Họ Ếch đuôi

Họ Ếch đuôi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Phân lớp (subclass)Lissamphibia
Bộ (ordo)Anura
Phân bộ (subordo)Archaeobatrachia
Họ (familia)Ascaphidae

Các chi
Xem văn bản

Họ Ếch đuôi (danh pháp khoa học: Ascaphidae) là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này nếu được công nhận thì có 2 loài.[1] Tuy nhiên, nó có thể gộp cùng các loài thuộc chi Leiopelma để lập ra họ Leiopelmatidae nghĩa rộng (sensu lato).

Phân bố

Miền tây nam Canada và duyên hải tây bắc Hoa Kỳ tới miền bắc California; tây Montana và bắc Idaho tới đông bắc Oregon và tây nam Washington, Hoa Kỳ.

Phân loại học

Họ Ascaphidae khi được công nhận chỉ bao gồm 1 chi như sau:

Phát sinh chủng loài

Ủng hộ chia tách hai họ

Savage (1973)[2] công nhận Ascaphidae cho riêng chi Ascaphus, chỉ để lại Leiopelma trong họ Leiopelmatidae.

Green và Cannatella (1993)[3] hay Ford và Cannatella (1993)[4] đã thảo luận các lý do cho việc tách nhóm này khỏi Leiopelma.

Bossuyt và Roelants (2009)[5], mở rộng trên cơ sở phân tích phát sinh chủng loài ếch nhái năm 2007 của họ đã gợi ý rằng trên cơ sở thời gian rẽ nhánh thì LeiopelmatidaeAscaphidae nên được coi là các họ tách biệt, có lẽ đã rẽ nhánh ra khỏi nhau trong kỷ Trias (251-200 Ma).

Pyron và Wiens (2011)[6] trong nghiên cứu của họ về các trình tự Genbank, xác nhận vị trí của Ascaphus như là đơn vị phân loại chị em của Leiopelma và đi theo đề xuất của Roelants và Bossuyt (2009), coi 2 chi này như là đại diện cho 2 họ ngang hàng.

Blackburn và Wake (2011)[7] xem xét tóm tắt lịch sử phân loại của đơn vị phân loại này và coi 2 chi còn sinh tồn này như là hợp thành 2 họ đơn chi khác biệt, mặc dầu sự dự phòng này là không cần thiết cho tính hiệu quả phân loại.

Ủng hộ hợp nhất thành 1 họ

Frost và ctv (2006)[8] đã thảo luận tại sao LeiopelmaAscaphus nên gộp lại và nhận thấy rằng đơn vị phân loại gộp chung này về mặt phát sinh chủng loài nằm ở vị trí như là đơn vị phân loại chị-em với tất cả các nhóm ếch nhái khác, cũng giống như các kết quả của Roelants và ctv. (2007)[9]

Blackburn và ctv. (2010)[10], trên cơ sở phân tích phân tử gợi ý rằng AscaphusLeiopelma tạo thành một nhóm đơn ngành với tổ tiên chung gần nhất xuất hiện trong kỷ Creta (145-65 Ma).

Irisarri và ctv. (2010)[11] tìm thấy rằng Leiopelmatidae (sensu lato) là đơn ngành trên cơ sở phân tích DNA của họ.

