Họ Anh thảo

Họ Anh thảo
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Primulaceae
Batsch ex Borkh.[1]
Chi điển hình
Primula
L., 1753
Các chi
Xem trong bài.

Họ Anh thảo[2] hay họ Báo xuân (danh pháp khoa học: Primulaceae) là một họ trong thực vật có hoa. Họ này hiện tại được hệ thống APG III công nhận chứa 58 chi, bao gồm khoảng 2.590 loài[3], trong đó một số loài hoa hoang dại cũng như một số loài hoa được ưa thích trồng trong vườn.

Phân loại

Hệ thống APG II năm 2003 tách các phân họ Maesoideae, Theophrastoideae (bao gồm 2 tông Samoleae, Theophrasteae), PrimuloideaeMyrsinoideae ra thành 5 họ; tương ứng là Maesaceae Anderberg, B. Ståhl & Kallersjö, Samolaceae Rafinesque, Theophrastaceae Link, Primulaceae nghĩa hẹp (Vent.) và Myrsinaceae R. Brown. Phân loại hiện tại cụ thể như sau[3]:

Phát sinh chủng loài

Phát sinh chủng loài trong phạm vi họ Anh thảo mở rộng như sau:

Primulaceae s. l.

Maesoideae

Theophrastoideae

Primuloideae

Myrsinoideae

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Angiosperm Phylogeny Group (2009). “An update of the Angiosperm Phylogeny Group classification for the orders and families of flowering plants: APG III” (PDF). Botanical Journal of the Linnean Society. 161 (2): 105–121. doi:10.1111/j.1095-8339.2009.00996.x. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2013.
  2. ^ “Thông tư 40/2013/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2014.
  3. ^ a b Primulaceae trên website của APG. Tra cứu ngày 16-11-2010.

Tham khảo

  • Primulaceae (RBG Kew) Lưu trữ 1997-01-02 tại Wayback Machine
  • Källersjö M., G. Bergqvist & A. A. Anderberg. 2000. Generic realignment in primuloid families of the Ericales s. l.: a phylogenetic analysis based on DNA sequences from three chloroplast genes and morphology. Amer. J. Bot. 87: 1325–1341.