Họ Hoa giấy

Họ Hoa giấy
Hoa bông phấn đỏ (Mirabilis jalapa)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Core eudicots
Bộ (ordo)Caryophyllales
Họ (familia)Nyctaginaceae
Juss., 1789[1]
Chi điển hình
Nyctago[2]
Juss., 1789
Các tông
Danh pháp đồng nghĩa

Allioniaceae Horan.
Bougainvilleaceae J.Agardh
Mirabilidaceae W.R.B.Oliv.

Pisoniaceae J.Agardh[3]

Họ Hoa giấy hay họ Bông phấn (danh pháp khoa học: Nyctaginaceae) là một họ thực vật hạt kín chứa khoảng 30-31 chi và 405 loài[4], phân bố rộng khắp trong khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới Tân thế giới, với vài loài có trong khu vực ôn đới. Họ này có kiểu quả độc nhất vô nhị, gọi là "quả tụ", và nhiều chi có hạt phấn cực lớn (>100 µm).

Họ này được hầu hết các nhà phân loại học công nhận. Hệ thống APG III năm 2009 và Hệ thống APG IV năm 2016 (không đổi so với hệ thống APG II năm 2003 và hệ thống APG năm 1998), công nhận họ này và đặt nó trong bộ Caryophyllales của nhánh core eudicots.

Nghiên cứu phát sinh chủng loài của Levin năm 2000[5] đã điều chỉnh tổ hợp của SelinocarpusAmmocodon vào chi Acleisanthes. Chi Izabalea hiện nay được coi là đồng nghĩa của Agonandra, một chi trong họ Opiliaceae. Nghiên cứu gần đây của Douglas và Manos[6] đã làm sáng tỏ các mối quan hệ giữa gần như mọi chi trong họ và chứng minh rằng có một sự đa dạng hóa đáng kể của các chi cây thân thảo đã diễn ra tại khu vực khô cằn của Bắc Mỹ. Nhiều chi trong họ Nyctaginaceae có các đặc trưng bất thường. Các ví dụ đáng chú ý là các dải dính trên thân cây giữa các mắt, hoa thụ tinh ngậm (tự thụ phấn mà không nở ra), hoặc tính ưa thạch cao, nghĩa là khả năng phát triển trên các loại đất với hàm lượng thạch cao cao.

Các chi

  • Tông Caribeeae: Được ghi nhận trong GRIN[3].
  • Tông Leucastereae Bentham & Hooker: Khoảng 4 chi và 5 loài tại đông nam Nam Mỹ, đặc biệt là Brasil[4].
  • Tông Boldoeae Heimerl: 3 chi và 3 loài từ México tới BoliviaTây Ấn[4].
  • Tông Colignonieae Standley: 1 chi, 6 loài tại khu vực AndesNam Mỹ[4].
  • Tông Nyctagineae Horaninow, đồng nghĩa: Allioniaceae Horaninow, Mirabilidaceae W. Oliver: Khoảng 11-12 chi và 194 loài. Các chi đa dạng nhất là Boerhavia (50 loài), Mirabilis (55 loài), Abronia (33 loài). Phân bố trong khu vực từ nhiệt đới tới ôn đới ấm, đặc biệt các loài thân thảo và cây bụi phổ biến tại khu vực khô cằn ở tây nam Bắc Mỹ[4].
    • Boerhavia L. (bao gồm cả Boerhaavia): Nam sâm, hoàng đế tâm. Việt Nam có 2 loài là nam sâm bò, sâm đất, sâm nam, sâm rừng, sâm quy bầu (B. diffusa) và nam sâm đứng (B. erecta). Không nhầm với các loài nam sâm trong chi Schefflera thuộc họ Araliaceae.
    • Okenia Schltdl. & Cham.
    • Anulocaulis Standl.
    • Nyctaginia Choisy
    • Cyphomeris Standl. (bao gồm cả Senckenbergia)
    • Allionia L. (bao gồm cả Wedelia, Wedeliella)
    • Commicarpus Standl.: Niêm tuyến quả
    • Mirabilis L. (bao gồm cả Allioniella, Calyxhymenia, Hermidium, Hesperonia, Nyctago: nguyên là chi điển hình của họ, Oxybaphus, Quamoclidion): Bông phấn, tử mạt lị (nhài tía). Việt Nam có 1 loài bông phấn hay sâm ớt (M. jalapa).
    • Abronia Juss.
    • Tripterocalyx (Torr.) Hook.
    • Acleisanthes A.Gray (bao gồm cả Ammocodon, Selinocarpus)
    • Cuscatlania Standl.
  • Tông Bougainvilleeae Choisy, đồng nghĩa: Bougainvilleaceae J. Agardh: 3 chi và khoảng 16 loài, trong đó riêng chi Bougainvillea khoảng 14-18 loài. Phân bố chủ yếu tại Trung Mỹ và vùng nhiệt đới Nam Mỹ; tây nam châu Phi[4].
    • Belemia Pires
    • Bougainvillea Comm. ex Juss. (bao gồm cả Tricycla): Hoa giấy, bông phấn, hoa phấn, móc diều, diệp tử hoa. Việt Nam có du nhập 2 loài là B. glabraB. spectabilis.
    • Phaeoptilum Radlk.
  • Tông Pisonieae Meisner, đồng nghĩa: Pisoniaceae J. Agardh: 7 chi và khoảng 200 loài. Các chi đa dạng nhất là Neea (85 loài), Guapira (70 loài), Pisonia (40 loài). Phân bố rộng khắp vùng nhiệt đới, đặc biệt là tại Tân thế giới[4].
    • Cephalotomandra H.Karst. & Triana
    • Grajalesia Miranda
    • Guapira Aubl.
    • Neea Ruiz & Pav.
    • Neeopsis Lundell
    • Pisonia L. (bao gồm cả Calpidia, Ceodes, Heimerlia, Heimerliodendron, Rockia, Timeroya, Timeroyea, Torrubia, Torrukia): Rừng lạc, tuyến quả đằng. Việt Nam có 2 loài là rừng lạc hay pison hoa tán (P. umbellifera) và pison, bison nhọn hay tuyến quả đằng (P. aculeata).
    • Pisoniella (Heimerl) Standl.

