Hội đồng Bộ trưởng Cuba khóa I (1976–1981)

Hội đồng Bộ trưởng Cuba khóa I được bầu tại phiên họp đầu tiên của Quốc hội Chính quyền Nhân dân diễn ra vào ngày 2 tháng 12 năm 1976.

Thành viên

Hội đồng Bộ trưởng Cuba khóa I
Chức vụ Lãnh đạo Ghi chú
Tiếng Việt Tiếng Tây Ban Nha Người đứng đầu Nhiệm kỳ
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Presidentes del Consejo de Ministros Fidel Castro Ruz 1976-1981 Kiêm nhiệm Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Cuba
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Primer Vicepresidente de los Consejos de Estado y de Ministros Raul Castro Ruz 1976-1981
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Vicepresidente de los Consejos de Estado y de Ministros Osvaldo Dorticós Torrado 1976-1981
José Ramón Fernández Álvarez 1978-1981
Humberto Pérez González 1979-1981
José López Moreno 1979-1981
Arnaldo Milián Castro 1980-1981
Osmany Cienfuegos Gorriarán 1980-1981
Antonio Esquivel Yedra 1981
Thư ký Hội đồng Bộ trưởng và Ủy ban Điều hành Secretaría del Consejo de Ministros y de su Comité Ejecutivo Osmany Cienfuegos Gorriarán 1976-1981 Kiêm nhiệm Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Ministros de la Agricultura Rafael Francia Mestre 1976-1980
Arnaldo Milián Castro 1980-1981 Kiêm nhiệm Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Bộ trưởng Bộ Đường Ministros del Azúcar Marcos Lage Coello 1976-1977
Diocles Torralbas 1977-1981
Bộ trưởng Bộ Thương mại Ministros de Comercio Marcelo Fernández Font 1976-1981
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ministros de la Construcción José López Moreno 1976-1981 Kiêm nhiệm Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Bộ trưởng Bộ các Lực lượng Vũ trang Cách mạng Ministros de las Fuerzas Armadas Revolucionarias Raúl Castro Ruz 1976-1981 Kiêm nhiệm Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Ministros de Educación Asela de los Santos Tamayo 1976-1981
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Ministros del Interior Sergio del Valle Jiménez 1976-1979
Ramiro Valdés Menéndez 1979-1981
Bộ trưởng Bộ Truyền thông Ministros de Comunicaciones Pedro Guelmes González 1976-1981
Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ministros de Justicia Armando Torres Santrayll 1973-1980
Osvaldo Dorticós Torrado 1980-1983
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Ministros de Relaciones Exteriores Isidoro Malmierca Peoli 1976-1981
Bộ trưởng Bộ Y tế công cộng Ministros de Salud Pública José A. Gutiérrez Muñiz 1976-1979
Sergio del Valle Jiménez 1979-1981
Bộ trưởng Bộ Giao thông Ministros de Transporte Antonio Lussón Battle 1976-1980
Guillermo García Frías 1980-1981
Bộ trưởng Bộ Nội thương Ministros de Comercio Interior Serafín Fernández Rodríguez 1976-1981
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm Ministros de la Industria Alimentaria Alejandro Roca Iglesias 1976-1981
Bộ trưởng Bộ Mỏ Địa chất Ministros de Minería y Geología Arturo Guzmán Pascual 1976-1980 Bộ bị bãi bỏ
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Nhẹ Ministros de la Industria Ligera Nora Fremmeta Silva 1976-1980
Manuel Miyares Rodríguez 1980-1981
Bộ trưởng Bộ Thương mại Hàng hải, Hải cảng và Thủy sản Ministros de Marina Mercante, Puertos y Pesca Angel Joel Chaveco Hernández 1976-1979 Bộ đổi tên thành Bộ Công nghiệp Thủy sản
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thủy sản Ministros de la Industria Pesquera José Fernández Cuervo-Vinent 1980-1981
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Điện lực Ministros de la Industria Eléctrica José Beltrán Hernández 1976-1980 Bộ bị bãi bỏ
