Hastula strigilata

Hastula strigilata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Hastula
Loài (species)H. strigilata
Danh pháp hai phần
Hastula strigilata
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Buccinum concinnum Dillwyn, 1817
  • Buccinum concinnum Wood, 1825
  • Buccinum strigilatum Linnaeus, 1758
  • Hastula verreauxi Deshayes, 1857
  • Terebra argenvillii Deshayes, 1859
  • Terebra striatula Kiener, 1839
  • Terebra strigilata (Linnaeus, 1758)
  • Terebra strigilata gracilior Thiele, 1925
  • Terebra verreauxi Deshayes, 1857
  • Vertagus strigilatus (Linnaeus, 1758)

Hastula strigilata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

mô tả

Phân bố

Hình ảnh

Chú thích

Tham khảo

Tư liệu liên quan tới Hastula strigilata tại Wikimedia Commons