Xem thêm

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ “Ascaphidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. 2013. Berkeley, California: AmphibiaWeb. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Savage J. M. 1973. The geographic distribution of frogs: patterns and predictions. Trong Vial J. L. (chủ biên), Evolutionary Biology of the Anurans: Contemporary Research on Major Problems. Nhà in Đại học Missouri, Columbia, Missouri, tr. 351-445.
  3. ^ Green D. M. và D. C. Cannatella. 1993. Phylogenetic significance of the amphicoelous frogs, Ascaphidae and Leiopelmatidae. Ethology, Ecology & Evolution 5: 233-245
  4. ^ Ford L. S. và D. C. Cannatella. 1993. The major clades of frogs. Herpetological Monographs 7: 94-117.
  5. ^ Bossuyt F. và K. Roelants. 2009. Anura. Trong: Hedges S. B. và S. Kumar (chủ biên), The Timetree of Life. Nhà in Đại học Oxford, New York, Hoa Kỳ, tr. 357-364.
  6. ^ Pyron R. A. và J. J. Wiens. 2011. A large-scale phylogeny of Amphibia including over 2800 species, and a revised classification of advanced frogs, salamanders, and caecilians. Molecular Phylogenetics and Evolution 61: 543-583.
  7. ^ Blackburn D. C. và D. B. Wake. 2011. Class Amphibia Gray, 1825. Trong: Zhang Z. Q. (chủ biên), Animal biodiversity: An outline of higher-level classification and survey of taxonomic richness. Zootaxa. 3148: 39-55.
  8. ^ Frost D. R., T. Grant, J. Faivovich, R. H. Bain, A. Haas, C. F. B. Haddad, R. O. de Sá, A. Channing, M. Wilkinson, S. C. Donnellan, C. J. Raxworthy, J. A. Campbell, B. L. Blotto, P. E. Moler, R. C. Drewes, R. A. Nussbaum, J. D. Lynch, D. M. Green, Wheeler. 2006. The amphibian tree of life. Bulletin of the American Museum of Natural History 297: 1-370.
  9. ^ Roelants K., D. J. Gower, M. Wilkinson, S. P. Loader, S. D. Biju, K. Guillaume, L. Moriau, F. Bossuyt. 2007. Global patterns of diversification in the history of modern amphibians. Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States of America 104: 887-892.
  10. ^ Blackburn D. C., D. P. Bickford, A. C. Diesmos, D. T. Iskandar, và R. M. Brown. 2010. An ancient origin for the enigmatic Flat-headed Frogs (Bombinatoridae: Barbourula) from the islands of Southeast Asia. PLoS (Public Library of Science) One 5 (8: e 12090): 1-8.
  11. ^ Irisarri I., D. San Mauro, D. M. Green, và R. Zardoya. 2010. The complete mitochondrial genome of the relict frog Leiopelma archeyi: Insights into the root of the frog Tree of Life. Mitochondrial DNA 21: 173-182.

Tham khảo


Read other articles:

Halo SelebritiGenreInfotainmentPresenterKartika BerlianaNaratorNena AmaliaNegara asalIndonesiaBahasa asliBahasa IndonesiaJmlh. musim24 musimProduksiProduser eksekutifRezanades M.I.BProduserAprilia J MoenafDurasi90 menitRumah produksiBintang Mas EntertainmentDistributorSurya Citra MediaRilis asliJaringanSCTV (1999)Moji (2023)Rilis11 Oktober 1999[1] –sekarang Halo Selebriti adalah sebuah acara infotainment di SCTV, yang tayang perdana sekitar bulan Oktober 1999. Acara ini mengun...

 

Powiat Brzeg Lambang Powiat Brzeg Lokasi Powiat Brzeg Informasi Negara Polandia Provinsi Opole Ibu kota Brzeg Luas 876,52 km² Penduduk 92.637 (30 Juni 2005) Kadar urbanisasi 57,34 % Kode internasional (+48) 77 Pelat nomor kendaraan bermotor OB Pembagian administratif Kota 1 Kota kecamatan: 2 Kelurahan 3 Politik (Status: ) Bupati (Starost) Maciej Stefański Alamat ul. Robotnicza 20 49-300 Brzeg Situs web resmi www.brzeg-powiat.pl Powiat Brzeg adalah sebuah powiat (semacam “kabupaten�...

 

العلاقات السنغالية السيراليونية السنغال سيراليون   السنغال   سيراليون تعديل مصدري - تعديل   العلاقات السنغالية السيراليونية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين السنغال وسيراليون.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدول�...

العلاقات الدومينيكية الكندية دومينيكا كندا   دومينيكا   كندا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الدومينيكية الكندية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين دومينيكا وكندا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقارنة...

 

  لمعانٍ أخرى، طالع محمد حجازي (توضيح). السيد  محمد حجازي (بالفارسية: مُحمَّد حجازی)‏    معلومات شخصية الميلاد 20 يناير 1956  أصفهان  الوفاة 18 أبريل 2021 (65 سنة) [1]  طهران  سبب الوفاة نوبة قلبية[2]  مواطنة الدولة البهلوية (1956–1979) إيران (1979–2021)  الحي...

