Hàn Đương

Hàn Đương
Tự Nghĩa Công (義公)
Thông tin chung
Chức vụ Đại tướng
Sinh 156 Thiên An, Hà Bắc
Mất 227

(73 Tuổi)

Hàn Đương (tiếng Hán: 韓當; Phiên âm: Han Tang) (156-227) tự Nghĩa Công (義公), Ông là 1 đại tướng nhà Đông Ngô thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Tiểu sử

Hàn Đương là một vị tướng rất được Tôn Kiên ưu ái vì võ nghệ cao cường và ông cũng đã phục vụ cả ba đời Tôn gia ở Đông Ngô. Ông là một trong bốn tướng tiên phong của nhà Ngô và được sự tin dùng của cả Tôn Kiên, Tôn Sách, Tôn Quyền. Ông chỉ huy một phần thủy quân Giang Đông vào thời điểm đó. Ở trận Xích Bích, ông đã cứu được Hoàng Cái, cũng là một tướng tiên phong khác bị trúng tên của quân Tào, đang trôi dạt trên sông. Ông còn giúp cai quản Sơn Việt, khu vực còn kém phát triển của một tộc người sống ở phía đông nam Trung Quốc và còn là kẻ thù của Đông Ngô ở khu vực Bà Dương. Ông cũng tham gia chiến dịch chống lại Quan Vũ và cả trận Di Lăng. Ông mất không lâu sau đó.

Con trai của Hàn Đương là Hàn Tống (韩综) là tướng chỉ huy ở khu đồn trú Vũ Xương dưới thời Tôn Quyền. Tuy nhiên, ông này đã quy hàng Tào Ngụy sau khi cho rằng bản thân sẽ bị trừng trị vì hành vi trái đạo đức và bất nhã. Ông ta đã mang đi toàn bộ gia sản kể cả linh cửu của cha mình. Hàn Tống sau cùng bị giết trong khi đang giao chiến vào tháng 12 năm 252. Gia Cát Khác đã cắt lấy thủ cấp của Hàn Tống và đem tế trong đền thờ Tôn Quyền sau khi ông đã mất được 8 tháng, vì sinh thời Tôn Quyền rất căm ghét những hành vi bất nhã của Hàn Tống.

Chức danh và chức vụ từng nắm giữ

  • Biệt Bộ Tư Mã (別部司馬)
  • Tiên Đăng Hiệu Úy (先登校尉)
  • Lạc An Trưởng (樂安長)
  • Trung Lang Tướng (中郎將)
  • Thiên Tướng Quân (偏將軍)
  • Vĩnh Xương Thái thú (永昌太守)
  • Uy Liệt Tướng Quân (威烈將軍)
  • Đô Đình Hầu (都亭侯)
  • Thạch Thành Hầu (石城侯)
  • Chiêu Vũ Tướng Quân (昭武將軍)
  • Quán quân Thái thú (冠軍太守)
  • Đô Đốc (都督)

Tham khảo

Read other articles:

Indonesianis merujuk kepada tokoh-tokoh yang umumnya berkewarganegaraan asing, tetapi memiliki ketertarikan secara umum terhadap Indonesia atau melakukan kegiatan penelitian mengenai kebudayaan, politik dan kehidupan sosial di Indonesia. Beberapa Indonesianis antara lain: Nama Kewarganegaraan Anthony Reid Benedict Anderson Berthold Damshäuser Daniel S. Lev Dave McRae[1] Gerrit Jan Held George McTurnan Kahin Greg Acciaioli[2] Harold Crouch Henk Schulte Nordholt[3] Herb...

 

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Desember 2022. Maria MutolaMutola, 2008Informasi pribadiJulukanMaputo Express,[1] LurdinhaKewarganegaraanMozambicanLahir27 Oktober 1972 (umur 51)Lourenço Marques, MozambiqueTinggi165 m (541 ft 4 in)Berat63 kg (139 pon) (139 pon...

 

 

Perang BhutanTanggal1864-1865LokasiDuar BengalHasil Kemenangan oleh pihak Britania RayaPerubahanwilayah Bhutan menyerahkan negara bagian Duar Assam, Duar Bengal, and Dewangiri Kepada Hindia InggrisPihak terlibat Britania Raya  India  BhutanTokoh dan pemimpin Sir John Lawrence, Bt Kagyud Wangchuk (1864) Tshewang Sithub (1865) Perang Bhutan (atau Perang Duar) adalah perang yang terjadi antara India Britania dan Bhutan pada tahun 1864-1865. Inggris mengirimkan misi perdamaian ke Bhutan...

