Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 (Bảng C)

Bảng C của Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 là một trong sáu bảng đấu tại vòng bảng giải vô địch bóng đá thế giới 1994 ở Hoa Kỳ. Trận đấu đầu tiên diễn ra vào ngày 17 tháng 6 năm 1994 và trận đấu cuối cùng diễn ra đồng thời vào ngày 27 tháng 6 năm 1994.[1][2]

Bảng này bao gồm đội đương kim vô địch Đức, Bolivia, Tây Ban Nha, và Hàn Quốc. Đức nhất bảng và Tây Ban Nha nhì bảng.[3]

Bảng xếp hạng

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Đức 3 2 1 0 5 3 +2 7
 Tây Ban Nha 3 1 2 0 6 4 +2 5
 Hàn Quốc 3 0 2 1 4 5 −1 2
 Bolivia 3 0 1 2 1 4 −3 1

Các trận đấu

Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (EDT/UTC–4, CDT/UTC–5, PDT/UTC–7)

Đức vs Bolivia

Đức 1–0 Bolivia
Klinsmann  61' Chi tiết
Khán giả: 63,117
Đức
Bolivia
GK 1 Bodo Illgner
DF 3 Andreas Brehme
DF 4 Jürgen Kohler Thẻ vàng 6'
MF 7 Andreas Möller Thẻ vàng 54'
MF 8 Thomas Häßler Thay ra sau 83 phút 83'
FW 9 Karl-Heinz Riedle Thay ra sau 60 phút 60'
SW 10 Lothar Matthäus (c)
DF 14 Thomas Berthold
MF 16 Matthias Sammer
FW 18 Jürgen Klinsmann
MF 20 Stefan Effenberg
Thay người:
MF 2 Thomas Strunz Vào sân sau 83 phút 83'
MF 21 Mario Basler Vào sân sau 60 phút 60'
Huấn luyện viên:
Berti Vogts
GK 1 Carlos Trucco
DF 3 Marco Sandy
DF 4 Miguel Rimba
DF 5 Gustavo Quinteros Thẻ vàng 89'
MF 6 Carlos Borja (c) Thẻ vàng 66'
MF 8 José Milton Melgar
MF 15 Vladimir Soria Thẻ vàng 37'
DF 16 Luis Cristaldo
FW 18 William Ramallo Thay ra sau 79 phút 79'
MF 21 Erwin Sánchez
MF 22 Julio César Baldivieso Thẻ vàng 39' Thay ra sau 66 phút 66'
Thay người:
MF 10 Marco Etcheverry Thẻ đỏ 83' Vào sân sau 79 phút 79'
FW 11 Jaime Moreno Vào sân sau 66 phút 66'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Xabier Azkargorta

Trợ lý trọng tài:
Eugene Brazzale (Úc)
Gordon Dunster (Úc)
Trọng tài thứ tư:
Rodrigo Badilla (Costa Rica)

Tây Ban Nha vs Hàn Quốc

Tây Ban Nha 2–2 Hàn Quốc
Salinas  51'
Goikoetxea  55'
Chi tiết Hong Myung-bo  85'
Seo Jung-won  90'
Khán giả: 56,247
Tây Ban Nha
Hàn Quốc
GK 13 Santiago Cañizares
RB 2 Albert Ferrer
CB 5 Abelardo
CB 20 Miguel Ángel Nadal (c) Thẻ đỏ 25'
CB 18 Rafael Alkorta
LB 12 Sergi
DM 6 Fernando Hierro
RM 7 Ion Andoni Goikoetxea
LM 21 Luis Enrique Thẻ vàng 24'
AM 8 Julen Guerrero Thay ra sau 47 phút 47'
CF 19 Julio Salinas Thay ra sau 63 phút 63'
Thay người:
MF 15 José Luis Caminero Thẻ vàng 83' Vào sân sau 47 phút 47'
FW 16 Felipe Miñambres Vào sân sau 63 phút 63'
Huấn luyện viên:
Javier Clemente
GK 1 Choi In-young (c)
DF 4 Kim Pan-keun
DF 5 Park Jung-bae
MF 6 Lee Young-jin
MF 7 Shin Hong-gi
MF 8 Noh Jung-yoon Thay ra sau 73 phút 73'
FW 9 Kim Joo-sung Thẻ vàng 37' Thay ra sau 59 phút 59'
FW 10 Ko Jeong-woon
DF 12 Choi Young-il Thẻ vàng 61'
FW 18 Hwang Sun-hong
DF 20 Hong Myung-bo
Thay người:
FW 11 Seo Jung-won Vào sân sau 59 phút 59'
MF 16 Ha Seok-ju Vào sân sau 73 phút 73'
Huấn luyện viên:
Kim Ho

