Hoa Ninh (chữ Hán giản thể: 华宁县) là một huyện thuộc địa cấp thị Ngọc Khê, tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thông Hải nằm ở tọa độ: 102°49′-103°09′độ vĩ bắc, 23°59′-24°34′độ kinh đông. Huyện này có diện tích 1.313 km², dân số năm 2000 là 200.000 người. Chính quyền quận đóng tại trấn Ninh Châu.
Phân chia hành chính
- Trấn: Ninh Châu, Bàn Khê, Thanh Long, Hoa Khê
- Hương: hương dân tộc Miêu-Di Thông Hồng Điện.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Hoa Ninh, elevation 1.703 m (5.587 ft), (1991–2011 normals, extremes 1981–2010)
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
25.4 (77.7)
|
27.5 (81.5)
|
30.6 (87.1)
|
32.9 (91.2)
|
33.6 (92.5)
|
32.7 (90.9)
|
32.0 (89.6)
|
31.1 (88.0)
|
31.6 (88.9)
|
28.5 (83.3)
|
27.4 (81.3)
|
26.0 (78.8)
|
33.6 (92.5)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
17.9 (64.2)
|
20.2 (68.4)
|
23.6 (74.5)
|
26.5 (79.7)
|
26.7 (80.1)
|
26.8 (80.2)
|
26.4 (79.5)
|
26.4 (79.5)
|
25.1 (77.2)
|
22.6 (72.7)
|
20.0 (68.0)
|
17.6 (63.7)
|
23.3 (74.0)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
9.5 (49.1)
|
11.5 (52.7)
|
15.0 (59.0)
|
18.5 (65.3)
|
20.6 (69.1)
|
21.8 (71.2)
|
21.5 (70.7)
|
21.1 (70.0)
|
19.7 (67.5)
|
17.2 (63.0)
|
12.9 (55.2)
|
9.9 (49.8)
|
16.6 (61.9)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
3.3 (37.9)
|
4.6 (40.3)
|
7.7 (45.9)
|
11.7 (53.1)
|
15.7 (60.3)
|
18.2 (64.8)
|
18.3 (64.9)
|
17.6 (63.7)
|
16.0 (60.8)
|
13.6 (56.5)
|
8.0 (46.4)
|
4.6 (40.3)
|
11.6 (52.9)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−3.5 (25.7)
|
−3.0 (26.6)
|
−3.1 (26.4)
|
2.4 (36.3)
|
5.3 (41.5)
|
11.6 (52.9)
|
12.9 (55.2)
|
10.9 (51.6)
|
7.2 (45.0)
|
3.4 (38.1)
|
−2.2 (28.0)
|
−7.2 (19.0)
|
−7.2 (19.0)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
26.7 (1.05)
|
16.5 (0.65)
|
21.5 (0.85)
|
36.9 (1.45)
|
76.4 (3.01)
|
172.7 (6.80)
|
171.0 (6.73)
|
144.8 (5.70)
|
98.3 (3.87)
|
63.5 (2.50)
|
32.7 (1.29)
|
17.1 (0.67)
|
878.1 (34.57)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
|
4.5
|
4.1
|
5.1
|
7.8
|
11.8
|
15.4
|
20.0
|
18.9
|
13.7
|
11.9
|
5.6
|
4.1
|
122.9
|
Số ngày tuyết rơi trung bình
|
0.6
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.2
|
1
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
72
|
65
|
59
|
60
|
65
|
76
|
80
|
81
|
79
|
79
|
77
|
76
|
72
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
210.8
|
216.5
|
248.3
|
249.4
|
216.1
|
144.8
|
121.2
|
139.4
|
129.5
|
131.7
|
179.1
|
178.3
|
2.165,1
|
Phần trăm nắng có thể
|
63
|
67
|
66
|
65
|
52
|
36
|
29
|
35
|
35
|
37
|
55
|
54
|
50
|
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2]
|
Tham khảo