Công dụng

Họ này chứa một loại cây trồng làm rau ăn củ là mauka (Mirabilis expansa), có tầm quan trọng địa phương tại khu vực Andes. Loài bông phấn (Mirabilis jalapa) là loài được trồng làm cây cảnh, cũng như các loài hoa giấy (Bougainvillea), như B. glabra, B. spectabilis và vô số loại cây lai ghép), các chi BougainvilleaAbronia nói chung được trồng phổ biến tại khu vực nhiệt đới.

Ghi chú

  1. ^ Angiosperm Phylogeny Group (2009). 1 tháng 1 năm 158.x/pdf “An update of the Angiosperm Phylogeny Group classification for the orders and families of flowering plants: APG III” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) (PDF). Botanical Journal of the Linnean Society. 161 (2): 105–121. doi:10.1111/j.1095-8339.2009.00996.x. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2013.
  2. ^ Nyctago Juss. Gen. Pl. 90. (1789) nom. illeg. superfl. vide Mirabilis L. Sp. Pl. 1: 177. (1753)
  3. ^ a b “Family: Nyctaginaceae Juss., nom. cons”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 17 tháng 1 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2011.
  4. ^ a b c d e f g Nyctaginaceae trên website của APG. Tra cứu ngày 10 tháng 4 năm 2019.
  5. ^ Levin R. A. 2000. Phylogenetic relationships within Nyctaginaceae tribe Nyctagineae: Evidence from nuclear and chloroplast genomes. Syst. Bot. 25(4): 738-750.)
  6. ^ a b Douglas N. A. & Manos P. S., 2007. Molecular phylogeny of Nyctaginaceae: Taxonomy, biogeography, and characters associated with radiation of xerophytic genera in North America Lưu trữ 2008-09-06 tại Wayback Machine. American J. Bot. 94(5): 856-872.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Notación polaca. La notación polaca, también conocida como notación de prefijo o notación prefija, es una forma de notación para la lógica, la aritmética, el álgebra y la computación. Su característica distintiva es que coloca los operadores a la izquierda de sus operandos. Si la aridad de los operadores es fija, el resultado es una sintaxis que carece de paréntesis u otros signos de agrupación, y todavía puede ser analizada sin ambigüedad. El lógico polaco Jan Łukasiewicz in...

 

 

1932 film A Wet KnightOswald and Kitty boating in the lake.Directed byWalter LantzBill NolanStory byWalter LantzBill NolanProduced byWalter LantzStarringShirley ReedBernice Hansen[1]Music byJames DietrichAnimation byManuel MorenoRay AbramsFred AveryBill WeberVet AndersonLester KlineBunny EllisonColor processBlack and whiteProductioncompanyWalter Lantz ProductionsDistributed byUniversal PicturesRelease dateJune 20, 1932Running time8:45LanguageEnglish A Wet Knight is an animated short f...