Trợ lý trọng tài:
Carl-Johan Meyer Christensen (Đan Mạch)
Roy Pearson (Anh)
Trọng tài thứ tư:
Philip Don (Anh)

Đức vs Tây Ban Nha

Đức 1–1 Tây Ban Nha
Klinsmann  48' Chi tiết Goikoetxea  14'
Khán giả: 63,113
Trọng tài: Filippi Cavani (Uruguay)
Đức
Tây Ban Nha
GK 1 Bodo Illgner
MF 2 Thomas Strunz
DF 3 Andreas Brehme
DF 4 Jürgen Kohler
MF 7 Andreas Möller Thay ra sau 62 phút 62'
MF 8 Thomas Häßler
SW 10 Lothar Matthäus (c)
DF 14 Thomas Berthold
MF 16 Matthias Sammer
FW 18 Jürgen Klinsmann
MF 20 Stefan Effenberg Thẻ vàng 70'
Thay người:
FW 13 Rudi Völler Vào sân sau 62 phút 62'
Huấn luyện viên:
Berti Vogts
GK 1 Andoni Zubizarreta (c)
RB 2 Albert Ferrer
CB 5 Abelardo Thẻ vàng 38'
CB 6 Fernando Hierro Thẻ vàng 53'
CB 18 Rafael Alkorta
LB 12 Sergi
DM 9 Pep Guardiola Thay ra sau 77 phút 77'
RM 7 Ion Andoni Goikoetxea Thay ra sau 64 phút 64'
LM 21 Luis Enrique
AM 15 José Luis Caminero
CF 19 Julio Salinas Thẻ vàng 15'
Thay người:
DF 4 Francisco José Camarasa Vào sân sau 77 phút 77'
MF 10 José Mari Bakero Vào sân sau 64 phút 64'
Huấn luyện viên:
Javier Clemente

Trợ lý trọng tài:
Venancio Zarate (Paraguay)
Ernesto Taibi (Argentina)
Trọng tài thứ tư:
Francisco Oscar Lamolina (Argentina)

Hàn Quốc vs Bolivia

Hàn Quốc 0–0 Bolivia
Chi tiết
Hàn Quốc
Bolivia
GK 1 Choi In-young (c)
DF 4 Kim Pan-keun
DF 5 Park Jung-bae Thẻ vàng 89'
MF 6 Lee Young-jin
MF 7 Shin Hong-gi Thẻ vàng 62'
MF 8 Noh Jung-yoon Thay ra sau 71 phút 71'
FW 9 Kim Joo-sung
FW 10 Ko Jeong-woon Thẻ vàng 38'
FW 11 Seo Jung-won Thay ra sau 65 phút 65'
FW 18 Hwang Sun-hong
DF 20 Hong Myung-bo
Thay người:
DF 12 Choi Young-il Vào sân sau 71 phút 71'
MF 16 Ha Seok-ju Vào sân sau 65 phút 65'
Huấn luyện viên:
Kim Ho
GK 1 Carlos Trucco
DF 3 Marco Sandy
DF 4 Miguel Rimba Thẻ vàng 22'
DF 5 Gustavo Quinteros
MF 6 Carlos Borja (c)
MF 8 José Milton Melgar
MF 15 Vladimir Soria
DF 16 Luis Cristaldo Thẻ vàng 22' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 82'
FW 18 William Ramallo Thay ra sau 67 phút 67'
MF 21 Erwin Sánchez
MF 22 Julio César Baldivieso Thẻ vàng 32'
Thay người:
FW 9 Álvaro Peña Vào sân sau 67 phút 67'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Xabier Azkargorta

