Họ Gà nước

Họ Gà nước
Thời điểm hóa thạch: 56–0 triệu năm trước đây
Eocen sớm - gần đây
Gallinula tenebrosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Gruiformes
Phân bộ (subordo)Ralli
Họ (familia)Rallidae
Vigors, 1825
Các chi
Khoảng 39 chi còn sinh tồn, và xem dưới đây.

Họ Gà nước (danh pháp hai phần: Rallidae) là một họ chim phân bố toàn cầu thuộc bộ Sếu. Họ Gà nước gồm có 39 chi còn sinh tồn với khoảng 150 loài đã biết. Họ này thể hiện sự đa dạng đáng kể. Nhiều loài có môi trường sống liên quan tới các vùng đất ngập nước, mặc dù các loài trong họ này được tìm thấy trong mọi môi trường sống trên mặt đất, ngoại trừ các sa mạc khô, vùng cực và các khu vực núi cao phía trên đường tuyết. Các thành viên của họ Rallidae được tìm thấy trên tất cả các châu lục, trừ Nam Cực. Có rất nhiều loài sinh sống trên hải đảo. Môi trường sống phổ biến nhất là vùng đầm lầy hay rừng rậm. Gà nước đặc biệt thích cây cối rậm rạp.

Hệ thống và tiến hóa

Các chi còn sinh tồn

Gà nước họng nâu, Rallina fasciata
Gà nước châu Âu, Rallus aquaticus
Cuốc đốm (Porzana porzana) non.
  • Rallidae incertae sedis
  • Rallinae - gà nước mỏ dài và đồng minh.
    • Anurolimnas - 1 loài.
    • Rallus - 12 loài gà nước điển hình.
    • Biensis - 1 loài gà nước Madagascar.
    • Aphanapteryx - 1 loài gà nước đỏ, tuyệt chủng.
    • Erythromachus - 1 loài gà nước Rodrigues, tuyệt chủng.
    • Dryolimnas - 1 loài gà nước họng trắng (Dryolimnas cuvieri), 1 loài tuyệt chủng (Dryolimnas augusti).
    • Crex (bao gồm cả Crecopsis) - 2 loài.
    • Lewinia (bao gồm cả Aramidopsis) - 5 loài gà nước; đôi khi nằm trong Rallus.
    • Gymnocrex - 3 loài.
    • Gallirallus (bao gồm cả Eulabeornis, Habroptila, Nesoclopeus) - 13 loài gà nước Austro-Thái Bình Dương còn sống, 6 loài tuyệt chủng gần đây.
  • Gallinulinae
    • Pardirallini - gà nước đồng rừng và đồng minh.
    • Gallinulini - sâm cầm, kịch và đồng minh
      • Pareudiastes - 1 loài sinh tồn (Pareudiastes silvestris), 1 loài tuyệt chủng (Pareudiastes pacificus)
      • Tribonyx - 2 loài.
      • Porphyriops - 1 loài.
      • Porzana - 3 loài cuốc điển hình.
      • Paragallinula - 1 loài.
      • Gallinula (bao gồm Edithornis) - 4 loài chim kịch còn sinh tồn, 1 loài tuyệt chủng gần đây
      • Fulica - 11 loài sâm cầm còn sinh tồn, 1 loài tuyệt chủng gần đây.
  • Porphyrioninae

Các chi tuyệt chủng gần đây

Hình vẽ của Pieter van den Broecke năm 1617 về gà nước đỏ (Aphanapteryx bonasia) ở Mauritius.

Ngoài ra, có nhiều loài gà nước tiền sử thuộc các chi còn tồn tại, chỉ được biết đến từ các hóa thạch hay tàn tích bán hóa thạch, như gà nước Ibiza (Rallus eivissensis). Chúng không được liệt kê ở đây; xem ghi chép chi và các bài trên hóa thạchChim tiền sử Kỷ Đệ Tứ muộn về các loài này.