May PangPang, 2002LahirMay Fung Yee Pang24 Oktober 1950 (umur 73)Manhattan, New York City, A.S.PekerjaanAsisten pribadikoordinator produksidesainer perhiasanPengarangDikenal atasHubungan profesional dan pribadi dengan John LennonSuami/istriTony Visconti ​ ​(m. 1989; c. 2000)​PasanganJohn Lennon (1973–1975)Anak2Situs webmaypang.com May Pang Hanzi tradisional: 龐鳳儀 Hanzi sederhana: 庞凤仪 Alih aksara Mandarin - Hanyu Pinyin: Páng ...

 

 

Biological signalling molecule For other uses, see Hormone (disambiguation). Left: A hormone feedback loop in a female adult. (1) follicle-stimulating hormone, (2) luteinizing hormone, (3) progesterone, (4) estradiol. Right: auxin transport from leaves to roots in Arabidopsis thaliana A hormone (from the Greek participle ὁρμῶν, setting in motion) is a class of signaling molecules in multicellular organisms that are sent to distant organs or tissues by complex biological processes to re...

 

 

Mountain in Colorado, United States Mount MeekerMount Meeker seen from State Highway 7.Highest pointElevation13,916 ft (4,242 m)[1][2]Prominence451 ft (137 m)[2]Parent peakLongs Peak[2]Isolation0.73 mi (1.17 km)[2]Coordinates40°14′55″N 105°36′18″W / 40.2485958°N 105.6050027°W / 40.2485958; -105.6050027[3]GeographyMount MeekerColorado LocationRocky Mountain National Park, Boul...

  الإدارة الذاتية لشمال وشرق سوريا Rêveberiya Xweser a Bakur û Rojhilatê Sûriyeyê  (كردية) ܡܕܰܒܪܳܢܘܬ݂ܳܐ ܝܳܬ݂ܰܝܬܳܐ ܠܓܰܪܒܝܳܐ ܘܡܰܕܢܚܳܐ ܕܣܘܪܝܰܐ  (سريانية) الإدارة الذاتية لشمال وشرق سوريا  الإدارة الذاتية لشمال وشرق سوريارموز الإدارة الذاتية لشمال وشرق سوريا  الإدارة الذاتي�...

 

 

Hirudinidae TaksonomiKerajaanAnimaliaFilumAnnelidaKelasClitellataUpaordoGnathobdelliformesFamiliHirudinidae lbs Hirudinidae adalah sebuah famili lintah[1] yang terdiri dari 10 genus. Genus anggota Hirudo Hirudobdella Limnobdella Macrobdella Ornithobdella Oxyuptychus Philobdella Pintobdella Poecilobdella Richardsonianus Referensi ^ Bisby F.A.; Roskov Y.R.; Orrell T.M.; Nicolson D.; Paglinawan L.E.; Bailly N.; Kirk P.M.; Bourgoin T.; Baillargeon G.; Ouvrard D. (red.) (2011). Species 200...

 

 

Tomokazu Seki adalah seorang seiyuu yang lahir pada tanggal 8 September 1972 di Prefektur Kōchi, Jepang Tomokazu Seki (関 智一code: ja is deprecated , Seki Tomokazu, lahir 8 September 1972) adalah seiyu populer asal Jepang. Sebagai pengisi suara, Tomokazu Seki adalah artis di Atomic Monkey. Dia dikenal dengan peran-perannya dari serial anime sebagai Domon Kasshu dalam G Gundam, sebagai Chichiri dalam Fushigi Yuugi, sebagai Sousuke Sagara dalam Full Metal Panic!, sebagai Yzak Joule dalam G...

Place in Opole Voivodeship, PolandPilszczChurch of the Assumption of the Virgin MaryPilszczCoordinates: 50°0′0″N 17°55′12″E / 50.00000°N 17.92000°E / 50.00000; 17.92000Country PolandVoivodeshipOpoleCountyGłubczyce CountyGminaGmina KietrzArea • Total1.98 km2 (0.76 sq mi)Population (2007) • Total755 • Density380/km2 (990/sq mi)Time zoneUTC+1 (CET) • Summer (DST)UTC+2 (CEST)Postal c...

