Huân chương Cờ đỏ Lao động (tiếng Nga: Орден Трудового Красного Знамени) là huân chương của Liên Xô trao tặng cho các cá nhân và tập thể đạt thành tích xuất sắc trong các lĩnh vực sản xuất, khoa học, văn hóa, văn học, hội họa, giáo dục, y tế, hoạt động xã hội và một số lĩnh vực khác. Huân chương này tương đương với Huân chương Cờ đỏ. Một số viện nghiên cứu, nhà máy cũng được trao tặng huân chương này. Huân chương được đặt ra lần đầu vào ngày 28 tháng 12 năm 1920 tại Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga. Sau đó nó được áp dụng trên toàn quốc theo lệnh của Đoàn chủ tịch Xô Viết tối cao ngày 7 tháng 9 năm 1928[1] và trong một số quyết định khác vào ngày 15 tháng 9 năm 1928.[2] 7 tháng 5 năm 1936,[3] 19 tháng 6 năm 1943,[4] 28 tháng 3 năm 1980,[5] và 18 tháng 7 năm 1980.[6]
Huân chương cờ đỏ lao động được trao tặng cho công dân Xô Viết, các hiệp hội, liên minh, viện nghiên cứu, tổ chức, các nước cộng hòa tự trị, khu tự trị, lãnh thổ, quận huyện, thành phố và các khu vực khác; nó cũng được trao cho các công dân, các tổ chức, doannh nghiệp nước ngoài[1][5]:
Huân chương cờ đỏ có thể được trao tặng nhiều lần cho cá nhân và tổ chức.[3]
Huân chương cờ đỏ được đeo ở bên trái ngực.[1] Nếu cùng đeo với huy chương của Liên bang Nga thì cái sau được ưu tiên.[7]
Huân chương cờ đỏ được thiết kế với nhiều mẫu khác nhau. Kiểu 1 ra đời năm 1936.
Các cá nhân dưới đây đã được nhận huân chương cờ đỏ lao động.
Người đầu tiên được nhận huân chương cờ đỏ lao động của Nga là Nikita Menchukov vì đã cứu 1 cây cầu quan trọng không bị phá hủy bởi băng tuyết.
Người đầu tiên được nhận huân chương của Liên Xô là Putilov làm việc ở Leningrad. Những người đầu tiên được nhận cùng 1 lúc là V. Fedetov, A. Shelagin and M Kyatkovsky vì đã thám hiểm vùng cực.
Mikhail Gorbachev nhận Huân chương Cờ Đỏ Lao động cho thu hoạch một vụ mùa kỷ lục của gia đình vào năm 1949 ở tuổi 17, là một vinh dự rất hiếm đối với một người trẻ như vậy. Ông là một trong những người nhận trẻ nhất nhận huân chương này.[8]
• Vinh danh phi công danh dự lực lượng vũ trang Xô viết • Vinh danh hoa tiêu danh dự lực lượng vũ trang Xô viết • Vinh danh phi công vũ trụ danh dự Xô viết • Vinh danh phi công thử danh dự Xô viết • Vinh danh hoa tiêu thử danh dự Xô viết • Vinh danh phi công danh dự Xô viết • Vinh danh hoa tiêu danh dự Xô viết • Vinh danh phát minh danh dự Xô viết • Họa sĩ Nhân dân Xô viết • Thầy thuốc Nhân dân Xô viết • Kiến trúc sư Nhân dân Xô viết
• Huân chương Cách mạng Tháng Mười • Huân chương Chiến Thắng • Huân chương Cờ Đỏ • Huân chương Suvorov • Huân chương Ushakov • Huân chương Kutuzov • Huân chương Nakhimov • Huân chương Sao Đỏ • Order of the Patriotic War • Huân chương Alexander Nevsky • Huân chương Bogdan Khmelnitsky • Huân chương Danh Dự • Order for Service to the Homeland in the Armed Forces of the USSR • Huân chương cờ đỏ lao động • Order of Friendship of Peoples • Order of the Badge of Honour • Order of Maternal Glory • Huân chương Lao động Danh Dự • Order of Honour
• Medal for Battle Merit • Medal of Ushakov • Medal of Nakhimov • Medal "For Distinction in Guarding the State Border of the USSR" • Medal "For Distinction in the Protection of Public Order" • Medal "For Distinction in Military Service" 1st class • Medal "For Distinction in Military Service" 2nd class • Medal "For Strengthening Military Cooperation" • Medal "For Impeccable Service"
• Huân chương "Vì sự bảo vệ Odessa" • Huân chương "Vì sự bảo vệ Sevastopol • Huân chương "Vì sự bảo vệ Stalingrad • Huân chương "Vì sự bảo vệ Moscow" • Huân chương "Vì sự bảo vệ Caucasus" • Medal "For the Defence of the Soviet Transarctic" • Huân chương "Vì sự bảo vệ Kiev" • Medal "For the Capture of Berlin" • Medal "For the Capture of Budapest" • Medal "For the Capture of Königsberg" • Medal "For the Capture of Vienna" • Huân chương "Giải phóng Prague" • Huân chương "Giải phóng Warsaw" • Huân chương "Giải phóng Belgrade" • Huân chương "Chiến thắng Đức Quốc xã trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại 1941–1945" • Huân chương "Chiến thắng Nhật Bản" • Medal "Partisan of the Patriotic War" 1st class • Medal "Partisan of the Patriotic War" 2nd class
• Medal "For Distinguished Labour" • Medal "For the Salvation of the Drowning" • Medal "For Courage in a Fire" • Medal "Veteran of Labour" • Medal "For the Restoration of the Donbass Coal Mines" • Medal "For the Restoration of the Black Metallurgy Enterprises of the South" • Medal "For the Development of Virgin Lands" • Medal "For Construction of the Baikal-Amur Railway" • Medal "For Transforming the Non-Black Earth of the RSFSR"
• Jubilee Medal "30 Years of the Soviet Army and Navy" • Jubilee Medal "40 Years of the Armed Forces of the USSR" • Jubilee Medal "50 Years of the Armed Forces of the USSR" • Jubilee Medal "60 Years of the Armed Forces of the USSR" • Jubilee Medal "70 Years of the Armed Forces of the USSR" • Jubilee Medal "Twenty Years of Victory in the Great Patriotic War 1941-1945" • Jubilee Medal "Thirty Years of Victory in the Great Patriotic War 1941-1945" • Jubilee Medal "Forty Years of Victory in the Great Patriotic War 1941-1945" • Medal "In Commemoration of the 800th Anniversary of Moscow" • Medal "In Commemoration of the 250th Anniversary of Leningrad" • Medal "In Commemoration of the 1500th Anniversary of Kiev" • Jubilee Medal "50 Years of the Soviet Militia"
Lokasi Pengunjung: 18.116.15.42