Giải bóng đá vô địch quốc gia Luxembourg

Giải bóng đá vô địch quốc gia Luxembourg
Mùa giải hiện tại:
2021–22 Luxembourg National Division
Tập tin:BGL Ligue logo.jpg
Thành lập1910
Quốc giaLuxembourgLuxembourg
Liên đoànUEFA
Số đội16
Cấp độ trong
hệ thống
1
Xuống hạng đếnDivision of Honour
Cúp trong nướcLuxembourg Cup
Cúp quốc tếUEFA Champions League
UEFA Europa Conference League
Đội vô địch hiện tạiFola Esch (8th title)
(2020–21)
Đội vô địch nhiều nhấtJeunesse Esch (28 titles)

Giải Bóng Đá Vô địch Quốc gia Luxembourg (tiếng Luxembourg: Nationaldivisioun, tiếng Pháp: Division Nationale, tiếng Đức: Nationaldivision) Hay còn gọi là BGL Ligue .là giải đấu chuyên nghiệp dành cho các câu lạc bộ bóng đá của Luxembourg.Vào năm 2011 giải còn được gọi là BGL Ligue sau khi Liên đoàn bóng đá Luxembourg ký hợp đồng tài trợ với Fortis.Trước năm 2006, có 12 đội tham dự, nhưng đã mở rộng lên 14 đội cho mùa giải 2006–07.Đội vô địch hiện tại là F91 Dudelange. Giải được tổ chức lần đầu vào năm 1909–10, và được tổ chức hàng năm, ngoại trừ các năm trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.(tiếng Luxembourg: Lëtzebuerger Championnat, tiếng Pháp: Championnat Luxembourgeois)

Các câu lạc bộ mùa giải 2021-22

Đội Số lần tham dự
US Bad Mondorf 11
FC Differdingen 03 15
F91 Düdelingen 29
CS Fola Esch 62
Jeunesse Esch 97
Etzella Ettelbrück 35
FC RM Hamm Benfica 132
Swift Hesperingen 22
US Hostert 6
RFC Union Luxemburg 15
FC Progrès Niederkorn 69
Union Titus Petingen 5
FC Rodingen 91 7
FC Victoria Rosport 13
FC UNA Strassen 6
FC Wiltz 71 26

Đội vô địch

Các Đội vô địch (tên đội bằng tiếng Pháp):

Năm Vô Địch Á quân
1909–10 Racing Club Luxembourg US Hollerich
1910–11 Sporting Club Luxembourg Sporting Club Differdange
1911–12 US Hollerich Sporting Club Luxembourg
1912–13 Không được tổ chức
1913–14 US Hollerich Sporting Club Luxembourg
1914–15 US Hollerich Jeunesse Esch
1915–16 US Hollerich Sporting Club Luxembourg
1916–17 US Hollerich Fola Esch
1917–18 Fola Esch US Hollerich
1918–19 Sporting Club Luxembourg Fola Esch
1919–20 Fola Esch Stade Dudelange
1920–21 Jeunesse Esch Fola Esch
1921–22 Fola Esch Union Luxembourg
1922–23 Red Boys Differdange Stade Dudelange
1923–24 Fola Esch Spora Luxembourg
1924–25 Spora Luxembourg Stade Dudelange
1925–26 Red Boys Differdange Spora Luxembourg
1926–27 Union Luxembourg Red Boys Differdange
1927–28 Spora Luxembourg Stade Dudelange
1928–29 Spora Luxembourg Fola Esch
1929–30 Fola Esch Spora Luxembourg
1930–31 Red Boys Differdange Spora Luxembourg
1931–32 Red Boys Differdange Progrès Niederkorn
1932–33 Red Boys Differdange Spora Luxembourg
1933–34 Spora Luxembourg Red Boys Differdange
1934–35 Spora Luxembourg Red Boys Differdange
1935–36 Spora Luxembourg Jeunesse Esch
1936–37 Jeunesse Esch Progrès Niederkorn
1937–38 Spora Luxembourg Jeunesse Esch
1938–39 Stade Dudelange US Dudelange
1939–40 Stade Dudelange US Dudelange
1941–1944 Không được tổ chức do Chiến tranh thế giới thứ hai.

