Giới trí thức

Giới trí thức (tiếng Ba Lan: inteligencja; Nga: интеллигенция, chuyển tự. intyelligyentsiya, IPA: [ɪntʲɪlʲɪˈɡʲentsɨjə]) hay tầng lớp trí thức là một nhóm những người có học thức chuyên tham gia những công việc trí óc phức tạp nhằm phê bình, hướng dẫn và đi đầu trong việc cấu thành nên văn hóa - chính trị trong xã hội.[1] Chiếu theo tầng lớp xã hội thì giới trí thức bao gồm các nghệ sĩ, giáo viên - giảng viên, tác giả và các "nhà văn" (tiếng Pháp: hommes de lettres).[2][3] Theo tư cách cá nhân thì đơn giản gọi là trí thức, văn nghệ sĩ.

Tầng lớp trí thức nổi lên vào cuối thế kỷ 18 ở xứ Ba Lan thuộc Nga thời kỳ chia cắt (1772–1795). Vào thế kỷ 19, nhà trí thức Ba Lan Bronisław Trentowski đã sáng tạo ra thuật ngữ intelligentcja (trí thức) nhằm định danh và mô tả những người có học và giai tầng xã hội những nhà tư sản yêu nước hoạt động chuyên môn vốn có thể trở thành những nhà lãnh đạo văn hóa của Ba Lan, sau đó là dưới chế độ chuyên chế Sa hoàng Nga từ cuối thế kỷ 18 cho đến đầu thế kỷ 20.[4]

Ở nước Nga trước Cách mạng Tháng Mười (năm 1917) thì thuật ngữ intelligentsiya (trí thức) nói về tầng lớp xã hội những người có học thức với nền tảng vốn văn hóa (nhà trường, giáo dục, khai sáng) giúp họ gánh vác sứ mệnh lãnh đạo chính trị một cách thiết thực.[5] Trên thực tế, địa vị và trách nhiệm xã hội của giới trí thức rất đa dạng tùy theo từng xã hội. Ở Đông Âu, những người trí thức bị tước đoạt mất ảnh hưởng chính trị lẫn con đường tiến tới đòn bẩy phát triển kinh tế một cách hiệu quả; giới trí thức bị cho là không hữu dụng đối với xã hội. Trái lại, ở Tây Âu, đặc biệt là Đức và Anh Quốc thì tầng lớp Bildungsbürgertum (tư sản có văn hóa) và giới chuyên môn (professions) của Anh được định rõ vai trò là những trí thức quần chúng trong xã hội.[3]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Pascal Ory and Jean-François Sirinelli, Les Intellectuels en France. De l'affaire Dreyfus à nos jours (The Intellectuals in France: From the Dreyfus Affair to Our Days), Paris (Pháp): Armand Colin, năm 2002, tr. 10.
  2. ^ Raymond Williams. Keywords: A Vocabulary of Culture and Society (năm 1983) Rev. Ed., tr. 170.
  3. ^ a b Kizwalter, Tomasz (tháng 10 năm 2009). transl. by Agnieszka Kreczmar. “The History of the Polish Intelligentsia” (PDF file, direct download). Acta Poloniae Historica: 241–242. ISSN 0001-6829. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013. Jerzy Jedlicki (ed.), Dzieje inteligencji polskiej do roku 1918 [The History of the Polish Intelligentsia until 1918]; and: Maciej Janowski, Narodziny inteligencji, 1750–1831 [The Rise of the Intelligentsia, 1750–1831].
  4. ^ James H. Billington. Fire in the Minds of Men (0000), tr. 231.
  5. ^ Từ điển tiếng Anh Oxford, tr. 1387.

Đọc thêm

  • Roach, John. "Liberalism and the Victorian Intelligentsia." Cambridge Historical Journal 13#1 (1957): 58–81. online.
  • Boborykin, P.D. Russian Intelligentsia In: Russian Thought, 1904, # 12 (In Russian; Боборыкин П.Д. Русская интеллигенция// Русская мысль. 1904. No.12;)
  • Zhukovsky V. A. From the Diaries of Years 1827–1840, In: Our Heritage, Moscow, #32, 1994. (In Russian; Жуковский В.А. Из дневников 1827–1840 гг. // Наше наследие. М., 1994. No.32.)
    • The record dated by 2 February 1836 says: "Через три часа после этого общего бедствия ... осветился великолепный Энгельгардтов дом, и к нему потянулись кареты, все наполненные лучшим петербургским дворянством, тем, которые у нас представляют всю русскую европейскую интеллигенцию" ("After three hours after this common disaster ... the magnificent Engelhardt's house was lit up and coaches started coming, filled with the best Peterburg dvoryanstvo, the ones who represent here the best Russian European intelligentsia.") The casual, i.e., no-philosophical and non-literary context, suggests that the word was in common circulation.

