Gãy kiểu Segond

Gãy kiểu Segond
Gãy xương kiểu Segond ở gối trái
Khoa/NgànhChấn thương chỉnh hình

Gãy Segond là một kiểu gãy xương bong điểm bám (các cấu trúc mô mềm xé các mảnh từ điểm bám vào xương của chúng) của phần lồi cầu chày bên ngoài ở đầu gối, ngay phía ngoài bề mặt khớp với xương đùi.

Ý nghĩa lâm sàng

Do có tỷ lệ chấn thương dây chằng và chấn thương sụn chêm kèm theo cao, khi hiện diện gãy Segond hoặc gãy Segond ngược cần chú ý tìm và loại trừ các bệnh lý này. Việc tái tạo dây chằng chéo trước được kết hợp với tái tạo dây chằng ngoài trước càng ngày càng nhiều do tổn thương đồng thời khi gãy Segond. Khi đó, nghiệm pháp 'chuyển trục' thường tăng trong khi khám lâm sàng.

Chẩn đoán

Đặc trưng của gãy Segond và gãy Segond ngược là thấy một mảnh xương bong nhỏ[1] có kích thước đặc thù được nhìn thấy rõ nhất trên phim X quang thường trong mặt phẳng trước-sau. Mảnh xương này có thể rất khó nhìn thấy trên x-quang thường, và có thể nhìn rõ hơn trên hình chụp cắt lớp vi tính. MRI có thể hữu ích do thấy hình ảnh phù nề tủy xương liên quan của mâm chày bên dưới trên hình ảnh T2W và STIR bão hòa mỡ, cũng như phát hiện chấn thương dây chằng và/hoặc tổn thương sụn chêm kèm theo.

Lịch sử

Mô tả lần đầu tiên bởi Bác sĩ Paul Segond năm 1879 [2][3] sau khi một loạt các thí nghiệm trên xác, gãy Segond xảy ra kèm đứt dây chằng chéo trước (DCCT) (75-100%) và tổn thương cho sụn chêm trong (66-75%), dây chằng bao khớp ngoài (hiện được gọi là dây chằng ngoài trước), cũng như tổn thương các cấu trúc phía sau gối.

Kiểu hiếm gặp, có hình ảnh đảo ngược của gãy Segond cũng đã được mô tả, được gọi là "gãy Segond ngược" có thể xảy ra sau khi bong điểm bám xương chày của dây chằng bên trong (DCBT) kết hợp với dây chằng chéo sau (DCCS) và rách sụn chêm trong.[4][5]

Tham khảo

  1. ^ Campos JC, Chung CB, Lektrakul N, và đồng nghiệp (2001). “Pathogenesis of the Segond fracture: anatomic and MR imaging evidence of an iliotibial tract or anterior oblique band avulsion”. Radiology. 219 (2): 381–6. doi:10.1148/radiology.219.2.r01ma23381. PMID 11323461.
  2. ^ Segond P. Recherches cliniques et expérimentales sur les épanchements sanguins du genou par entorse. Progres Med 1879; 7:297-299, 319–321, 340–341.
  3. ^ “Recherches cliniques et expérimentales sur les épanchements sanguins du genou par entorse, par Paul Segond”. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  4. ^ Escobedo EM, Mills WJ, Hunter JC (2002). “The "reverse Segond" fracture: association with a tear of the posterior cruciate ligament and medial meniscus”. AJR. American Journal of Roentgenology. 178 (4): 979–83. doi:10.2214/ajr.178.4.1780979. PMID 11906886.
  5. ^ Steven Claes, et al.: Anatomy of the anterolateral ligament of the knee. Journal of Anatomy, 223: 321-328, Oct 2013

Liên kết ngoài

Phân loại
D
Tài nguyên bên ngoài

Read other articles:

Species of plant Stone parsley Close up of a flower umbel Scientific classification Kingdom: Plantae Clade: Tracheophytes Clade: Angiosperms Clade: Eudicots Clade: Asterids Order: Apiales Family: Apiaceae Genus: Sison Species: S. amomum Binomial name Sison amomumCarl LinnaeusSpecies Plantarum (1753) European range of Sison amomum Synonyms Apium amomumStokes (1812)Apium catalaunicumThell. & Calest. (1905)Carum amomum Koso-Pol. (1915)Cicuta amomum Crantz (1767)Pimpinella gracilis catal...