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Hóa chất Ministros de la Industria Química Antonio Esquivel Yedra 1976-1980 Bộ bị bãi bỏ
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Kim loại Ministros de la Industria Sideromecánica Lester Rodríguez Pérez 1976-1977
Marcos Lage Coello 1977-1981
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Cơ bản Ministros de la Industria Básica Joel Domenech Benítez 1980-1981 Bộ thành lập mới trên cơ sở 3 Bộ Mỏ Địa chất; Bộ Công nghiệp Điện lực; Bộ Công nghiệp Hóa chất
Bộ trưởng Bộ Văn hóa Ministros de Cultura Armando Hart Dávalos 1976-1981
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đại học Ministros de Educación Superior Fernándo Vecino Alegret 1976-1981
Bộ trưởng, Thống đốc Ngân hàng Quốc gia Cuba Ministro-Presidente Banco Nacional de Cuba Raúl León Torrás 1976-1981
Chủ nhiệm Ủy ban Hợp tác Kinh tế Nhà nước Presidente de la Comité Estatal de Colaboración Económica Héctor Rodríguez Llompart 1976-1981
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Xây dựng Nhà nước Ministro-Presidente del Comité Estatal de la Construcción Levi Farah Balmaseda 1976-1980 Bãi bỏ chức vụ
Chủ nhiệm Ban Kế hoạch Trung ương Presidente de la Junta Central de Planificación Humberto Pérez González 1976-1981 Kiêm nhiệm Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Chủ nhiệm Ủy ban Lao động và An sinh Xã hội Nhà nước Presidente de la Comité Estatal de Trabajo y Seguridad Social Oscar Fernández Padilla 1976-1980
Joaquín Benavides Rodríguez 1980-1981
Ủy ban Tài chính Nhà nước Presidente de la Comité Estatal de Finanzas Francisco García Vals 1976-1981
Ủy ban Vật giá Nhà nước Presidente de la Comité Estatal de Precios Santiago Riera Hernández 1976-1981
Ủy ban Cung cấp Công nghệ Vật liệu Nhà nước Presidente de la Comité Estatal de Abastecimiento Técnico Material Irma Sánchez Valdés 1976-1981
Ủy ban Thống kê Nhà nước Presidente de la Comité Estatal de Estadísticas Fidel Vascos González 1976-1981
Ủy ban Tiêu chuẩn Nhà nước Presidente de la Comité Estatal de Normalización Ramón Darias Rodes 1976-1981
Ủy ban Khoa học và Công nghệ Nhà nước Presidente de la Comité Estatal de Ciencia y Técnica Zoilo Marinello Vidaurreta 1976-1980 Ủy ban bị bãi bỏ
Viện trưởng Viện Hàn Lâm Khoa học Cuba Presidente de Academia de Ciencias de Cuba Wilfredo Torres Yribar 1980-1981
Chủ tịch Viện Du lịch Quốc gia Presidente de Instituto Nacional de Turismo Joaquín Góngora Suau 1976-1980
Jose Padrón 1980-1981
Chủ tịch Viện Thể thao, Thể dục và Giải trí Quốc gia Presidente de Instituto Nacional de Deportes, Educación Física y Recreación Jorge García Bango 1976-1980
Carlos Galván Vila 1980-1981
Chủ tịch Viện Radio và Truyền hình Cuba Presidente de Instituto Cubano de Radio y Televisión Nivaldo Herrera 1976-1981
Chủ tịch Viện các hệ thống tự động và kỹ thuật tính toán quốc gia Presidente de Instituto Nacional de Sistemas Automatizados y Técnicas de Computación Rodrigo Fernández Monert 1976-1981
Chủ tịch Viện Điều tra và Định hướng nhu cầu nội bộ Cuba Presidente de Instituto Cubano de Investigaciones y Orientación de la Demanda Interna Eugenio Rodríguez Balaris 1976-1981
Bộ trưởng Bộ không Bộ Ministros de gobierno Antonio Esquivel Yedra 1980-1981 Được bổ nhiệm làm phó chủ tịch Hội đồng.
Jorge Lezcano Pérez 1980-1981
José A. Naranjo Morales 1980-1981
Levi Farah Balmaseda 1980-1981
Tiền nhiệm:
Chính phủ Cuba 1959-1976
Chính phủ Quốc hội Chính quyền Nhân dân khóa I
1976–1981
Kế nhiệm:
Chính phủ Quốc hội Chính quyền Nhân dân khóa II