 

Han Ji-minHan Ji-min pada 2018Lahir5 November 1982 (umur 41)Seoul, Korea SelatanPendidikanSeoul Women's University - Kesejahteraan SosialTahun aktif1999 – sekarangAgenBH EntertainmentNama KoreaHangul한지민 Hanja韓志旼 Alih AksaraHan Ji-minMcCune–ReischauerHan Chi-min Han Ji-min atau Han (lahir 5 November 1982) adalah aktris asal Korea Selatan. Filmografi Film Tahun Judul Peran Catatan Ref. 2005 The Act 1, Chapter 2 Man (suara) film pendek animasi [1] Blue Swallow ...

دورى سينجابوره للمحترفين 2019 البلد سينجابوره   فئة المنافسه كورة القدم للرجال   الرياضه كورة قدم   الموسم 87  تاريخ 2019  عدد المشاركين الفايز بروناى دى بى ام ام   تعديل  دورى سينجابوره للمحترفين 2019 (بالانجليزى: 2019 Singapore Premier League) هوا موسم رياضى فى كورة قدم اتعمل ...

 

Igor CavaleraIgor dalam Return To Roots 2017, Wacken, Jerman.LahirIgor Graziano Cavalera4 September 1970 (umur 53)Belo Horizonte, BrasilPekerjaan Musisi Tahun aktif1984–sekarangSuami/istri Monika Bass ​(m. 1995⁠–⁠2004)​ Laima Leyton ​(m. 2009)​ Orang tuaGraziano Cavalera (bapak)Vânia (ibu)Karier musikNama lain Igor Skullcrusher Iggor Cavalera Genre Heavy metal groove metal thrash metal death metal nu m...

 

Dominican baseball player In this Spanish name, the first or paternal surname is Bolivar and the second or maternal family name is Sosa. Baseball player Jorge SosaSosa with the Yokohama DeNA BayStars in 2013PitcherBorn: (1977-04-28) April 28, 1977 (age 47)Santo Domingo, Dominican RepublicBatted: RightThrew: RightProfessional debutMLB: April 4, 2002, for the Tampa Bay Devil RaysNPB: April 7, 2012, for the Chunichi DragonsLast appearanceMLB: October 2,...

جمهورية مصر العربيةالمجلس القومي لمكافحة الإرهاب والتطرف المجلس القومي لمكافحة الإرهاب والتطرف (مصر) تفاصيل الوكالة الحكومية البلد مصر  الاسم الكامل المجلس القومي لمكافحة الإرهاب والتطرف تأسست 26 يوليو 2017 المركز القاهرة،  مصر الإدارة المدير التنفيذي السيد / عبد الف�...

 

Ancient Spartan education and training regimen Part of a series on theSparta Spartan Constitution Great Rhetra Oligarchy Legislators: Lycurgus, Chilon, Epitadeus, Agis IV, Cleomenes III Government List of Kings of Sparta (Agiads, Eurypontids) Gerousia Ephorate Ekklesia Navarchy Social groups Spartiates Perioeci Helots Neodamodes Trophimoi Mothax Sciritae Epeunacti Partheniae Society Agoge Crypteia Spartan army Syssitia Xenelasia Women Cults Aphrodite (Ambologera, Areia, Temple) Artemis (Carya...

 

2003 live album by Cactus JackDeep Purple TributeLive album by Cactus JackReleasedMay 2003RecordedCouple club, Pančevo22 November 2002GenreHard rockLabelOne RecordsProducerCactus JackCactus Jack chronology Grad(2003) Deep Purple Tribute(2003) Natur all(2004) Deep Purple Tribute is the second live album by Serbian hard rock band Cactus Jack, recorded as a tribute album to British hard rock band Deep Purple and released in 2003. The album was released on two discs featuring 12 covers o...

