Hoa mộc

Hoa mộc
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Oleaceae
Tông (tribus)Oleeae
Phân tông (subtribus)Oleinae
Chi (genus)Osmanthus
Loài (species)O. fragrans
Danh pháp hai phần
Osmanthus fragrans
Lour., 1790[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Cho O. fragrans var. aurantiacus
  • Osmanthus aurantiacus (Makino) Nakai, 1922
  • Osmanthus fragrans f. aurantiacus (Makino) P.S.Green, 1958
  • Olea fragrans Thunb., 1784
  • Osmanthus aurantiacus var. thunbergii (Makino) Honda, 1939
  • Osmanthus fragrans (Thunb.) Siebold, 1830 nom. illeg.
  • Osmanthus fragrans f. leucanthus T.Yamaz., 1991
  • Osmanthus fragrans var. thunbergii Makino, 1927
  • Osmanthus fragrans f. thunbergii (Makino) T.Yamaz., 1991
  • Osmanthus longibracteatus H.T.Chang, 1982
  • Cho O. fragrans var. fragrans
  • Notelaea posua D.Don, 1825
  • Olea acuminata Wall. ex G.Don, 1837
  • Olea acuminata var. longifolia DC., 1844
  • Olea buchananii Lamb. ex D.Don, 1825
  • Olea fragrans var. acuminata (Wall. ex G.Don) Blume, 1851
  • Olea fragrans var. alba N.N.Dai, 1895
  • Olea fragrans var. longifolia (DC.) Blume, 1851
  • Olea fragrans var. lutea N.N.Dai, 1895
  • Olea ovalis Miq., 1861
  • Olea posua Buch.-Ham. ex D.Don, 1825 nom. nud.
  • Osmanthus acuminatus (Wall. ex G.Don) Nakai, 1930
  • Osmanthus asiaticus Nakai, 1922
  • Osmanthus asiaticus var. latifolius Makino, 1902
  • Osmanthus aurantiacus var. cremeus Nakai, 1949
  • Osmanthus fragrans var. latifolius Makino, 1902
  • Osmanthus fragrans f. latifolius (Makino) Makino, 1909
  • Osmanthus fragrans var. longifolius (DC.) H.Hara, 1966
  • Osmanthus intermedius Nakai, 1949
  • Osmanthus latifolius (Makino) Koidz., 1926
  • Osmanthus macrocarpus P.Y.Pai, 1979

Hoa mộc hay cây mộc, mộc tê, quế hoa (tên khoa học: Osmanthus fragrans) là loài thực vật bản địa của châu Á, từ tây và đông dãy núi Himalaya đến Hoa Nam (Quý Châu, Tứ Xuyên, Vân Nam), Đài Loan, miền nam Nhật Bản (Kyushu).[2][3]

Lịch sử phân loại

Loài này được nhà tự nhiên học người Thụy Điển Carl Peter Thunberg mô tả lần đầu tiên dưới danh pháp Olea fragans năm 1784 theo mẫu thu thập tại tỉnh Nagasaki, Nhật Bản.[4][5][6] Tên gọi thông thường tại Nhật Bản theo Thunberg là moksei (= mộc tê).[5]

Năm 1790, nhà thực vật học người Bồ Đào Nha João de Loureiro thiết lập chi Osmanthus,[7][8] với loài được ông mô tả Osmanthus fragans sinh sống trong vườn tại Nam Kỳ.[1] Tên gọi thông thường mà Loureiro ghi nhận là α) Hoa mouc tây (= hoa mộc tê). β) Mŏ sī hōa (= mộc tê hoa), Guéi hōa (= quế hoa).[1] Ông cũng cho rằng nó là cùng một loại cây như Thunberg gọi là moksei.[1]

Từ nguyên

Osmanthus có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ ὀσμή (osmḗ, “mùi”) và ἄνθος (ánthos, "hoa").[8] Tính từ định danh fragans là tiếng Latinh nghĩa là hương, hương thơm.

Các thứ

Bao gồm 2 thứ là:

Tại Trung Quốc người ta chia thành các thứ như sau:

  • Đan quế (O. fragrans var. aurantiacus): Hoa màu vàng cam, mùi thơm nồng, phiến lá dầy, sẫm màu.
  • Kim quế (O. fragrans var. thunbergii): Hoa màu vàng kim, mùi thơm nồng, phiến lá khá dầy.
  • Ngân quế hay mộc tê (O. fragrans var. latifolius): Hoa màu trắng hơi ánh vàng, mùi ít thơm, phiến lá hơi mỏng.
  • Tứ quý quế hay nguyệt nguyệt quế (O. fragrans var. semperflorens): Hoa màu hơi trắng hoặc ánh vàng, mùi ít thơm, phiến lá mỏng. Ra hoa quanh năm.