Trợ lý trọng tài:
Luc Matthys (Bỉ)
Mikael Erik Everstig (Thụy Điển)
Trọng tài thứ tư:
Bo Karlsson (Thụy Điển)

Bolivia vs Tây Ban Nha

Bolivia 1–3 Tây Ban Nha
E. Sánchez  67' Chi tiết Guardiola  19' (ph.đ.)
Caminero  66'70'
Khán giả: 63,089
Bolivia
Tây Ban Nha
GK 1 Carlos Trucco
DF 2 Juan Manuel Peña
DF 3 Marco Sandy
DF 4 Miguel Rimba
MF 6 Carlos Borja
MF 8 José Milton Melgar (c)
DF 13 Modesto Soruco
MF 14 Mauricio Ramos Thay ra sau 47 phút 47'
MF 15 Vladimir Soria Thay ra sau 62 phút 62'
FW 18 William Ramallo
MF 21 Erwin Sánchez
Thay người:
FW 11 Jaime Moreno Vào sân sau 47 phút 47'
MF 20 Ramiro Castillo Vào sân sau 62 phút 62'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Xabier Azkargorta
GK 1 Andoni Zubizarreta (c)
RB 2 Albert Ferrer Thẻ vàng 46'
CB 5 Abelardo
CB 17 Voro
LB 12 Sergi
DM 9 Pep Guardiola Thay ra sau 68 phút 68'
RM 7 Ion Andoni Goikoetxea
CM 8 Julen Guerrero
CM 15 José Luis Caminero Thẻ vàng 90'
LM 16 Felipe Miñambres Thay ra sau 45 phút 45'
CF 19 Julio Salinas
Thay người:
DF 6 Fernando Hierro Vào sân sau 45 phút 45'
MF 10 José Mari Bakero Vào sân sau 68 phút 68'
Huấn luyện viên:
Javier Clemente

Trợ lý trọng tài:
Raimundo Calix Garcia (Honduras)
Abdulla Al Ghattan (Bahrain)
Trọng tài thứ tư:
Ali Bujsaim (Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất)

Đức vs Hàn Quốc

Đức 3–2 Hàn Quốc
Klinsmann  12'37'
Riedle  20'
Chi tiết Hwang Sun-hong  52'
Hong Myung-bo  63'
Khán giả: 63,998
Trọng tài: Joël Quiniou (Pháp)
Đức
Hàn Quốc
GK 1 Bodo Illgner
DF 3 Andreas Brehme Thẻ vàng 24'
DF 4 Jürgen Kohler
DF 6 Guido Buchwald
MF 8 Thomas Häßler
FW 9 Karl-Heinz Riedle
SW 10 Lothar Matthäus (c) Thay ra sau 64 phút 64'
DF 14 Thomas Berthold
MF 16 Matthias Sammer
FW 18 Jürgen Klinsmann Thẻ vàng 28'
MF 20 Stefan Effenberg Thẻ vàng 44' Thay ra sau 75 phút 75'
Thay người:
DF 5 Thomas Helmer Vào sân sau 75 phút 75'
MF 7 Andreas Möller Vào sân sau 64 phút 64'
Huấn luyện viên:
Berti Vogts
GK 1 Choi In-young (c) Thay ra sau 45 phút 45'
DF 4 Kim Pan-keun
DF 5 Park Jung-bae
MF 6 Lee Young-jin Thay ra sau 40 phút 40'
MF 7 Shin Hong-gi
FW 9 Kim Joo-sung
FW 10 Ko Jeong-woon
DF 12 Choi Young-il Thẻ vàng 89'
FW 15 Cho Jin-ho Thay ra sau 45 phút 45'
FW 18 Hwang Sun-hong
DF 20 Hong Myung-bo
Thay người:
GK 22 Lee Woon-jae Vào sân sau 45 phút 45'
MF 2 Chung Jong-son Vào sân sau 40 phút 40'
FW 11 Seo Jung-won Vào sân sau 45 phút 45'
Huấn luyện viên:
Kim Ho