Ngoài ra, chính phủ Đức buộc các đội bóng đến từ Luxembourg phải chơi ở giải vô địch Đức.

1944–45 Stade Dudelange Spora Luxembourg
1945–46 Stade Dudelange US Dudelange
1946–47 Stade Dudelange US Dudelange
1947–48 Stade Dudelange Union Luxembourg
1948–49 Spora Luxembourg Fola Esch
1949–50 Stade Dudelange National Schifflange
1950–51 Jeunesse Esch National Schifflange
1951–52 National Schifflange Spora Luxembourg
1952–53 Progrès Niederkorn Jeunesse Esch
1953–54 Jeunesse Esch Fola Esch
1954–55 Stade Dudelange Fola Esch
1955–56 Spora Luxembourg Stade Dudelange
1956–57 Stade Dudelange Jeunesse Esch
1957–58 Jeunesse Esch Red Boys Differdange
1958–59 Jeunesse Esch Spora Luxembourg
1959–60 Jeunesse Esch Stade Dudelange
1960–61 Spora Luxembourg Jeunesse Esch
1961–62 Union Luxembourg Alliance Dudelange
1962–63 Jeunesse Esch Union Luxembourg
1963–64 Aris Bonnevoie Union Luxembourg
1964–65 Stade Dudelange Union Luxembourg
1965–66 Aris Bonnevoie Union Luxembourg
1966–67 Jeunesse Esch Spora Luxembourg
1967–68 Jeunesse Esch US Rumelange
1968–69 Avenir Beggen Jeunesse Esch
1969–70 Jeunesse Esch US Rumelange
1970–71 Union Luxembourg Aris Bonnevoie
1971–72 Aris Bonnevoie US Rumelange
1972–73 Jeunesse Esch Union Luxembourg
1973–74 Jeunesse Esch Red Boys Differdange
1974–75 Jeunesse Esch Avenir Beggen
1975–76 Jeunesse Esch Red Boys Differdange
1976–77 Jeunesse Esch Progrès Niederkorn
1977–78 Progrès Niederkorn Jeunesse Esch
1978–79 Red Boys Differdange Progrès Niederkorn
1979–80 Jeunesse Esch Red Boys Differdange
1980–81 Progrès Niederkorn Red Boys Differdange
1981–82 Avenir Beggen Progrès Niederkorn
1982–83 Jeunesse Esch Avenir Beggen
1983–84 Avenir Beggen Red Boys Differdange
1984–85 Jeunesse Esch Red Boys Differdange
1985–86 Avenir Beggen Jeunesse Esch
1986–87 Jeunesse Esch Avenir Beggen
1987–88 Jeunesse Esch Spora Luxembourg
1988–89 Spora Luxembourg Jeunesse Esch
1989–90 Union Luxembourg Avenir Beggen
1990–91 Union Luxembourg Jeunesse Esch
1991–92 Union Luxembourg Avenir Beggen
1992–93 Avenir Beggen Union Luxembourg
1993–94 Avenir Beggen CS Grevenmacher
1994–95 Jeunesse Esch CS Grevenmacher
1995–96 Jeunesse Esch CS Grevenmacher
1996–97 Jeunesse Esch CS Grevenmacher
1997–98 Jeunesse Esch Union Luxembourg
1998–99 Jeunesse Esch F91 Dudelange
1999–2000 F91 Dudelange CS Grevenmacher
2000–01 F91 Dudelange CS Grevenmacher
2001–02 F91 Dudelange CS Grevenmacher
2002–03 CS Grevenmacher F91 Dudelange
2003–04 Jeunesse Esch F91 Dudelange
2004–05 F91 Dudelange FC Etzella Ettelbruck
2005–06 F91 Dudelange Jeunesse Esch
2006–07 F91 Dudelange FC Etzella Ettelbruck
2007–08 F91 Dudelange Racing FC Union Luxembourg
2008–09 F91 Dudelange FC Differdange 03
2009–10 Jeunesse Esch F91 Dudelange
2010–11 F91 Dudelange Fola Esch
2011–12 F91 Dudelange Jeunesse Esch
2012–13 Fola Esch F91 Dudelange
2013–14 F91 Dudelange Fola Esch
2014–15 Fola Esch FC Differdange 03
2015–16 F91 Dudelange Fola Esch
2016–17 F91 Dudelange FC Differdange 03
2017–18 F91 Dudelange Progrès Niederkorn
2018–19 F91 Dudelange Fola Esch
2019–20
Không trao giải do COVID-19[1][2]
2020–21 Fola Esch F91 Dudelange

