Hawker Hector dự định thay thế cho Hawker Audax trong vai trò hiệp đồng tác chiến với lục quân. Do sự phụ thuộc vào đồng cơ Rolls-Royce Kestrel cần thiết cho chương trình Hawker Hind , một động cơ thay thế khác đã được chỉ định. Do đó động cơ Napier Dagger III đã được sử dụng.
Biến thể
Hector Mk I : Máy bay hiệp đồng tác chiến với lục quân 2 chỗ ngồi cho RAF.
Quốc gia sử dụng
Ireland
Anh Quốc
Tính năng kỹ chiến thuật (Hector)
Dữ liệu lấy từ Hawker Aircraft since 1920 [ 2]
Đặc điểm tổng quát
Kíp lái: 2
Chiều dài: 29 ft 9¾ in (9,09 m)
Sải cánh : 36 ft 11½ in (11,26 m)
Chiều cao: 10 ft 5 in (3,18 m)
Diện tích cánh: 346 ft² [ 3] (33,1 m²)
Trọng lượng rỗng : 3.389 lb (1.537 kg)
Trọng lượng có tải: 4.910 lb (2.227 kg)
Động cơ : 1 × Napier Dagger III, 805 hp (601 kW)
Hiệu suất bay
Trang bị vũ khí
Súng:
Bom: 2 quả bom 112 lb (50 kg)
Xem thêm
Máy bay liên quan
Danh sách liên quan
Tham khảo
Ghi chú
^ Halley 1980, p. 352.
^ Mason 1991, p.265—266.
^ a b Mason 1994, p.281
^ ATA Ferry Pilots Notes 1996
Tài liệu
Air Transport Auxiliary Ferry Pilots Notes (reproduction) . Elvington, York, UK: Yorkshire Air Museum, 1996. ISBN 0-9512379-8-5 .
Crawford, Alex. Hawker Hart Family . Redbourn, Hertfordshire, UK: Mushroom Model Publications Ltd., 2008. ISBN 83-89450-62-3 .
Halley, James J. The Squadrons of the Royal Air Force . Tonbridge, Kent, UK: Air Britain (Historians), 1980. ISBN 0-85130-083-9 .
Mason, Francis K. Hawker Aircraft since 1920 . London: Putnam, 1961 (Third revised Edition 1991). ISBN 0-85177-839-9 .
Mason, Francis K. The British Bomber since 1914 . London: Putnam. 1994. ISBN 0-85177-861-5 .