Trợ lý trọng tài:
Valentin Ivanov (Nga)
Abdel-Magid Hassan (Ai Cập)
Trọng tài thứ tư:
Arturo Angeles (Hoa Kỳ)

Tham khảo

  1. ^ “Klinsmann provides Germany's first thrust”. The Independent. ngày 18 tháng 6 năm 1994. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Korean fightback unnerves Germans”. The Independent. ngày 28 tháng 6 năm 1994. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  3. ^ “Caminero makes music for Spain”. The Independent. ngày 28 tháng 6 năm 1994. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.

Read other articles:

AgnitaKota Lambang kebesaranNegara RumaniaProvinsiSibiuStatusKotaPemerintahan • Wali kotaRadu Crucean (People's Action)Luas • Total96,2 km2 (371 sq mi)Populasi (2002) • Total10.886Zona waktuUTC+2 (EET) • Musim panas (DST)UTC+3 (EEST)Situs webhttp://www.primaria-agnita.ro/ Agnita (Jerman: Agnethelncode: de is deprecated , Hongaria: Szentágotacode: hu is deprecated , dialek Sachsen Transilvania: Ongenîtlen) adalah kota y...

 

Barlt Lambang kebesaranLetak Barlt di Dithmarschen NegaraJermanNegara bagianSchleswig-HolsteinKreisDithmarschen Municipal assoc.MitteldithmarschenSubdivisions3Pemerintahan • MayorMoritz Maes (CDU)Luas • Total22,88 km2 (883 sq mi)Ketinggian2 m (7 ft)Populasi (2013-12-31)[1] • Total794 • Kepadatan0,35/km2 (0,90/sq mi)Zona waktuWET/WMPET (UTC+1/+2)Kode pos25719Kode area telepon04857Pelat kendaraanHEISitus ...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: The Motive film – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2017) (Learn how and when to remove this template message) 2017 filmThe MotiveSpanish release posterSpanishEl autor Directed byManuel Martín CuencaWritten byManuel Martín CuencaAleja...

United States historic placeTrenton Battle MonumentU.S. National Register of Historic PlacesNew Jersey Register of Historic Places The monument in 2023Show map of Mercer County, New JerseyShow map of New JerseyShow map of the United StatesLocationTrenton, New JerseyCoordinates40°13′33″N 74°45′53″W / 40.22583°N 74.76472°W / 40.22583; -74.76472Built1891–1893ArchitectJohn H. DuncanArchitectural styleBeaux ArtsSculptors:William Rudolf O'DonovanThomas Eak...

 

Ne doit pas être confondu avec dépendances de la Couronne, îles Britanniques ou Caraïbes du Commonwealth. Pour les articles homonymes, voir Territoire d'outre-mer. Drapeaux des territoires britanniques d'outre-mer, Parliament Square, Westminster. Un territoire britannique d'outre-mer (en anglais : British Overseas Territory) est l'un des quatorze territoires britanniques en dehors des îles Britanniques. Les territoires britanniques d'outre-mer sont administrés individuellement et ...

 

Kadipaten Pakualamanꦑꦢꦶꦥꦠꦺꦤ꧀ꦦꦏꦸꦲꦭꦩꦤ꧀Kadipatèn Pakualaman1813–Sekarang Bendera Lambang(Poho) Wilayah Pakualaman pada tahun 1830 pada peta berwarna kuning dan berada di sebelah barat daya.Ibu kotaPakualaman, YogyakartaBahasa resmiJawaAgama Islam (resmi)KejawenPemerintahanKepangerananAdipati • 1813–1829 KGPAA Paku Alam I• 1829–1858 KGPAA Paku Alam II• 1878–1900 KGPAA Paku Alam V• 1938–1950 (status diturunkan); w. 1998 KG...