  • Chi Nesotrochis - gà nước hang (3 loài; tuyệt chủng thời tiền sử hoặc sau đó)
    • Gà nước hang Antil, Nesotrochis debooyi (Puerto Rico và quần đảo Virgin, Tây Ấn) - có thể đã sống sót đến thời kỳ lịch sử
    • Gà nước hang Haiti, Nesotrochis steganinos (Haiti, Tây Ấn) - tiền sử
    • Gà nước hang Cuba, Nesotrochis picapicensis (Cuba, Tây Ấn) - tiền sử
  • Chi Diaphorapteryx - Gà nước Hawkins (tuyệt chủng vào thế kỷ 19)
  • Chi Aphanapteryx (2 loài; tuyệt chủng giữa thế kỷ 18)
  • Chi Cabalus - gà nước Chatham (đôi khi đặt trong Gallirallus; tuyệt chủng khoảng năm 1900)
  • Chi Mundia - cuốc đảo Ascension - trước đây nằm trong Atlantisia; (cuối thế kỷ 17)
  • Chi Aphanocrex - Xít St Helena (trước đây nằm trong Atlantisia; tuyệt chủng vào thế kỷ 16)

Gà nước Fernando de Noronha không được mô tả, chi và loài không xác định, có lẽ đã sống sót đến thời lịch sử.

Tuyệt chủng tiền sử Kỷ Đệ Tứ muộn

và xem các miêu tả của các chi này.

Hồ sơ hóa thạch

Các loài hóa thạch của gà nước tiền sử tuyệt chủng từ lâu được ghi chép phong phú từ các tằng hệ được nghiên cứu kỹ của châu Âu[2]Bắc Mỹ, cũng như các địa tầng được nghiên cứu kém toàn diện hơn ở nơi khác:

  • Chi Eocrex (Wasatch Eocen sớm ở Steamboat Springs, Hoa Kỳ)
  • Chi Palaeorallus (Wasatch Eocen sớm ở Wyoming, Hoa Kỳ)
  • Chi Parvirallus (Eocen sớm - giữa ở Anh)
  • Chi Aletornis (Bridger Eocen giữa ở quận Uinta, Hoa Kỳ)[cần kiểm chứng] - bao gồm cả Protogrus
  • Chi Fulicaletornis (Bridger Eocen sớm ở Henry's Fork, Hoa Kỳ)
  • Chi Latipons (Eocen giữa ở Lee-on-Solent, Anh)
  • Chi Ibidopsis (Hordwell Eocen muộn ở Hordwell, Vương quốc Anh)
  • Chi Quercyrallus (Eocen muộn -? Oligocen muộn ở Pháp)
  • Chi Belgirallus (Oligocen sớm ở Tây Trung Âu)
  • Chi Rallicrex (Corbula Oligocen giưa/muộn ở Kolzsvár, Romania)
  • Rallidae gen. et sp. indet. (Oligocen muộn ở Billy-Créchy, Pháp)[3]
  • Chi Palaeoaramides (Oligocen muộn/Miocen sớm - Miocen muộn ở Pháp)
  • Chi Rhenanorallus (Oligocen muộn/Miocen sớm ở bồn địa Mainz, Đức)
  • Chi Paraortygometra (Oligocen muộn/?Miocen sớm -? Miocen giữa ở Pháp) - bao gồm cả Microrallus
  • Chi Pararallus (Oligocen muộn? - Miocen muộn ở Trung Âu) - có lẽ thuộc Palaeoaramides
  • Rallidae gen. et sp. indet. (Bathans Miocen sớm/giữa ở Otago, New Zealand)[4]
  • Rallidae gen. et sp. indet. (Bathans Miocen sớm/giữa ở Otago, New Zealand)[5]
  • Chi Miofulica (Anversian Black Sand Miocen giữa ở Antwerp, Bỉ)
  • Chi Miorallus (Miocen giữa ở Sansan, Pháp -? Miocen muộn ở Rudabánya, Hungary)
  • Chi Youngornis (Shanwang Miocen giữa ở Lâm Cù, Trung Quốc)
  • Rallidae gen. et sp. indet. (Sajóvölgyi Miocen giữa ở Mátraszõlõs, Hungary)[6]
  • Rallidae gen. et sp. indet. (Miocen giữa ở Grive-Saint-Alban, Pháp)[7]
  • Rallidae gen. et sp. indet. (Miocen muộn ở mỏ đá Lemoyne, Hoa Kỳ)
  • Rallidae gen. et sp. indet. UMMP V55013-55014; UMMP V55012/V45750/V45746 (Rexroad Pliocen muộn ở Saw Rock Canyon, Hoa Kỳ)
  • Rallidae gen. et sp. indet. UMMP V29080 (Rexroad Pliocen muộn ở Fox Canyon, Hoa Kỳ)
  • Chi Creccoides (Blanco Pliocen muộn/Pleistocen sớm ở quận Crosby, Hoa Kỳ)
  • Rallidae gen. et sp. indet. (Bermuda, Tây Đại Tây Dương)
  • Rallidae gen. et sp. indet. (trước đây gọi là Fulica podagrica) (Pleistocen muộn ở Barbados)[8]
  • Chi Pleistorallus (Pleistocen giữa ở New Zealand).[9] Mẫu chuẩn định kiểu của Pleistorallus flemingi nằm trong bộ sưu tập của Bảo tàng New Zealand Te Papa Tongarewa.[10]