 

 

Sungai Kamo鴨川Pohon-pohon sakura di sepanjang Sungai KamoLokasiNegaraJepangCiri-ciri fisikMuara sungai  - lokasiSungai YodoPanjang31 km (19 mi)Daerah Aliran SungaiSistem sungaiSungai YodoLuas DAS210 km2 (81 sq mi) Hiroshige Sungai Kamo (鴨川code: ja is deprecated , Kamo-gawa, Sungai bebek) terletak di Prefektur Kyoto, Jepang. Tepi-tepi sungai menjadi tempat berjalan-jalan populer untuk para penduduk dan wisatawan. Pada musim panas, rumah-rumah maka...

Kunto Arief Wibowo Wakil Komandan Kodiklat TNI-ADPetahanaMulai menjabat 21 Agustus 2023PendahuluCandra WijayaPenggantiPetahanaPanglima Komando Daerah Militer III/SiliwangiMasa jabatan31 Januari 2022 – 21 Agustus 2023PendahuluAgus SubiyantoPenggantiErwin DjatnikoPanglima Divisi Infanteri 3/KostradMasa jabatan7 Juli 2021 – 6 Februari 2022PendahuluWanti Waranei Franky MamahitPenggantiDwi DarmadiKepala Staf Komando Daerah Militer III/SiliwangiMasa jabatan9 April 2020...

 

 

Rusalka oleh Ivan Bilibin, 1934 Dalam mitologi Slavia, rusalka adalah makhluk perempuan yang hidup di air. Menurut sebagian besar tradisi, rusalka merupakan perempuan ikan, yang tinggal di dasar sungai. Rusalka berasal dari para perempuan yang meninggal di sungai. Pada tengah malam para rusalka muncul dari dalam sungai lalu menari dan menyanyi untuk memikat para pria yang lewat. Pria yang terpikat oleh rusalka akan berjalan ke sungai dan tenggelam. Ada juga rusalka yang memikat pria dengan me...

 

 

Historic house in Michigan, United States United States historic placeHudson–Evans HouseU.S. National Register of Historic PlacesMichigan State Historic Site Show map of MichiganShow map of the United StatesLocation79 Alfred Street,Detroit, MichiganCoordinates42°20′37″N 83°3′13″W / 42.34361°N 83.05361°W / 42.34361; -83.05361Built1872Architectural styleSecond Empire, ItalianateNRHP reference No.75000966[1]Significant datesAdded to NR...

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2021年5月6日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 约翰斯顿环礁Kalama Atoll 美國本土外小島嶼 Johnston Atoll 旗幟颂歌:《星條旗》The Star-Spangled Banner約翰斯頓環礁�...

 

 

Metro station in Paris, France Église de PantinMF 01 at Église de PantinGeneral informationLocation121, rue Jean LoliveRue Jean Lolive × Rue Victor Hugo (two)PantinÎle-de-FranceFranceCoordinates48°53′38″N 2°24′47″E / 48.894°N 2.413°E / 48.894; 2.413Owned byRATPOperated byRATPPlatforms2 (2 side platforms)Tracks2ConstructionAccessiblenoOther informationStation code03-10Fare zone2HistoryOpened12 October 1942 (1942-10-12)Passengers2,832,467 (2021) Serv...

 

 

Belvedere Palace, Vienna, one of Austria's most iconic monuments Tourism in Austria forms an important part of the country's economy, accounting for almost 9% of the Austrian gross domestic product.[1] Austria has one guest bed for every six inhabitants, and boasts the highest per capita income from tourism in the Organisation for Economic Co-operation and Development.[2] As of 2007, the total number of tourist overnight stays is roughly the same for summer and winter season,...

Hakuin Ekaku GelarRōshiInformasi pribadiLahirsekitar 1686JepangMeninggalsekitar 1769MazhabRinzai Ini adalah nama Jepang, nama keluarganya adalah Hakuin. Hakuin Ekaku (白隠 慧鶴code: ja is deprecated , 19 Januari 1686 - 18 Januari 1768) adalah salah satu figur paling berpengaruh dalam Buddha Zen Jepang. Biografi Tahun-tahun awal Hakuin lahir pada 1686 di desa kecil Hara,[web 1] di kaki Gunung Fuji. Penulisan Hakuin (2005), The Five Ranks. In: Classics of Buddhism and Zen. The Coll...

 

 

† Большая гавайская древесница Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:За...