Questa voce o sezione sull'argomento isole d'Italia non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. SpargiGeografia fisicaLocalizzazioneMar Tirreno Coordinate41°14′36″N 9°20′51″E / 41.243333°N 9.3475°E41.243333; 9.3475Coordinate: 41°14′36″N 9°20′51″E / 41.243333°N 9.3475°E41.243333; 9.3475 Arcipelag...

 

Untuk kegunaan lain, lihat Tiamat. Tiamat Tiamat adalah kelompok musik dari Swedia yang didirikan di Stockholm pada 1988. Musik band ini sering disebut sebagai gothic metal, gothic-doom metal dan symphonic metal karena mereka telah berubah gaya dalam sejarah mereka. Biografi Mulanya mereka memainkan musik death metal di bawah nama Treblinka. Band ini kemudian bubar pada 1989, dan vocalist/guitarist Johan Edlund berganti nama menjadi Tiamat. Anggota Johan Edlund - Vocals, guitar, keyboards, th...

 

Secang Biancaea sappan Status konservasiRisiko rendahIUCN34641 TaksonomiDivisiTracheophytaSubdivisiSpermatophytesKladAngiospermaeKladmesangiospermsKladeudicotsKladcore eudicotsKladSuperrosidaeKladrosidsKladfabidsOrdoFabalesFamiliFabaceaeSubfamiliCaesalpinioideaeTribusCaesalpinieaeGenusBiancaeaSpesiesBiancaea sappan Tod., 1875 Tata namaBasionimSecang Sinonim taksonCaesalpinia sapangSecangCaesalpinia angustifolia lbs Secang atau sepang (Biancaea sappan L. Tod.) adalah perdu anggota suku polong-...

Accumulation of historical records For other uses, see Archive (disambiguation). Digital archive redirects here. Not to be confused with Digital library. For other uses, see Digital archiving. Dark archive redirects here. For the book about books bound in human skin, see Dark Archives. Shelved record boxes of an archive Part of a series onLibrary and information science Outline Glossary HistoriesLibraries - Information FocusArchives management - Collections management (Preservation) - Data ma...

 

UFC mixed martial arts event in 2015 UFC 182: Jones vs. CormierThe poster for UFC 182: Jones vs. CormierInformationPromotionUltimate Fighting ChampionshipDateJanuary 3, 2015 (2015-01-03)VenueMGM Grand Garden ArenaCityLas Vegas, NevadaAttendance11,575[1]Total gate$3,700,000[1]Event chronology UFC Fight Night: Machida vs. Dollaway UFC 182: Jones vs. Cormier UFC Fight Night: McGregor vs. Siver UFC 182: Jones vs. Cormier was a mixed martial arts event held on Januar...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: KASH-FM – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (February 2022) (Learn how and when to remove this message) Radio station in Anchorage, AlaskaKASH-FMAnchorage, AlaskaBroadcast areaAnchorage, AlaskaFrequency107.5 MHzBrandingKASH Country 107.5ProgrammingFor...

Paulo Mendes da RochaLahir(1928-10-25)25 Oktober 1928Vitória, Espírito Santo, BrasilMeninggal23 Mei 2021(2021-05-23) (umur 92)São Paulo, São Paulo, BrasilKebangsaanBrasilAlmamaterUniversidade Presbiteriana MackenziePekerjaanArsitekPenghargaanPenghargaan Arsitektur Pritzker (2006)GedungStadion Serra Dourada, Gimnasium di Paulistano Athletics Club, Pinacoteca do Estado, Museum Kereta Kuda Nasional Museu dos Coches[pranala nonaktif permanen], Lisbon Paulo Mendes da Rocha (25 Ok...