Đặt ở đây nhưng nghi ngờ

Các chi sau có thể không phải là thuộc họ Gà nước:

  • Chi Ludiortyx (Eocen muộn) - bao gồm "Tringa" hoffmanni, "Palaeortyx" blanchardi, "P." hoffmanni.
  • Chi Telecrex (Irdin Manha Eocen muộn ở Chimney Butte, Mông Cổ)
  • Chi Amitabha (Bridger Eocen giữa ở Forbidden City, Hoa Kỳ) - phasianid?
  • Chi Palaeocrex (Oligocen sớm ở mỏ đá Trigonias, Hoa Kỳ)
  • Chi Rupelrallus (Oligocen sớm ở Đức)
  • Neornithes incerta sedis (Oligocen muộn ở Riversleigh, Úc)[11]
  • Chi Euryonotus (Pleistocen ở Argentina)

Phát sinh chủng loài

Phát sinh chủng loài họ Rallidae theo John Boyd.[12]

?Rougetius

Rallinae

Anurolimnas

?Biensis

Rallus

?Gymnocrex

Gallirallus

?†Aphanapteryx

?†Erythromachus

Dryolimnas

Crex

Lewinia

Gallinulinae
Pardirallini

Pardirallus

Mustelirallus

Amaurolimnas

Aramides

Gallinulini

?Pareudiastes

Tribonyx

Porzana

Paragallinula

Gallinula

Fulica

Porphyrioninae
Porphyrionini

Aphanocrex

Porphyrio

Himantornithini

Himantornis

Megacrex

Aenigmatolimnas

Poliolimnas

Gallicrex

Amaurornis

Zaporniini

Rallina

Zapornia

Laterallini

Micropygia

Rufirallus

Laterallus

?Mundia

Creciscus

Coturnicops

Hapalocrex

Limnocrex

Chú thích

  1. ^ “Vitirallus watlingi; holotype”. Collections Online. Museum of New Zealand Te Papa Tongarewa. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ Mlíkovský (2002)
  3. ^ A small species of rail: Hugueney et al. (2003)
  4. ^ Dozens of mostly broken isolated skull and limb bones of a rail or crake the size of a slaty-breasted rail or small buff-banded rail: Worthy et al. (2007)
  5. ^ Xương vuông (MNZ S.40957) và 2 xương đùi (MNZ S.42658, S.42785) của con gà nước hay con cuốc có kích thước cỡ gà nước sọc da bò (Gallirallus philippensis) lớn: Worthy et al. (2007)
  6. ^ Một vài xương chân của con gà nước nhỏ: Gál et al. (1998-99)
  7. ^ Tay một phần của một con gà nước cỡ con chim kịch (Gallinula chloropus): Ballmann (1969)
  8. ^ Storrs L. Olson: A new species of Nesotrochis from Hispaniola, with notes on other fossil rails from the West Indies (Aves: Rallidae) Trong: Proceedings of the Biological Society of Washington 87, 38:p 439-450, 1974
  9. ^ Worthy, T.H. 1997: A mid-Pleistocene rail from New Zealand. Alcheringa: an Australasian journal of palaeontology, 21: 71-78. doi:10.1080/03115519708619186