Tham khảo

Read other articles:

Within the Indo-Greek Kingdom there were over 30 kings, often in competition on different territories. Many of them are only known through their coins. Many of the dates, territories, and relationships between Indo-Greek kings are tentative and essentially based on numismatic analysis (find places, overstrikes, monograms, metallurgy, styles), a few Classical writings, and Indian writings and epigraphic evidence. The following list of kings, dates and territories after the reign of Demetrius ...

 

 

Sungai SaigonCầu Sài GònJembatan Saigon dan gedung pencakar langit terdekat Landmark 81Koordinat10°47′56″N 106°43′38″E / 10.79889°N 106.72722°E / 10.79889; 106.72722Koordinat: 10°47′56″N 106°43′38″E / 10.79889°N 106.72722°E / 10.79889; 106.72722MelintasiSungai SaigonLokalHo Chi Minh CityKarakteristikBahan bakuBetonPanjang total1.010 meter (3.310 ft)Lebar26 meter (85 ft)SejarahPerancangDrake dan Piper Johnson...

 

 

Draža MihailovićMihailović selama Perang Dunia IINama lahirDragoljub MihailovićJulukanUncle DražaLahir(1893-04-27)27 April 1893Ivanjica, Kerajaan SerbiaMeninggal17 Juli 1946(1946-07-17) (umur 53)Beograd, Serbia, Republik Rakyat Federal YugoslaviaPengabdianKerajaan Serbia (1910–18)Kerajaan Serbia, Kroasia dan Slovenia (1918–29)Kerajaan Yugoslavia (1929–45)Dinas/cabang Angkatan Darat Kerajaan Serbia Angkatan Darat Kerajaan Yugoslavia Chetnik Lama dinas1910–45PangkatJender...

Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article ne cite pas suffisamment ses sources (janvier 2020). Si vous disposez d'ouvrages ou d'articles de référence ou si vous connaissez des sites web de qualité traitant du thème abordé ici, merci de compléter l'article en donnant les références utiles à sa vérifiabilité et en les liant à la section « Notes et références » En pratique : Quelles sources sont attendues ? Co...

 

 

Hekabe dari Promptuarii Iconum Insigniorum Hekabe (bahasa Yunani Kuno: Ἑκάβη) adalah ratu dalam mitologi Yunani, istri raja Priamos dari Troya dalam Perang Troya, yang dengannya dia memiliki 19 anak.[1] Anak-anaknya meliputi beberapa tokoh utama dalam Iliad Homeros seperti prajurit Hektor dan Paris, serta peramal Kassandra. Catatan kaki Wikimedia Commons memiliki media mengenai Hecuba. ^ Salinan arsip. Diarsipkan dari versi asli tanggal 2012-03-23. Diakses tanggal 2012-09-24...

 

 

Cet article est une ébauche concernant une chronologie ou une date et la France. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Chronologies 25 avril : sortie du Fabuleux Destin d'Amélie Poulain.Données clés 1998 1999 2000  2001  2002 2003 2004Décennies :1970 1980 1990  2000  2010 2020 2030Siècles :XIXe XXe  XXIe  XXIIe XXIIIeMillénaires :Ier IIe  II...

Questa voce o sezione sull'argomento stagioni delle società calcistiche italiane non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Varese Football ClubStagione 1991-1992Sport calcio Squadra Varese Allenatore Alfredo Magni Presidente Giulio Nidoli Serie C23º nel girone A. Coppa Italia Serie CSemifinal...

 

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

 

 

United States historic placeL. Ron Hubbard HouseU.S. National Register of Historic PlacesU.S. Historic districtContributing propertyD.C. Inventory of Historic Sites L. Ron Hubbard House in 2009Location1812 19th Street NW Washington, D.C., U.S.Coordinates38°54′52″N 77°02′36″W / 38.914581°N 77.043352°W / 38.914581; -77.043352Built1904ArchitectWood, Donn, & DemingArchitectural styleEclectic Beaux-Arts[1]Part ofDupont Circle Historic District (...

Congressional district of the Philippines Makati's 1st congressional districtConstituencyfor the House of Representatives of the PhilippinesBoundary of Makati's 1st congressional district in MakatiLocation of Makati within Metro ManilaCityMakatiRegionMetro ManilaPopulation254,600 (2020)[1]Electorate209,859 (2022)[2]Major settlements 20 barangays Bangkal Bel-Air Carmona Dasmariñas Forbes Park Kasilawan La Paz Magallanes Olympia Palanan Pio del Pilar Poblacion San Antonio San I...

 

 

Kondrit O NWA 869. Kondrit O (bahasa Inggris: ordinary chondrites) adalah kelompok meteorit kondritik. Kelompok ini merupakan kelompok yang paling umum ditemui dan meliputi 87% dari meteorit yang ditemukan.[1] Etimologi O merupakan singkatan dari ordinary, yang dalam bahasa Inggris berarti biasa. Kondrit ini disebut biasa karena merupakan jenis kondrit yang paling umum. Komposisi Kondrit biasa terdiri dari tiga kelompok yang komposisi mineral dan kimianya berbeda: Kondrit H Kondri...

 

 

 烏克蘭總理Прем'єр-міністр України烏克蘭國徽現任杰尼斯·什米加尔自2020年3月4日任命者烏克蘭總統任期總統任命首任維托爾德·福金设立1991年11月后继职位無网站www.kmu.gov.ua/control/en/(英文) 乌克兰 乌克兰政府与政治系列条目 宪法 政府 总统 弗拉基米尔·泽连斯基 總統辦公室 国家安全与国防事务委员会 总统代表(英语:Representatives of the President of Ukraine) 总...

