PROFILPELAJAR.COM
Privacy Policy
My Blog
New Profil
Kampus
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Partner
Ensiklopedia Dunia
Artikel Digital
Literasi Digital
Jurnal Publikasi
Kumpulan Artikel
Profil Sekolah - Kampus
Dokumen 123
Hidaka, Saitama
Hidaka
日高市
— Thành phố —
Hiệu kỳ
Vị trí của Hidaka ở
Saitama
Hidaka
Tọa độ:
35°54′B
139°20′Đ
/
35,9°B 139,333°Đ
/
35.900; 139.333
Quốc gia
Nhật Bản
Vùng
Kantō
Tỉnh
Saitama
Diện tích
• Tổng cộng
47,48 km
2
(1,833 mi
2
)
Dân số
(1 tháng 9 năm 2010)
• Tổng cộng
57,052
•
Mật độ
1.200/km
2
(3,000/mi
2
)
Múi giờ
UTC+9, Giờ UTC+9
- Cây
Osmanthus
- Hoa
Carnation
- Chim
Oriental Turtle Dove
Website
Hatogaya
Hanyū
(
羽生市
,
Hanyū-shi
?
)
là một
thành phố
thuộc
tỉnh
Saitama
,
Nhật Bản
.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới
Hidaka, Saitama
tại
Wikimedia Commons
Wikivoyage
có cẩm nang du lịch về
Hidaka, Saitama
.
x
t
s
Tỉnh
Saitama
Thành phố Saitama
(thủ phủ)
Khu
:
Chuo-ku
|
Iwatsuki-ku
|
Kita-ku
|
Midori-ku
|
Minami-ku
|
Minuma-ku
|
Nishi-ku
|
Ōmiya-ku
|
Sakura-ku
|
Urawa-ku
Thành phố khác
Ageo
|
Asaka
|
Chichibu
|
Fujimi
|
Fujimino
|
Fukaya
|
Gyōda
|
Hannō
|
Hanyū
|
Hasuda
|
Hatogaya
|
Hidaka
|
Higashi-Matsuyama
|
Honjō
|
Iruma
|
Kasukabe
|
Kawagoe
|
Kawaguchi
|
Kazo
|
Kitamoto
|
Koshigaya
|
Kōnosu
|
Kuki
|
Kumagaya
|
Misato
|
Niiza
|
Okegawa
|
Sakado
|
Satte
|
Sayama
|
Shiki
|
Sōka
|
Toda
|
Tokorozawa
|
Tsurugashima
|
Wakō
|
Warabi
|
Yashio
|
Yoshikawa
Chichibu
Higashichichibu
|
Minano
|
Nagatoro
|
Ogano
|
Yokoze
Hiki
Hatoyama
|
Kawajima
|
Namegawa
|
Ogawa
|
Ranzan
|
Tokigawa
|
Yoshimi
Iruma
Miyoshi
|
Moroyama
|
Ogose
Kitaadachi
Ina
Kitakatsushika
Matsubushi
|
Sugito
Kodama
Kamikawa
|
Kamisato
|
Misato
Minami Saitama
Miyashiro
|
Shiraoka
Osato
Yorii
Bài viết đơn vị
hành chính Nhật Bản
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s