  10. ^ “Pleistorallus flemingi; holotype”. Collections Online. Museum of New Zealand Te Papa Tongarewa. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2010.
  11. ^ Mẫu vật QM F40203. Một miếng xương cổ tay-bàn tay trái của con chim có kích thước cỡ gà nước Lewin. Có lẽ là từ gà nước, nhưng nó quá hư hại để có thể xác định các mối quan hệ của nó một cách chính xác hơn: Boles (2005)
  12. ^ John Boyd's website [1] Boyd, John (2007). GRUAE I- Opisthocomiformes & Gruiformes. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.

Liên kết ngoài


Read other articles:

1997 studio album by Víctor ManuelleA Pesar de TodoStudio album by Víctor ManuelleReleasedJune 3, 1997RecordedNovember 1996 - May 1997Studio Powerlight, Puerto Rico Sir Sound, Inc., New York, NY GenreSalsaLength43:09LabelSony DiscosProducerSergio GeorgeVíctor Manuelle chronology Victor Manuelle(1996) A Pesar de Todo(1997) Ironías(1998) Singles from A Pesar de Todo Dile a EllaReleased: June 14, 1997 He TratadoReleased: September 13, 1997 Así es la MujerReleased: January 17, 1998 E...

 

 

Eyalet di KaramanEyalet di Karaman - LocalizzazioneL'eyalet di Karaman nel 1609 Dati amministrativiNome completoEyalet-i Karaman Lingue ufficialiturco ottomano Lingue parlateturco ottomano, arabo CapitaleKonya Dipendente daImpero ottomano PoliticaForma di StatoEyalet Forma di governoEyalet elettivo dell'Impero ottomano Capo di StatoSultani ottomani Nascita1483 Fine1864 Territorio e popolazioneBacino geograficoAnatolia Massima estensione78.900 km2 nel XIX secolo EconomiaCommerci conImpero otto...

 

 

Mountain in the state of Colorado Dolores PeakDolores Peak to right, from southwestHighest pointElevation13,296 ft (4,053 m)[1][2]Prominence730 ft (223 m)[3]Parent peakMiddle PeakIsolation1.12 mi (1.80 km)Coordinates37°50′25″N 108°05′47″W / 37.8402712°N 108.0964626°W / 37.8402712; -108.0964626[4]GeographyDolores PeakColorado LocationDolores and San Miguel counties, Colorado, United States ...

Distrik IX Sibolga - Tapteng - NiasSibolga - Tapanuli Tengah - NiasGereja HKBP Sipeapea, Ressort Sipeapea1°45′02″N 98°47′09″E / 1.750592°N 98.785905°E / 1.750592; 98.785905GerejaHuria Kristen Batak ProtestanKantorJl. Jubileum no. 4, Angin Nauli, Sibolga Utara, Kota SibolgaWilayah pelayananKabupaten Tapanuli Tengah Kota Gunungsitoli Kota Sibolga Pulau Nias Kabupaten Humbang Hasundutan (1 gereja di Kecamatan Onan Ganjang) Kabupaten Tapanuli Utara (3 gereja di...