Read other articles:

Keresidenan Britania di Hyderabad.Di India Britania, keresidenan adalah lembaga politik, masing-masing dikelola oleh residen yang berurusan dalam bentuk diplomatik dengan hubungan penjajahan dasar antara India Britania dan masing-masing atau biasanya sekumpulan wilayah penguasa pribumi dari sejumlah besar wilayah kerajaan. Sejarah Sistem keresidenan berawal pada sistem aliansi anak dirancang oleh Britania setelah Pertempuran Plassey pada tahun 1757 untuk mengamankan Benggala dari serangan den...

 

 

Voce principale: Football Club Crotone. FC CrotoneStagione 2016-2017Un'immagine di Milan-Crotone del 4 dicembre 2016 Sport calcio Squadra Crotone Allenatore Davide Nicola[1] All. in seconda Manuele Cacicia[2] Presidente Raffaele Vrenna Serie A17º Coppa ItaliaTerzo turno Maggiori presenzeCampionato: Ferrari (37)Totale: Cordaz, Ferrari (37) Miglior marcatoreCampionato: Falcinelli (13)Totale: Falcinelli (13) StadioEzio Scida (16 640)Adriatico-Giovanni Cornacchia (20&#...

 

 

坐标:43°11′38″N 71°34′21″W / 43.1938516°N 71.5723953°W / 43.1938516; -71.5723953 此條目需要补充更多来源。 (2017年5月21日)请协助補充多方面可靠来源以改善这篇条目,无法查证的内容可能會因為异议提出而被移除。致使用者:请搜索一下条目的标题(来源搜索:新罕布什尔州 — 网页、新闻、书籍、学术、图像),以检查网络上是否存在该主题的更多可靠来源...

Study and practice of nutrition to improve performance Nutrition is important in all sports Sports nutrition is the study and practice of nutrition and diet with regards to improving anyone's athletic performance. Nutrition is an important part of many sports training regimens, being popular in strength sports (such as weightlifting and bodybuilding) and endurance sports (e.g. cycling, running, swimming, rowing). Sports nutrition focuses its studies on the type, as well as the quantity of flu...

 

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

 

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (مارس 2016)Learn how and when to remove this messageقلعة الرستاققلعة الرستاقمعلومات عامةنوع المبنى قلعة قلعة المنطقة الإدارية ولاية ال�...

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目需要編修,以確保文法、用詞、语气、格式、標點等使用恰当。 (2013年8月6日)請按照校對指引,幫助编辑這個條目。(幫助、討論) 此條目剧情、虛構用語或人物介紹过长过细,需清理无关故事主轴的细节、用語和角色介紹。 (2020年10月6日)劇情、用語和人物介紹都只是用於了解故事主軸,輔助�...

 

 

بيردي معلومات شخصية الميلاد 15 مايو 1996 (العمر 28 سنة)ليمينغتون  [لغات أخرى]‏  مواطنة المملكة المتحدة  الحياة العملية المهنة مغنية مؤلفة،  وعازفة قيثارة[1]،  ومغنية،  وعازفة بيانو،  وموسيقي تسجيلات  اللغات الإنجليزية  مجال العمل تلحين  الموا�...

 

 

Kereta gantung di Salta. Kereta gantung di Zell am See di Austrian Alps. Kereta gantung adalah sebuah kereta yang menggantung yang berjalan menggunakan kabel. Jalur kereta gantung umumnya berupa garis lurus dan hanya dapat berbelok pada sudut yang kecil di stasiun antara. Awalnya kereta gantung digunakan pada tempat-tempat wisata misalnya di daerah bersalju, daerah pegunungan seperti pegunungan Alpen, atau taman hiburan, namun kini telah juga digunakan untuk transportasi umum di daerah perkot...

1925 song written and composed by Irving Berlin AlwaysSheet music, 1925SongWritten1925GenrePop[1]Songwriter(s)Irving Berlin Always is a popular song written by Irving Berlin in 1925, as a wedding gift for his wife Ellin Mackay, whom he married in 1926, and to whom he presented the substantial royalties. Background Although legend (and Groucho Marx) claimed Berlin wrote the song Always for The Cocoanuts, he never meant the song to be included in that musical, and it was not.[2]...

 

 

Тяговые расчёты — прикладная часть теории тяги поездов, в которой рассматриваются условия движения поезда и решаются задачи, связанные с определением сил, действующих на поезд, и законов движения поезда под воздействием этих сил. Содержание 1 История тяговых расчёто�...