Sinh trưởng

Hoa mộc nở rộ ở Tĩnh Giang, thuộc tỉnh Giang Tô, Trung Quốc.

Hoa mộc là cây bụi hoặc cây gỗ nhỏ, thường xanh, có thể cao 3–12 m. Lá dài 7–15 cm và rộng 2,6–5 cm. Hoa có thể có các màu bao gồm màu trắng, vàng nhạt, vàng hoặc vàng cam, dài khoảng 1 cm, mùi từ thơm nhẹ tới thơm nồng. Ở Việt Nam thường gặp hoa màu trắng. Quả màu tím đen, dài 10–15 mm, chín vào mùa xuân, khoảng sáu tháng sau khi hoa nở.[2][3][11][12]

Sử dụng

Trà ướp hoa mộc

Cây hoa mộc được trồng làm cảnh tại châu Á, châu Âu, Bắc Mỹ và nhiều nơi khác trên thế giới, do hoa có mùi thơm giống mùi đào chín hoặc mơ chín.[12]

Tại Việt Nam, loài hoa này mọc hoang ở Ninh Bình (Vườn quốc gia Cúc Phương), Kon Tum và được trồng ở nhiều nơi.[13]

Hoa mộc dùng để ướp trà, dùng làm nguyên liệu chính cho món bánh quế hoa, một số bộ phận khác của cây cũng được dùng làm các vị thuốc trong đông y.[13]

Chú thích

  1. ^ a b c d João de Loureiro, 1790. Osmanthus fragrans. Flora cochinchinensis 1: 29.
  2. ^ a b Flora of China: Osmanthus fragrans
  3. ^ a b Flora of Pakistan: Osmanthus fragrans
  4. ^ Carl Peter Thunberg, 1784. Olea fragans. Nova Acta Regiae Societatis Scientiarum Upsaliensis series 2, vol. 4: 39.
  5. ^ a b Carl Peter Thunberg, 1784. Olea fragans. Flora Japonica 18-19, tab. 2.
  6. ^ Carl Peter Thunberg, 1784. Olea fragans. Trong J. A. Murray, 1784. Systema Vegetabilium (ấn bản 14): 57.
  7. ^ João de Loureiro, 1790. Osmanthus. Flora cochinchinensis 1: 17.
  8. ^ a b João de Loureiro, 1790. Osmanthus. Flora cochinchinensis 1: 28.
  9. ^ Osmanthus fragrans var. aurantiacus trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 9-1-2023.
  10. ^ Osmanthus fragrans var. fragrans trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 9-1-2023.
  11. ^ Mitomori: Osmanthus fragrans (in Japanese; google translation)
  12. ^ a b Huxley, A., ed. (1992). New RHS Dictionary of Gardening. Macmillan ISBN 0-333-47494-5.
  13. ^ a b Nguyễn Tiến Bân (chủ biên) (2003). Danh lục các loài thực vật Việt Nam. Tập II. Hà Nội: Nhà xuất bản Nông nghiệp. tr. 1172.

Liên kết ngoài

Read other articles:

BrothersPosterNama lainTionghoa钢刀 SutradaraAh GanPerusahaanproduksiShenzhen Jinhaian Industry China Film Group Corporation Xi'an Qujiang Film&TV Investment Group Zhejiang Tianmao Technology Beijing Jinhaian Digital Picture Technology[1]DistributorChina Film Group Corporation Zhejiang Tianmao Technology[1]Tanggal rilis 20 Mei 2016 (2016-05-20) Durasi94 minutes[2]NegaraChinaBahasaMandarinPendapatankotorCN¥ 9.3 million[1] Brothers adalah f...

 

 

Lists of South Korean films by year ← 1989 1990 1991 → Korean Animation Full list . . Pre-1948 1948 1949 1950 1951 1952 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 •00000•0...

 

 

داريوس فازيل (بالإنجليزية: Darius Vassell)‏  فازيل مع ليستر سيتي عام 2011 معلومات شخصية الاسم الكامل داريوس مارتن كلارك فازيل[1] الميلاد 13 يونيو 1980 (العمر 43 سنة)[2]سوتون كولدفيلد, إنجلترا الطول 1.70 م (5 قدم 7 بوصة)[3] مركز اللعب مهاجم / جناح الجنسية المملكة المتحدة...