Limassol Salt LakeLimassol Salt LakeCoordinates34°37′N 32°58′E / 34.617°N 32.967°E / 34.617; 32.967Basin countries[][citation needed]Surface area10.65 km2 (4.11 sq mi)Max. depth1 m (3 ft 3 in)Surface elevationsea levelSettlementsLimassol Ramsar WetlandOfficial nameAkrotiriDesignated20 March 2003Reference no.1375[1] Limassol Salt Lake (Greek: Αλυκή Λεμεσού; also known as Akrotiri Salt Lake, Gree...

 

Placename element in Brythonic languages This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Pil placename – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2020) (Learn how and when to remove this message) Newport in Monmouthshire (1813) by Edward Pugh, showing the castle, bridge and ships docked at Art...

 

Yang di-Pertuan Agong from 1979 to 1984 Ahmad Shah أحمد شاهAl-Musta'in Billah (He who seeks help from God) Yang di-Pertuan Agong VIIYang di-Pertuan AgongReign26 April 1979 – 25 April 1984Installation10 July 1980PredecessorYahya PetraSuccessorIskandarSultan of PahangReign7 May 1974 – 11 January 2019Installation8 May 1975PredecessorAbu BakarSuccessorAbdullah8th President of AFC In office1 August 1994 – 1 August 2002Preceded byHamzah Abu SamahSucceeded byMohammed bin Hammam...

Trinidadian-born rapper and singer (born 1982) Nicki MinajMinaj in 2018BornOnika Tanya Maraj (1982-12-08) December 8, 1982 (age 41)Port of Spain, Trinidad and TobagoOccupations Rapper singer songwriter Years active2004–presentWorks Discography songs recorded videography performances Spouse Kenneth Petty ​(m. 2019)​PartnersSafaree Samuels (2000–2014)Meek Mill (2014–2016)[1]Children1AwardsFull listMusical careerOriginNew York City, USGenres H...

 

كليفورد ألكسندر الابن (بالإنجليزية: Clifford Alexander Jr.)‏  مناصب وزير الجيش الأمريكي (13 )   في المنصبفبراير 1977  – يناير 1981  مارتن ريتشارد هوفمان  جون أوتو مارش الابن  معلومات شخصية الميلاد 21 سبتمبر 1933   نيويورك  الوفاة 3 يوليو 2022 (88 سنة) [1]  مانهاتن  مو�...

 

Bandar Udara Okayama岡山空港Okayama Kūkō岡山空港Okayama KūkōBandar Udara Okayama pada tahun 2006IATA: OKJICAO: RJOBInformasiJenisPublikMelayaniOkayamaLokasiOkayama, JepangKetinggian dpl mdplSitus webokayama-airport.orgPetaOKJTitik lokasi di petaLandasan pacu Arah Panjang Permukaan m kaki 07/25 3.000 9.843 Aspal beton Bandar Udara Okayama (岡山空港code: ja is deprecated , Okayama Kūkō) (IATA: OKJ, ICAO: RJOB)[1] merupakan bandar udara yang terletak seja...

Japanese manga series Papa and Daddy's Home CookingFirst tankōbon volume coverパパと親父のウチご飯(Papa to Oyaji no Uchi Gohan)GenreCooking[1] MangaWritten byYuu ToyotaPublished byShinchoshaEnglish publisherNA: MedibangMagazineMonthly Comic @BunchDemographicSeinenOriginal runApril 21, 2014 – July 21, 2020Volumes13 (List of volumes) MangaPapa to Oyaji no Uchi NomiWritten byYuu ToyotaPublished byShinchoshaMagazineGo Go BunchComic Bunch WebDemographicSein...

 

Der Mörser von Belgrad (1717), Heeresgeschichtliches Museum Munition für 8,1-cm-Minenwerfer der Schweizer Armee Handgehaltener M224-Mörser Ein Mörser ist ein Steilfeuergeschütz mit kurzem Rohr zum Abfeuern von Granaten. Anders als bei Haubitzen ist der Einsatz im Flachfeuer in der Regel nicht vorgesehen. Mörser gehören häufig zur Ausrüstung von Verbänden der Kampftruppen, werden zum Teil aber auch bei Artillerie und Marine eingesetzt. Im deutschen Sprachraum sind auch die Bezeichnun...