 

 

Open question in philosophy of how abstract minds interact with physical bodies Illustration of mind–body dualism by René Descartes. Inputs are passed by the sensory organs to the pineal gland, and from there to the immaterial spirit. The mind–body problem is a philosophical problem concerning the relationship between thought and consciousness in the human mind and body.[1][2] It is not obvious how the concept of the mind and the concept of the body relate. For example, f...

16th century French printer and classical scholar For Henri Estienne, the printer, the father of Robert Estienne, and the grandfather of the Henri Estienne in this article, see Henri Estienne (elder). Trésor de la langue grecque (re-edited in 1830) Henri Estienne (/eɪˈtjɛn/ ay-TYEN, French: [ɑ̃ʁi etjɛn]; 1528 or 1531 – 1598), also known as Henricus Stephanus (/ˈstɛfənəs/ STEF-ən-əs), was a French printer and classical scholar. He was the eldest son of Robe...

 

 

This article is about the town in Italy. For other uses, see Pavia (disambiguation). Comune in Lombardy, ItalyPaviaComuneCittà di PaviaPonte Coperto and river Ticino FlagCoat of armsPavia within the Province of PaviaLocation of Pavia PaviaLocation of Pavia in LombardyShow map of ItalyPaviaPavia (Lombardy)Show map of LombardyCoordinates: 45°11′06″N 09°09′15″E / 45.18500°N 9.15417°E / 45.18500; 9.15417CountryItalyRegionLombardyProvincePavia (PV)FrazioniCa' d...

 

 

موجة الدانوبمعلومات عامةالمنشأ ألمانيا النوع sheet cake (en) — كعكة إسفنجية المكونات الرئيسية  القائمة ... طحين زبدة بيض سكر كرز حامض كريمة الزبدة البسيطة شوكولاتة مسحوق الكاكاو تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات موجة الدَّانوب أو الدُّنَوْفِلَة (بالألمانية: Donauwelle) هي كعك�...

Canadian Jewish newspaper The Jewish StarFront page of the first issue of The Jewish Star (Calgary Edition)TypeFree fortnightly newspaperFormatTabloidPublisherThe Jewish Star Newspaper, Inc.EditorDouglas Wertheimer Gila WertheimerFoundedAugust 22, 1980Ceased publicationJune 1, 1990HeadquartersCalgary, Alberta  Canada The Jewish Star was a newspaper which appeared in two editions, both produced in Calgary, Alberta, from 1980 to 1990.[1] The fortnightly Calgary edition (ISSN 0...

 

 

A questa voce o sezione va aggiunto il template sinottico {{Lingua}} Puoi aggiungere e riempire il template secondo le istruzioni e poi rimuovere questo avviso. Se non sei in grado di riempirlo in buona parte, non fare nulla; non inserire template vuoti. Il Cipilegno (o Veneto di Chipilo) è una varietà linguistica della lingua veneta parlato a Chipilo nello stato messicano di Puebla[1]. Il Cipilegno viene anche chiamato Véneto chipileño. Il Cipilegno si parla ...

 

 

Questa voce è orfana, ovvero priva di collegamenti in entrata da altre voci. Inseriscine almeno uno pertinente e utile e rimuovi l'avviso. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Arthur Alexander Johann Milchhöfer Arthur Alexander Johann Milchhöfer (Kutuzovo, 21 marzo 1852 – Kiel, 7 dicembre 1903) è stato un archeologo tedesco, si era specializzato negli studi dell'antica Grecia ed è accreditato per la sua ricerca topografica dell'antica Attica. Indice 1 Biografia 2 Opere pr...

Episode 93 der Reihe Ein starkes Team Titel Jemma Produktionsland Deutschland Originalsprache Deutsch Länge 89 Minuten Produktions­unternehmen UFA Fiction im Auftrag des ZDF Regie Patricia Frey Drehbuch Timo Berndt Produktion Vanessa Richter Musik Martin Berger,Martin Rott Kamera Michael Clayton Schnitt Michael Reysz Premiere 2. Dez. 2023 auf ZDF Besetzung Florian Martens: Otto Garber Stefanie Stappenbeck: Linett Wachow Arnfried Lerche: Lothar Reddemann Matthi Faust: Seb...

 

 

Elmiracity(EN) Elmira, New York Elmira – Veduta LocalizzazioneStato Stati Uniti Stato federato New York ConteaChemung AmministrazioneSindacoDaniel Mandell (R) TerritorioCoordinate42°05′07″N 76°48′33″W42°05′07″N, 76°48′33″W (Elmira) Altitudine266 m s.l.m. Superficie19,63[1] km² Abitanti29 200[2] (2010) Densità1 487,52 ab./km² Altre informazioniCod. postale14901 Prefisso607 Fuso orarioUTC-5 CartografiaElmira Elmira...