Traditional biscuit in New Zealand Afghan (biscuit)TypeBiscuitPlace of originNew ZealandMain ingredientsflour, butter, sugar, cornflakes, cocoa powder, chocolate icing, walnut  Media: Afghan (biscuit) An Afghan is a traditional New Zealand[1][2][3] biscuit made from flour, butter, cornflakes, sugar and cocoa powder, topped with chocolate icing and a half walnut. The recipe[4] has a high proportion of butter, and relatively low sugar, and no leavening (...

 

 

Letak Santa Cruz de Tenerife di Pulau Tenerife Auditorio de Tenerife Santa Cruz de Tenerife adalah sebuah kota di Pulau Tenerife, bagian dari Kepulauan Canary. Penduduknya berjumlah 220.022 jiwa (2003). Artikel bertopik geografi atau tempat Spanyol ini adalah sebuah rintisan. Anda dapat membantu Wikipedia dengan mengembangkannya.lbs

 

 

Ada usul agar artikel ini digabungkan dengan Jamur portabella. (Diskusikan) Diusulkan sejak Juni 2023. Jamur kancing Agaricus bisporus Jamur Convex mushroom cap Lamella Free hymenium attachment Choice mushroom Ring stipe Cokelat Saprobiont TaksonomiDivisiBasidiomycotaSubdivisiAgaricomycotinaKelasAgaricomycetesSubkelasAgaricomycetidaeOrdoAgaricalesFamiliAgaricaceaeGenusAgaricusSpesiesAgaricus bisporus (J.E.Lange) Imbach (1946)[1] Tata namaBasionimPsalliota hortensis f. bispora (en) Sin...

Performing a speech to a live audience For the film, see Public Speaking (film). Public speaker redirects here. For a person who delivers an oration, see Orator. Introductory speech to the GLAM-WIKI 2015 conference by Lily Knibbeler, acting Director General of the Royal Library of the Netherlands Part of a series onRhetoric History Ancient Greece Asianism Atticism Attic orators Calliope Sophists Ancient India Ancient Rome The age of Cicero Second Sophistic Middle Ages Byzantine rhetoric Trivi...

 

 

Pasifikasi ManchukuoBagian dari Perang Tiongkok-Jepang KeduaTentara Jepang di Manchuria, 1931Tanggal4 November 1931 hingga musim semi 1941LokasiManchukuoHasil Kemenangan Jepang/ManchukuoPihak terlibat Republik Tiongkok  Kekaisaran Jepang ManchukuoTokoh dan pemimpin Ma Zhanshan Ting Chao Feng Zhanhai Tang Juwu Wang Fengge Wang Delin Su Bingwen Zhao Shangzhi Yang Jingyu Zhou Baozhong Li Zhaolin Shigeru Honjō Nobuyoshi Mutō Takashi Hishikari Jirō Minami Kenkichi Ueda Yoshijirō Umez...

 

 

Labor strike by the Western Federation of Miners in Colorado Cripple Creek miners' strikeView of Cripple Creek, c. 1900DateFebruary 7  – June 12, 1894LocationCripple Creek, ColoradoGoalsWagesMethodsStrikes, protest, demonstrationsParties Miners; Western Federation of Miners Federal troops Lead figures John Calderwood; Junius J. Johnson; Davis H. Waite M. F. Bowers Casualties and losses Deaths: 1[1][2]Injuries: Arrests: 300 Deaths: 1[1][2]I...

American TV series (1959–1962) Adventures in ParadiseGardner McKay, guest star Susan Oliver, and Guy Stockwell (1961)Also known asJames A. Michener's Adventures in ParadiseGenreAdventure fictionCreated byJames MichenerStarring Gardner McKay Weaver Levy George Tobias James Holden Guy Stockwell Lani Kai Theme music composerLionel NewmanComposerMax SteinerCountry of originUnited StatesOriginal languageEnglishNo. of seasons3No. of episodes91ProductionExecutive producers Martin Manulis William S...

 

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

 

 

American politician Paul LeidyMember of the U.S. House of Representativesfrom Pennsylvania's 12th districtIn officeDecember 7, 1857 – March 3, 1859Preceded byJohn G. MontgomerySucceeded byGeorge W. Scranton Personal detailsBorn(1813-11-13)November 13, 1813Hemlock Township, PennsylvaniaDiedSeptember 11, 1877(1877-09-11) (aged 63)Danville, PennsylvaniaPolitical partyDemocratic Paul Leidy (November 13, 1813 – September 11, 1877) was a Democratic member of the U.S. H...