 

 

Fujifilm Holdings CorporationLogo Fujifilm sejak tahun 2006Midtown West, kantor pusat Fujifilm di Tokyo.Nama asli富士フイルムホールディングス株式会社Nama latinFujifuirumu Hōrudingusu kabushiki gaishaJenisPerusahaan publik KKKode emitenTYO: 4901Komponen TOPIX Large70IndustriSolusi dokumenPencitraan digitalPencitraan medisKosmetikPengobatan regeneratifSel puncaBiofarmasiDidirikan20 Januari 1934; 90 tahun lalu (1934-01-20)PendiriDaicel CorporationKantorpusatMidtown West, ...

 

 

Passo del San BernardinoPasso del San BernardinoStato Svizzera Regione Grigioni Località collegateMesoccoNufenen Altitudine2 065 m s.l.m. Coordinate46°29′45.24″N 9°10′14.16″E / 46.4959°N 9.1706°E46.4959; 9.1706Coordinate: 46°29′45.24″N 9°10′14.16″E / 46.4959°N 9.1706°E46.4959; 9.1706 Altri nomi e significatiSan-Bernardino-Pass (DE) InfrastrutturaStrada asfaltata Pendenza massima10% Lunghezza60 km Chiusura i...

Ini adalah nama Korea; marganya adalah Kim. Kim Chang WanLahir22 Februari 1954 (umur 70)Seoul, Korea SelatanAlmamaterUniversitas Nasional SeoulPekerjaanPenyanyi, pemeran, penulisTahun aktif1977–sekarangSuami/istriKang Gwi BinNama KoreaHangul김창완 Hanja金昌完 Alih AksaraGim Chang-wanMcCune–ReischauerKim Ch'ang-wan Situs webchangwan.com Kim Chang Wan (lahir 22 Februari 1954) adalah seorang penyanyi rock, komponis, musisi, pemeran, pemandu acara TV, DJ radio, penulis, dan pe...

 

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: コルク – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL(2017年4月) コルクを打ち抜いて作った瓶の栓 コルク(木栓、�...

 

 

Disparities in educational performance This article is part of a series onEducation in theUnited States Summary By state and in insular areas By subject area History of education in the United States History of education in Chicago History of education in Kentucky History of education in Massachusetts History of education in Missouri History of education in New York City Issues Accreditation Primary and secondary Post-secondary Financing Educational attainment Law Literacy Policy Post-seconda...

Video codec MSU Lossless Video CodecDeveloper(s)Dmitry Vatolin, Dmitry Popov, Sergey PutilinPreview release0.6.0 / September 19, 2005; 18 years ago (2005-09-19) Written inC++Operating systemMicrosoft WindowsPlatformIA-32Size157 KBAvailable inEnglishTypelossless video codecLicenseProprietary, free for non-commercial useWebsitewww.compression.ru/video/ls-codec/index_en.html The MSU Lossless Video Codec is a video codec developed by the Graphics & Media Lab Video Group of M...

 

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: List of districts and sub-districts in Bangli Regency – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (July 2022) (Learn how and when to remove this message) This article is part of a series onSubdivisions of Indonesia Level 1 Provinces (provinsi or daerah istime...

 

 

Town in Saxony-Anhalt, Germany For Naumburg in Hesse, see Naumburg, Hesse. Town in Saxony-Anhalt, GermanyNaumburg TownNaumburg Cathedral(UNESCO World Heritage Site) Coat of armsLocation of Naumburg within Burgenlandkreis district Naumburg Show map of GermanyNaumburg Show map of Saxony-AnhaltCoordinates: 51°9′N 11°49′E / 51.150°N 11.817°E / 51.150; 11.817CountryGermanyStateSaxony-AnhaltDistrictBurgenlandkreis Subdivisions18Government • Mayor (2021...

