953 |
Bộ thành lập mới
|
Stepan Akopov (1903-1968) |
6/1953-3/1954 |
|
Bộ Cơ khí hạng trung |
Vyacheslav Malyshev (1902-1957) |
6/1953-3/1954 |
Bộ thành lập mới
|
Bộ Công nghiệp Luyện kim |
Ivan Tevosian (1902-1958) |
3/1950-12/1950 3/1953-2/1954 |
Tách ra làm 2 Bộ Luyện kim đen và Bộ Luyện kim màu, sau đó lại sáp nhập lại và chia tách
|
Bộ Luyện kim đen |
Ivan Tevosian (1902-1958) |
12/1950-3/1953 |
Sáp nhập với Bộ Luyện kim màu thành Bộ Công nghiệp Luyện kim
|
Anatoly Kuzmin (1903-1954) |
2/1954-3/1954 |
|
Bộ Luyện kim màu |
Pyotr Lomako (1904-1990) |
2/1950-3/1953 2/1954-3/1954 |
Sáp nhập với Bộ Luyện kim đen thành Bộ Công nghiệp Luyện kim, sau đó lại được tái lập
|
Bộ Công nghiệp Dầu mỏ |
Nikolai Baibakov (1911-2008) |
3/1950-3/1954 |
|
Bộ Công nghiệp than |
Alexander Zasyadko (1910-1963) |
3/1950-3/1954 |
|
Bộ Công nghiệp điện |
Ivan Kabanov (1898-1972) |
3/1950-4/1951 |
|
Dmitry Yefremov (1900-1960) |
4/1951-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Năng lượng và công nghiệp điện
|
Bộ Năng lượng điện |
Dmitry Zhimerin (1906-1995) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Năng lượng và công nghiệp điện
|
Bộ Năng lượng và công nghiệp điện |
Mikhail Pervukhin (1904-1978) |
3/1953-3/1954 |
Bộ thành lập mới
|
Bộ Công nghiệp hóa chất |
Sergei Tikhomirov (1905-1982) |
3/1950-3/1954 |
|
Bộ Công nghiệp Vật liệu xây dựng |
Simon Ginzburg (1897-1993) |
3/1947-3/1950 |
|
Pavel Yudin (1902-1956) |
3/1950-3/1954 |
|
Bộ Kỹ thuật Giao thông vận tải |
Yury Maksarёv (1902-1956) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Giao thông và cơ khí hạng nặng
|
Bộ Xây dựng và Cơ giới |
Semen Fomin (1904-1982) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Giao thông và cơ khí hạng nặng
|
Bộ Tài chính |
Arseny Zverev (1900-1969) |
3/1950-3/1954 |
|
Bộ Nông thôn |
Ivan Benediktov (1902-1983) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập thành Bộ Nông nghiệp và chế biến lương thực
|
Bộ Nông trại Quốc doanh |
Nikolay Skvortsov (1899-1974) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập thành Bộ Nông nghiệp và chế biến lương thực
|
Alexey Kozlov (1911-1982) |
9/1953-3/1954 |
Bộ được tái lập
|
Bộ Bông |
Usman Yusupovich (1900-1966) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập thành Bộ Nông nghiệp và chế biến lương thực
|
Bộ Nông nghiệp và chế biến lương thực |
Alexey Kozlov (1911-1982) |
3/1953-9/1953 |
Bộ thành lập mới
|
Ivan Benediktov (1902-1983) |
9/1953-11/1953 |
Đổi tên thành Bộ Nông nghiệp
|
Bộ Nông nghiệp |
Ivan Benediktov (1902-1983) |
11/1953-3/1954 |
Bộ thành lập mới
|
Bộ Vận tải Hàng hải |
Nikolai Novikov (1909-1971) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập thành Bộ Vận tải Hàng hải và Đường sông
|
Bộ Vận tải Đường sông |
Zosima Shashkoff (1905-1984) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập thành Bộ Vận tải Hàng hải và Đường sông
|
Bộ Vận tải Hàng hải và Đường sông |
Zosima Shashkoff (1905-1984) |
3/1953-3/1954 |
Bộ thành lập mới
|
Bộ Nội vụ |