 

Untuk putranya, pengusaha Hong Kong, lihat John Charles Bowring. Sir John BowringKCB FRS FRGSJohn Bowring pada 1826 Gubernur Hong Kong 4thMasa jabatan13 April 1854 – 9 September 1859Penguasa monarkiVictoriaLieutenant GovernorMG William JervoisMG Robert GarrettMG Thomas AshburnhamMG Charles van Straubenzee PendahuluSir George BonhamPenggantiHercules Robinson, 1st Baron RosmeadAnggota dari Parlemenuntuk BoltonMasa jabatan1841–1849Menjabat bersama Peter Ainsworth...

 

Ir.Dolfie Othniel Frederic Palit Anggota Dewan Perwakilan Rakyat Republik IndonesiaPetahanaMulai menjabat 1 Oktober 2019PresidenJoko WidodoDaerah pemilihanJawa Tengah IVMasa jabatan1 Oktober 2009 – 30 September 2014PresidenSusilo Bambang YudhoyonoDaerah pemilihanKalimantan Barat Informasi pribadiLahir27 Oktober 1968 (umur 55)Kijang, Kepulauan RiauPartai politikPDI-PSuami/istriNita E.L. LumowaAnak1Alma materInstitut Teknologi BandungPekerjaanPolitikusSunting kotak info ...

Dalam artikel ini, nama keluarganya adalah Võ. Võ Thị Ánh Xuân Presiden VietnamPenjabatPetahanaMulai menjabat 18 Januari 2023Perdana MenteriPhạm Minh ChínhPendahuluNguyễn Xuân PhúcPenggantiPetahanaWakil Presiden VietnamPetahanaMulai menjabat 6 April 2021PresidenNguyễn Xuân PhúcPendahuluĐặng Thị Ngọc ThịnhPenggantiPetahana Informasi pribadiLahir08 Januari 1970 (umur 54)Thới Sơn, Tịnh Biên, Provinsi An GiangPartai politik Partai Komunis VietnamSuntin...

 

B

  此條目介紹的是拉丁字母中的第2个字母。关于其他用法,请见「B (消歧义)」。   提示:此条目页的主题不是希腊字母Β、西里尔字母В、Б、Ъ、Ь或德语字母ẞ、ß。 BB b(见下)用法書寫系統拉丁字母英文字母ISO基本拉丁字母(英语:ISO basic Latin alphabet)类型全音素文字相关所属語言拉丁语读音方法 [b][p][ɓ](适应变体)Unicode编码U+0042, U+0062字母顺位2数值 2歷史發...

 

МифологияРитуально-мифологическийкомплекс Система ценностей Сакральное Миф Мономиф Теория основного мифа Ритуал Обряд Праздник Жречество Мифологическое сознание Магическое мышление Низшая мифология Модель мира Цикличность Сотворение мира Мировое яйцо Мифическое �...

Questa voce o sezione sull'argomento anatomia non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Visione frontale dello scheletro umano Visione posteriore dello scheletro umano Lo scheletro umano è una struttura di protezione e sostegno posta all'interno del corpo, formata da un insieme di ossa e tessuto ca...

 

Art genre to draw landscapes This article is about a style of Chinese painting. For Chinese landscape poetry, see Shanshui poetry. Early Spring, painted by Northern Song dynasty artist Guo Xi (c.1020 – c. 1090 AD) A painting by Yuan dynasty artist Gao Kegong (1248–1310) A painting by Ming dynasty artist Shen Zhou, 1467 Painting by Qing dynasty artist Wang Hui, 1679 A river journey with the first snow (五代南唐 趙幹 江行初雪圖) by Chao Khan Shan shui (Chinese: 山水; pinyin...

 

Medieval Anglo-French conflicts, 1337–1453 For the earlier Anglo-French conflict, see Capetian–Plantagenet rivalry. For the later Anglo-French conflict, see Second Hundred Years' War. For the war between the Kingdom of Croatia and the Ottoman Empire, see Hundred Years' Croatian–Ottoman War. Hundred Years' WarPart of the Crisis of the late Middle Ages and the Anglo-French WarsClockwise, from top left: the Battle of La Rochelle, the Battle of Agincourt, the Battle of Patay, and Joan of Ar...