 

Corannulene Names IUPAC name Dibenzo[ghi,mno]fluoranthene[1] Other names [5]circulene Identifiers CAS Number 5821-51-2 Y 3D model (JSmol) Interactive imageInteractive image ChemSpider 10006487 Y PubChem CID 11831840 UNII KFD2X7NT86 Y CompTox Dashboard (EPA) DTXSID80474164 InChI InChI=1S/C20H10/c1-2-12-5-6-14-9-10-15-8-7-13-4-3-11(1)16-17(12)19(14)20(15)18(13)16/h1-10H YKey: VXRUJZQPKRBJKH-UHFFFAOYSA-N YInChI=1/C20H10/c1-2-12-5-6-14-9-10-15-8-7-13-4-3-11(...

 

SB2C Helldiver A-25 Shrike Jenis Dive bomber Negara asal Amerika Serikat Pembuat Curtiss-Wright Fairchild (Kanada) (SBF) Canadian Car & Foundry (SBW) Perancang Don R. Berlin Penerbangan perdana 18 Desember 1940 Diperkenalkan Desember 1942 Dipensiunkan 1959 (Angkatan Udara Italia) Pengguna utama Angkatan Laut Amerika SerikatPasukan Udara Angkatan Darat Amerika Serikat Angkatan Udara Prancis Angkatan Udara Kerajaan Thai Dibuat 1943–1945 Jumlah 7,140 Dikembangkan menjadi Curtiss XSB3...

Eusabius Binsasi (lahir 14 Juli 1959) adalah seorang politikus asal Indonesia. Lahir di Kuatnana, Desa Oesena, Kecamatan Miomafo Timur, Kabupaten Timor Tengah Utara (TTU), ia sempat menjabat sebagai Dirjen Bimas Katolik di Kementerian Agama RI hingga pensiun dan sekarang menjabat sebagai Wakil Bupati kabupaten Timor Tengah Utara. Ia menikah dengan Susana Suryani Sarumaha dan memiliki 6 orang anak. Kehidupan awal dan pendidikan Ia lahir dari seorang guru bernama Agustinus Binsasi. Eusabius mul...

 

L'Adoration de la Sainte Trinité par Albrecht Dürer (1511). La foi chrétienne (catholique, orthodoxe, protestante) est la croyance en la Trinité divine (Dieu unique en trois personnes : le Père, le Fils, le Saint-Esprit) et en la certitude de la rédemption des péchés apportée par la Passion et la Résurrection de Jésus. La foi est l’une des trois vertus théologales, avec l'espérance et la charité. Elle est exprimée de manière synthétique dans les différentes versions d...

 

Canadian and American actor (born 1952) Dan AykroydCM OOntAykroyd in 2009BornDaniel Edward Aykroyd (1952-07-01) July 1, 1952 (age 71)Ottawa, Ontario, CanadaCitizenshipCanadaUnited StatesEducationCarleton UniversityOccupationsActorcomedianscreenwriterproducerYears active1971–presentSpouse Donna Dixon ​ ​(m. 1983; sep. 2022)​Children3, including Vera SolaRelativesPeter Aykroyd (brother) Daniel Edward Aykroyd CM OOnt (/ˈækrɔ�...

Bagian dari seri tentangHierarki Gereja KatolikSanto Petrus Gelar Gerejawi (Jenjang Kehormatan) Paus Kardinal Kardinal Kerabat Kardinal pelindung Kardinal mahkota Kardinal vikaris Moderator kuria Kapelan Sri Paus Utusan Sri Paus Kepala Rumah Tangga Kepausan Nunsio Apostolik Delegatus Apostolik Sindik Apostolik Visitor apostolik Vikaris Apostolik Eksarkus Apostolik Prefek Apostolik Asisten Takhta Kepausan Eparkus Metropolitan Batrik Uskup Uskup agung Uskup emeritus Uskup diosesan Uskup agung u...

 

Questa voce o sezione sull'argomento musicisti statunitensi non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Tommy Henriksen Nazionalità Stati Uniti GenereHeavy metalShock rockHard rock Periodo di attività musicale1984 – in attività Gruppi attualiAlice Cooper, Hollywood Vampire...