 

 

Xfresh FM merupakan stasiun radio di Malaysia yang terkenal hanya karena memutarkan lagu-lagu Malaysia. Stasiun ini menargetkan pendengar dari kalangan remaja. Xfresh FM diresmikanpada Oktober 2004 setelah lama mengudara di Astro Radio dan DVRPlayer dengan nama Varia. Xfresh FM merupakan salah satu komponen portal web remaja Xfresh di bawah naungan AMP Radio Networks. Lihat pula Daftar stasiun radio Malaysia Artikel bertopik Malaysia ini adalah sebuah rintisan. Anda dapat membantu Wikipedia d...

Notasi musik atau titinada musik adalah sistem penulisan karya musik. Dalam notasi musik, nada dilambangkan oleh titinada (walaupun kadang istilah nada dan titinada saling dipertukarkan penggunaannya). Bentuk tertulis atau cetak dari notasi tersebut disebut partitur. Notasi musik standar saat ini adalah notasi balok, yang didasarkan pada paranada dengan lambang untuk tiap nada menunjukkan durasi dan ketinggian nada tersebut. Tinggi nada digambarkan secara vertikal sedangkan waktu (ritme) diga...

 

 

Untuk orang lain dengan nama yang sama, lihat William Mays. Billy MaysMays pada 13 Juni 2009LahirWilliam Darrell Mays Jr.(1958-07-20)20 Juli 1958McKees Rocks, Pennsylvania, ASMeninggal28 Juni 2009(2009-06-28) (umur 50)Tampa, Florida, U.S.MakamMount Calvary Cemetery, McKees Rocks, Pennsylvania, ASNama lainKing of the PitchPekerjaanPramuniaga iklan televisiTahun aktif1993–2009Tempat kerjaHome Shopping NetworkTelevisiPitchMenAnggota dewanMays Promotions, Inc.Suami/istriDolores M...

 

 

  提示:此条目页的主题不是會議。 由於受到破坏,依據方針,本条目页已獲半保護直至2024年7月14日23時19分。 請参閱保护方针及保护日志以获取更多信息。如果您不能修改此条目页,您可以请求修改、在讨论页提出修改提议、申请解除保护、登录或创建账号。 此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2020年9月30日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维�...

Belgian cycling team Quick Step redirects here. For other uses, see Quickstep (disambiguation). Soudal Quick-StepTeam informationUCI codeSOQRegisteredBelgiumFounded2003 (2003)Discipline(s)RoadStatusUCI WorldTeamBicyclesSpecializedComponentsShimanoWebsiteTeam home pageKey personnelGeneral managerPatrick LefevereTeam manager(s)Davide BramatiIljo KeisseKlaas LodewyckWilfried PeetersTom SteelsGeert Van BondtTeam name history 2003–2004 Quick-Step–Davitamon (QSD) 2005–2007 Quick-Step–I...

 

 

Distretto telefonico di Udine 0432 è il prefisso telefonico del distretto di Udine[1], appartenente al compartimento di Venezia. Il distretto comprende la parte centrale della provincia di Udine ed il comune di Pinzano al Tagliamento (PN). Confina con la Slovenia a est e con i distretti di Gorizia (0481) a sud-est, di Cervignano del Friuli (0431) a sud, di Pordenone (0434) e di Spilimbergo (0427) a ovest e di Tolmezzo (0433) a nord. Aree locali e comuni Il distretto di Udine comprend...

 

 

2009 album by Franz Ferdinand Tonight: Franz FerdinandStudio album by Franz FerdinandReleased26 January 2009Recorded17 April – 20 September 2008Studio Govan Town Hall (Govan) Mr. Dan's Studio (London) Genre Indie rock dance-punk new wave electropop art rock Length42:45LabelDominoProducer Dan Carey Franz Ferdinand Franz Ferdinand studio albums chronology You Could Have It So Much Better(2005) Tonight: Franz Ferdinand(2009) Right Thoughts, Right Words, Right Action(2013) Singles from Toni...

Slovenian painter and engraver (1909–2005) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Zoran Mušič – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2011) (Learn how and when to remove this message) Zoran MušičZoran Mušič in the 1960sBornAnton Zoran(1909-02-12)12 February 1909[1]Buk...

 

 

Cet article est une ébauche concernant une commune de l’Allier. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?). Le bandeau {{ébauche}} peut être enlevé et l’article évalué comme étant au stade « Bon début » quand il comporte assez de renseignements encyclopédiques concernant la commune. Si vous avez un doute, l’atelier de lecture du projet Communes de France est à votre disposition pour vous aider. Consultez également la page d’aide ...