International governing body of disc golf Professional Disc Golf AssociationSportDisc golfCategoryFlying disc sportsJurisdictionGlobalAbbreviationPDGAFounded1976 (1976)HeadquartersAppling, GAChairpersonNate Heinold, Board PresidentCEODoug Bjerkaas, Executive DirectorOther key staffMike Downes; Deputy Executive DirectorDion Arlyn; Director of ProductPete Crist, Director of TechnologyRebecca Duffy, Director of CompetitionBrian Graham, Director of Membership and GrowthMike Sullivan, Directo...

 

Disambiguazione – Se stai cercando altri significati, vedi Staffetta (disambigua). Un atleta impegnato durante una staffetta La staffetta è una variante a squadre di competizioni sportive singolari nella quale, per ogni squadra, compete un singolo atleta alla volta e in successione. Nelle gare di atletica leggera il cambio tra un atleta e un altro avviene tramite il passaggio del testimone, una bacchetta di legno o di materiale plastico che attesta l'avvenuta successione, e che deve accom...

 

This article is about the men's records. For the women's records, see List of women's Test cricket records. Donald Bradman, holder of several Test batting records including highest batting average Sachin Tendulkar, the leading run-scorer and century maker in Test cricket Muttiah Muralitharan, the highest wicket-taker in Test cricket George Lohmann, the holder of best bowling average in Test cricket Test cricket is played between international cricket teams who are Full Members of the Interna...

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: 会津よつば農業協同組合 – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL(2023年1月) 会津よつば農業協同組合(JA会津...

 

Finnish politician Suna KymäläinenMember of the Finnish Parliamentfor South-Eastern Finland Personal detailsPolitical partySocial Democratic Party of Finland Suna Ellen Kymäläinen (born 15 September 1976) is a Finnish politician currently serving in the Parliament of Finland for the Social Democratic Party of Finland at the South-Eastern Finland constituency.[1] References ^ Eduskunta profile This article about a Social Democratic Party of Finland politician is a stub. You can hel...

 

Battaglia di Mursa Maggioreparte della guerra civile romana del 350-353Moneta di Magnenzio, l'usurpatore sconfitto nella battagliaData28 settembre 351 LuogoMursa in Pannonia (moderna Osijek in Croazia) EsitoVittoria di Costanzo II SchieramentiImpero romanoImpero romano ComandantiCostanzo IIMagnenzio Effettivi60.00036.000 Perdite30.00024.000 Voci di battaglie presenti su Wikipedia Manuale La battaglia di Mursa Maggiore fu combattuta nel 351 tra l'esercito dell'imperatore romano Costanzo II e l...

Chronologies Données clés 1865 1866 1867  1868  1869 1870 1871Décennies :1830 1840 1850  1860  1870 1880 1890Siècles :XVIIe XVIIIe  XIXe  XXe XXIeMillénaires :-Ier Ier  IIe  IIIe Chronologies géographiques Afrique Afrique du Sud, Algérie, Angola, Bénin, Botswana, Burkina Faso, Burundi, Cameroun, Cap-Vert, République centrafricaine, Comores, République du Congo, République démocratique du Congo, Côte d'Ivoire, Djibouti, Égyp...

 

Census division in Manitoba, Canada 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 19 20 21 22 23 Census Division No. 8 (Central Manitoba) is a census division located within the Central Plains Region of the Province of Manitoba, Canada. Unlike in some other provinces, census divisions do not reflect the organization of local government in Manitoba. These areas exist solely for the purposes of statistical analysis and presentation; they have no government of their own. The economics of the a...

 

أوسكار بريرو معلومات شخصية اسم الولادة (بالغاليسية: Óscar Pereiro Sío)‏  الميلاد 3 أغسطس 1977 (العمر 47 سنة)موس، بونتيفيدرا، منطقة غاليسيا الطول 1.78 م (5 قدم 10 بوصة) مركز اللعب سباق المرحلة  [لغات أخرى]‏،  ومتخصص بالانفصال  [لغات أخرى]‏  الجنسية  إسبانيا...

1992 British television travel documentary series This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Pole to Pole with Michael Palin – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2021) (Learn how and when to remove this message) Pole to Pole with Michael PalinDVD coverWritten byMichael PalinDirected byRo...

 

Theorem that tells the maximum rate at which information can be transmitted Not to be confused with Nyquist–Shannon sampling theorem. Information theory Entropy Differential entropy Conditional entropy Joint entropy Mutual information Directed information Conditional mutual information Relative entropy Entropy rate Limiting density of discrete points Asymptotic equipartition property Rate–distortion theory Shannon's source coding theorem Channel capacity Noisy-channel coding theorem Shann...