密西西比州 哥伦布城市綽號:Possum Town哥伦布位于密西西比州的位置坐标:33°30′06″N 88°24′54″W / 33.501666666667°N 88.415°W / 33.501666666667; -88.415国家 美國州密西西比州县朗兹县始建于1821年政府 • 市长罗伯特·史密斯 (民主党)面积 • 总计22.3 平方英里(57.8 平方公里) • 陸地21.4 平方英里(55.5 平方公里) • ...

 

 

Surabaya BIN SamatorNama lengkapSurabaya Badan Intelijen Negara SamatorNama pendekSamatorSBSDidirikan2002 (sebagai Surabaya Flame)[1][2]ArenaDriyorejo, GresikPemilikBINSamator Indo GasManajer Hadi SampurnoPelatih Ryan MasajediKapten Rivan NurmulkiLigaProligaLivoli Divisi Utama2022Ke-2Seragam Kandang Tandang Surabaya BIN Samator adalah klub bola voli putra Indonesia yang berbasis di Kota Surabaya, Provinsi Jawa Timur dan berdiri sejak tahun 2002. Klub ini dimiliki oleh Samator ...

 

 

Book by Bobby Henderson The Gospel of theFlying Spaghetti Monster First edition cover – designed to look like a hardbackAuthorBobby HendersonCountryUnited StatesLanguageEnglishGenreSatirical religious textPublisherVillard BooksPublication dateMarch 28, 2006Media typePrint (Paperback)Pages192 ppISBN0-8129-7656-8OCLC65065501Dewey Decimal818/.607 22LC ClassPN6231.R4 H46 2006 The Gospel of the Flying Spaghetti Monster is a satirical book written by Bobby Henderson that embodies t...

ABC RadioKotaDhaka, BangladeshWilayah siar Bangladesh (FM)Sloganজীবনের নতুন আয়োজনFrekuensi89.2 FMMulai mengudara2007 (2007)FormatRadio beritaBahasaBengali / bahasa InggrisPemilikTranscom GroupSitus webwww.abcradiobd.fm ABC Radio adalah stasiun radio FM berita pertama di Bangladesh. ABC radio merupakan bagian dari Mediastar, dari Transcom Group. Studionya terletak di daerah Kawran Bazar. Pemimpin program dan berita di ABC Radio adalah M. Sanaullah (se...

 

 

Defunct railway station in New Zealand Te Kumi railway stationTe Kumi in 1885General informationLocationNew ZealandCoordinates38°18′32″S 175°09′06″E / 38.309000°S 175.151700°E / -38.309000; 175.151700Elevation49 m (161 ft)Line(s)North Island Main TrunkDistanceWellington 479 km (298 mi)HistoryOpened2 September 1887 goods2 December 1887 passengerClosed14 October 1968[1]ElectrifiedJune 1988Services Preceding station   Historica...

 

 

← 2008 November 2, 2010 2012 →   Candidate Eni Faleomavaega Amata Coleman Radewagen Party Democratic Republican Popular vote 6,176 4,438 Percentage 56.3% 40.5% American Samoa's at-large congressional district Delegate before election Eni Faleomavaega Democratic Elected Delegate Eni Faleomavaega Democratic The 2010 United States House of Representatives election in American Samoa, for American Samoa's lone At-large congressional district, was held on November 2...

邁錫尼希臘語区域南巴爾幹/克里特島語言滅亡公元前16–12世紀語系印歐語系 希臘語族古希臘語邁錫尼希臘語文字綫形文字B語言代碼ISO 639-2ineISO 639-3gmy语言学家列表gmyGlottologmyce1241[1]按荷马《伊利亚特》记载绘制的希腊地图,大致反映了青铜时代希腊的地理情况。本条目包含国际音标符号。部分操作系统及浏览器需要特殊字母与符号支持才能正確显示,否则可能显示�...

 

 

Srila Rupa Goswami. Rupa Goswami (1489-1564) adalah guru kebaktian India (guru), penyair, dan filsuf dari tradisi Gaudiya Waisnawa agama Hindu. Bersama saudaranya, Sanatana Goswami, ia dianggap sebagai pemimpin Enam Goswami dari Vrindavan yang dihubungkan dengan Caitanya Mahaprabhu, orang suci Hindu yang diyakini sebagai awatara Kresna pada masa Kaliyuga. Rupa Goswami banyak menulis filsafat, syair, dan drama dalam bahasa Sanskerta. Salah satu karyanya, Bhakti-rasamarta-Sindhu dapat dianggap ...