Sergei Kruglov (1907-1977) |
3/1950-3/1953 6/1953-3/1954 |
|
Lavrentiy Beria (1899-1953) |
3/1953-6/1953 |
Bị bắt khi đang tại nhiệm
|
Bộ Y tế |
Efim Smirnov (1904-1989) |
3/1950-12/1952 |
Bị bắt khi đang tại nhiệm
|
Alexander Shabanov (1904-1982) |
12/1952-1/1953 |
Quyền Bộ trưởng
|
Andrew Tretyakov (1905-1966) |
1/1953-3/1954 |
|
Bộ Tư pháp |
Konstantin Gorshenin (1907-1978) |
3/1950-3/1954 |
|
Bộ Cung cấp Lương thực |
Boris Dvinskiy (1894-1973) |
3/1950-10/1950 |
|
Panteleimon Ponomarenko (1902-1984) |
10/1952-12/1952 |
|
Nikolai Ignatov (1901-1966) |
12/1952-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Nông nghiệp và chế biến lương thực
|
Bộ Công nghiệp Thủy sản |
Konstantin Rusakov (1909-1993) |
2/1950-3/1952 |
|
Dmitry Pavlov (1905-1991) |
3/1952-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Công nghiệp thực phẩm
|
Bộ Công nghiệp Thịt và sữa |
Ivan Kuz'minykh (1902-1970) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Công nghiệp thực phẩm
|
Bộ An ninh Quốc gia |
Viktor Abakumov (1908-1954) |
3/1950-7/1951 |
|
Semyon Ignatyev (1904-1983) |
7/1951-3/1953 |
Xóa bỏ Bộ
|
Bộ Xây dựng Kỹ thuật |
Nikolai Dygai (1908-1963) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Xây dựng
|
Bộ Xây dựng |
Nikolai Dygai (1908-1963) |
3/1953-3/1954 |
Bộ thành lập
|
Bộ Kiểm tra Nhà nước |
Lev Mekhlis (1889-1953) |
3/1950-10/1950 |
|
Viktor Abakumov (1908-1954) |
10/1950-5/1953 |
|
Alexander Pavel'ev (1905-1970) |
5/1953-12/1953 |
|
Basil Zhavoronkov (1906-1987) |
12/1953-3/1954 |
|
Bộ Giáo dục Đại học |
Sergey Kaftanov (1905-1978) |
3/1950-2/1951 |
|
Vsevolod Stoletov (1907-1989) |
2/1951-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Văn hóa
|
Bộ Kỹ thuật Điện ảnh |
Ivan Bolshakov (1902-1980) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Văn hóa
|
Bộ Lao động Việc làm |
Vasily Pronin (1905-1993) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Văn hóa
|
Bộ Văn hóa |
Panteleimon Ponomarenko (1902-1984) |
3/1953-3/1954 |
Bộ thành lập mới
|
Bộ Công nghiệp Thiết bị Truyền thông |
Alekseenko Gennady (1906-1981) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Năng lượng và công nghiệp điện
|
Bộ Giao thông Đường bộ |
Alexander Kurshev (1902-1974) |
3/1952-3/1953 |
Bộ sáp nhập vào Bộ Đường sắt
|
Bộ Đường sắt |
Boris Beschev (1903-1981) |
3/1950-4/1954 |
|
Bộ Giao thông Đường bộ và Cao tốc |
Ivan Likhachev (1896-1956) |
8/1953-3/1954 |
Bộ thành lập mới
|
Bộ Địa chất |
Peter Zakharov (1905-1974) |
3/1950-3/1953 |
Sáp nhập vào Bộ Địa chất và bảo vệ lòng đất
|
Bộ Địa chất và bảo vệ lòng đất |
Peter Antropov (1905-1979) |
8/1953-3/1954 |
|
Peter Y. Antropov (1905-1979) |
3/1953-6/1953 |
|
Bộ Phát triển đô thị |
Georgy Popov (1906-1968) |
3/1950-3/1951 |
Bộ bị bãi bỏ
|
Thống đốc |
Ngân hàng Nhà nước |
Vasiliy Popov (1903-1964) |
3/1950-3/1954 |
|
Chủ nhiệm |
Ủy ban Kế hoạch Nhà nước |
Maksim Saburov (1900-1977) |
3/1950-3/1953 6/1953-3/1954 |
|
Gregory Kosyachenko (1900-1983) |
3/1953-6/1953 |
|