 

 

Voce principale: Dipartimento di Stato degli Stati Uniti d'America. Segretario di Stato degli Stati Uniti d'America L'attuale segretario, Antony Blinken Nome originaleUnited States Secretary of State Stato Stati Uniti TipoCapo del Dipartimento di Stato e ministro degli affari esteri In caricaTony Blinken (D) da26 gennaio 2021 Istituito27 luglio 1789 Operativo dal1789 Nominato daPresidente degli Stati Uniti d'America Durata mandato4 anni Sito webwww.state.gov/secretary/index.htm e www.st...

 

 

Head of the Catholic Church from 1288 to 1292 This article's lead section may be too short to adequately summarize the key points. Please consider expanding the lead to provide an accessible overview of all important aspects of the article. (June 2016) PopeNicholas IVBishop of RomePortrait of Nicolas IV, apse of Santa Maria Maggiore church in RomeChurchCatholic ChurchPapacy began22 February 1288Papacy ended4 April 1292PredecessorHonorius IVSuccessorCelestine VOrdersConsecration1281Created car...

Questa voce sull'argomento centri abitati dei Paesi Bassi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Overbetuwecomune Overbetuwe – Veduta LocalizzazioneStato Paesi Bassi Provincia Gheldria AmministrazioneCapoluogoElst TerritorioCoordinatedel capoluogo51°54′59.76″N 5°51′00″E / 51.9166°N 5.85°E51.9166; 5.85 (Overbetuwe)Coordinate: 51°54′59.76″N 5°51′...

 

 

У этого термина существуют и другие значения, см. Горностай (значения). Горностай Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:Челюстнороты...

 

 

2004 studio album by Kenny ChesneyWhen the Sun Goes DownStudio album by Kenny ChesneyReleasedFebruary 3, 2004Recorded2003–04GenreCountryLength45:13LabelBNA RecordsProducerBuddy CannonKenny ChesneyKenny Chesney chronology All I Want for Christmas Is a Real Good Tan(2003) When the Sun Goes Down(2004) Be as You Are (Songs from an Old Blue Chair)(2005) Singles from When the Sun Goes Down There Goes My LifeReleased: October 20, 2003 When the Sun Goes DownReleased: February 2, 2004 I Go B...

Part of a series on the History of Lebanon Timeline Ancient Prehistory Canaan/Phoenicia (2500–333 BC) Egyptian rule (1550–1077 BC) Hittite rule (1600–1178 BC) Assyrian rule (883–605 BC) Babylonian rule (605–538 BC) Persian rule (538–332 BC) Classical Hellenistic rule (332–64 BC) Roman rule (64 BC–646 AD) Sassanid interlude (610s–628 AD) Medieval Rashidun Caliphate (636–661) Umayyad Caliphate (661–750) Abbasid Caliphate (750–1258) Tulunids (868–905) Hamdanid dynasty ...

 

 

Ne doit pas être confondu avec rameau communicant blanc. Cet article est une ébauche concernant l’anatomie et les neurosciences. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Rameau communicant gris1 - Neurones sensitifs 2 - Neurones moteurs 3 - Moelle spinale 4 - Substance blanche 5 - Substance grise 6 - Racine antérieure ou motrice 7 - Racine postérieure ou sensitive 8 - Ganglion spinal 9 - Nerf spinal...

 

 

The spectrum of teachings held by the Protestant Reformers The term Protestant ecclesiology refers to the spectrum of teachings held by the Protestant Reformers concerning the nature and mystery of the invisible church that is known in Protestantism as the Christian Church. Theology of grace Martin Luther argued that because the Catholic church had lost sight of the doctrine of grace, it had lost its claim to be considered as the authenthic Christian church; this argument was open to the coun...

قصر مشرفة الأثريمعلومات عامةنوع المبنى قصر البلد  الدولة الأموية  السعودية الدولة العباسيةالمدينة الطائفالانتماء أموي عربي - عباسي عربيالتصميم والإنشاءالنمط المعماري عربيمعلومات أخرىالإحداثيات 21°34′26″N 40°40′55″E / 21.57393638°N 40.68206578°E / 21.57393638; 40.68206578 تعد...

 

 

義大利-韓國關係 義大利 韩国 義韓關係(義大利語:Relazioni bilaterali tra Italia e Corea del Sud、韓語:대한민국-이탈리아 관계)是義大利及大韓民國之間的關係,兩國於1884年6月26日建交。1910年因为日韓合併而中止。韩战期间,義大利为韩国提供了医疗援助,并派出了72名志愿军赴韩作战。[1]1956年11月24日,大韩民国与意大利恢复邦交。[2]1959年,韓國在羅馬设立大使�...