مجرة الطوقان القزمة جزء من المجموعة المحلية  الكوكبة الطوقان رمز الفهرس PGC 69519 (فهرس المجرات الرئيسية)[1]SGC 223828-6440.9 (كتالوج جنوب غالاكسي)LEDA 69519 (ليون-ميودون قاعدة بيانات خارج المجرة)  تاريخ الاكتشاف 1990  المطلع المستقيم 22سا 41د 49.0ث[2] الميل −64° 25′ 1...

 

 

Beijing Subway station Tiantongyuanbei天通苑北Northbound platformGeneral informationLocationLitang Road (立汤路)Tiantongyuanbei Subdistrict, Changping District, BeijingChinaCoordinates40°05′01″N 116°24′47″E / 40.083552°N 116.41315°E / 40.083552; 116.41315Operated byBeijing Mass Transit Railway Operation Corporation LimitedLine(s)     Line 5Platforms2 (2 side platforms)Tracks2ConstructionStructure typeElevatedAccessibleYesHist...

 

 

American ice hockey player (born 1996) Ice hockey player Jack Eichel Eichel with the Buffalo Sabres in 2016Born (1996-10-28) October 28, 1996 (age 27)North Chelmsford, Massachusetts, U.S.Height 6 ft 2 in (188 cm)Weight 207 lb (94 kg; 14 st 11 lb)Position CenterShoots RightNHL teamFormer teams Vegas Golden KnightsBuffalo SabresNational team  United StatesNHL draft 2nd overall, 2015Buffalo SabresPlaying career 2015–present John Robert Jack Eich...

1781 battle of the American Revolutionary War For other military actions at Pensacola, see Battle of Pensacola. Siege of PensacolaPart of the Gulf Coast Campaign of theAmerican Revolutionary War Spanish Troops at Pensacola, Florida by H. Charles McBarron shows a grenadier officer of the Louisiana regiment urging his troops to the assault at Pensacola.DateMarch 9 – May 10, 1781LocationPensacola, West Florida (present-day Florida)30°20′52″N 87°17′50″W / 30.34778°N 8...

 

 

Questa voce o sezione sull'argomento scacchisti non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Howard Staunton Howard Staunton (Westmorland, aprile 1810 – Londra, 22 giugno 1874) è stato uno scacchista inglese. Fu uno dei più importanti giocatori di scacchi dell'epoca, giornalista e studioso di Shakespeare. Da lui prendono nome i pezzi Staunton, pez...

 

 

Peer-to-peer (P2P) filesharing network SoulseekScreenshot of the older Soulseek 157 NS 13e client version on Microsoft WindowsDeveloper(s)Nir ArbelInitial releaseApril 8, 2001; 23 years ago (2001-04-08)[1][2]Stable releaseSoulseekQt build 2024.02.01 (February 1, 2024; 6 months ago (2024-02-01)) [±]Preview releaseNone [±] Written inC++, QtOperating systemMicrosoft Windows, and macOS and Linux in the newest Qt client...

Remark made by Lloyd Bentsen in 1988 Lloyd Bentsen Dan Quayle Senator, you're no Jack Kennedy was a remark made during the 1988 United States vice presidential debate by Democratic nominee Senator Lloyd Bentsen to Republican nominee Senator Dan Quayle in response to Quayle's comparison of his experience in Congress to that of John F. Kennedy, the Democratic 35th president of the United States, whom Bentsen knew from their time as congressmen from the 80th to 82nd Congresses. Since then, the w...

 

 

Voce principale: Solbiatese Arno Calcio. Solbiatese CalcioStagione 1995-1996Sport calcio Squadra Solbiatese Allenatore Carlo Garavaglia Presidente Piergiorgio Brambilla Serie C29º posto nel girone A. Maggiori presenzeCampionato: Brevi (33) Miglior marcatoreCampionato: Gritti, Millesi (4) 1994-1995 1996-1997 Si invita a seguire il modello di voce Questa pagina raccoglie le informazioni riguardanti la Solbiatese Calcio nelle competizioni ufficiali della stagione 1995-1996. Indice 1 Rosa ...