Displays of television memorabilia Entrance to the Doctor Who Experience in Cardiff Since the first broadcast of the British science-fiction television serial Doctor Who in 1963, there have been a number of exhibitions of props, costumes and sets relating to the show throughout the United Kingdom. Some have been intended to be permanent, and others seasonal; most have been staged at existing tourist locations. None are currently open to the public. Former permanent exhibitions Longleat (1973�...

 

 

Франц Саксен-Кобург-Заальфельдскийнем. Franz von Sachsen-Coburg-Saalfeld герцог Саксен-Кобург-Заальфельдский 8 сентября 1800 — 9 декабря 1806 Предшественник Эрнст Фридрих Саксен-Кобург-Заальфельдский Преемник Эрнст I Саксен-Кобург-Заальфельдский Рождение 15 июля 1750(1750-07-15)Кобург, Сакс...

 

 

博里萨夫·约维奇攝於2009年 南斯拉夫社會主義聯邦共和國第12任總統任期1990年5月15日—1991年5月15日总理安特·马尔科维奇前任亚内兹·德尔诺夫舍克继任塞吉多·巴伊拉莫维奇(英语:Sejdo Bajramović) (代任)第12任不结盟运动秘书长任期1990年5月15日—1991年5月15日前任亚内兹·德尔诺夫舍克继任斯捷潘·梅西奇第3任塞尔维亚常驻南斯拉夫社会主义联邦共和国主席团代表任�...

土库曼斯坦总统土库曼斯坦国徽土库曼斯坦总统旗現任谢尔达尔·别尔德穆哈梅多夫自2022年3月19日官邸阿什哈巴德总统府(Oguzkhan Presidential Palace)機關所在地阿什哈巴德任命者直接选举任期7年,可连选连任首任萨帕尔穆拉特·尼亚佐夫设立1991年10月27日 土库曼斯坦土库曼斯坦政府与政治 国家政府 土库曼斯坦宪法 国旗 国徽 国歌 立法機關(英语:National Council of Turkmenistan) ...

 

 

土库曼斯坦总统土库曼斯坦国徽土库曼斯坦总统旗現任谢尔达尔·别尔德穆哈梅多夫自2022年3月19日官邸阿什哈巴德总统府(Oguzkhan Presidential Palace)機關所在地阿什哈巴德任命者直接选举任期7年,可连选连任首任萨帕尔穆拉特·尼亚佐夫设立1991年10月27日 土库曼斯坦土库曼斯坦政府与政治 国家政府 土库曼斯坦宪法 国旗 国徽 国歌 立法機關(英语:National Council of Turkmenistan) ...

 

 

British-bred Thoroughbred racehorse MemoirMemoir in the Welbeck Stud, c. 1897.SireSt SimonGrandsireGalopinDamQuiverDamsireToxophiliteSexMareFoaled1887[1]CountryUnited KingdomColourBrownBreederNational StudOwnerWilliam Cavendish-Bentinck, 6th Duke of PortlandTrainerGeorge DawsonRecord21: 8-3-0Earnings£17,010Major winsPrendergast Stakes (1889)Newmarket Stakes (1890)Oaks Stakes (1890)Nassau Stakes (1890)St Leger (1890)Newmarket Oaks (1890)July Cup (1891) Memoir (1887 – 1908) was a...

هذه المقالة تحتاج للمزيد من الوصلات للمقالات الأخرى للمساعدة في ترابط مقالات الموسوعة. فضلًا ساعد في تحسين هذه المقالة بإضافة وصلات إلى المقالات المتعلقة بها الموجودة في النص الحالي. (مايو 2023) جغرافيا كينيامعلومات عامةالبلد كينيا القارة إفريقيا الحدود إثيوبياالصومالتنز�...

 

 

Congresso di Lubiana Temaazioni da intraprendere dopo i moti rivoluzionari del 1820 Apertura26 gennaio - 12 maggio 1821 Stato Impero austriaco LocalitàLubiana Il congresso di Lubiana fu un incontro delle forze della Restaurazione, avvenuto nel gennaio 1821, in seguito ai moti rivoluzionari scoppiati l'anno precedente in Spagna (1º gennaio), nel regno delle Due Sicilie (1º luglio) e in Portogallo (24 agosto). Metternich propugnò l'intervento armato per il mantenimento degli equilibri ...