Các đội vô địch trong lịch sử

CLB Vô địch Á quân Năm vô địch
Jeunesse Esch 28 13 1920–21, 1936–37, 1950–51, 1953_54, 1957–58, 1958–59, 1959–60, 1962–63, 1966–67, 1967–68, 1969–70, 1972–73, 1973–74, 1974–75, 1975–76, 1976–77, 1979–80, 1982–83, 1984–85, 1986–87, 1987–88, 1994–95, 1995–96, 1996–97, 1997–98, 1998–99, 2003–04, 2009–10
F91 Dudelange 15 6 1999–2000, 2000–01, 2001–02, 2004–05, 2005–06, 2006–07, 2007–08, 2008–09, 2010–11, 2011–12, 2013–14, 2015–16, 2016–17, 2017–18, 2018–19
CA Spora Luxembourg 11 10 1924–25, 1927–28, 1928–29, 1933–34, 1934–35, 1935–36, 1937–38, 1948–49, 1955–56, 1960–61, 1988–89
Stade Dudelange 10 6 1938–39, 1939–40, 1944–45, 1945–46, 1946–47, 1947–48, 1949–50, 1954–55, 1956–57, 1964–65
CS Fola Esch 8 11 1917–18, 1919–20, 1921–22, 1923–24, 1929–30, 2012–13, 2014–15, 2020–21
FA Red Boys Differdange 6 10 1922–23, 1925–26, 1930–31, 1931–32, 1932–33, 1978–79
Union Luxembourg 6 9 1926–27, 1961–62, 1970–71, 1989–90, 1990–91, 1991–92
FC Avenir Beggen 6 5 1968–69, 1981–82, 1983–84, 1985–86, 1992–93, 1993–94
US Hollerich Bonnevoie 5 2 1911–12, 1913–14, 1914–15, 1915–16, 1916–17
FC Progrès Niederkorn 3 6 1952–53, 1977–78, 1980–81
FC Aris Bonnevoie 3 1 1963–64, 1965–66, 1971–72
Sporting Club Luxembourg 2 3 1910–11, 1918–19
CS Grevenmacher 1 7 2002–03
National Schifflange 1 2 1951–52
Racing Club Luxembourg 1 - 1909–10
US Dudelange - 4
US Rumelange - 3
FC Differdange 03 - 3
FC Etzella Ettelbruck - 2
Alliance Dudelange - 1
Sporting Club Differdange - 1
Racing FC Union Luxembourg - 1

Cầu Thủ

Cầu Thủ ghi bàn nhiều nhất

Năm Cầu thủ Đội Bàn Thắng
2003–04 Cabo Verde José Andrade Spora Luxembourg 24
2004–05 Luxembourg Sergio Pupovac Alliance 01 24
2005–06 Thổ Nhĩ Kỳ Fatih Sözen Grevenmacher 23
2006–07 Luxembourg Daniel da Mota Etzella Ettelbruck 24
2007–08 Pháp Emmanuel Coquelet F91 Dudelange 20
2008–09 Pháp Pierre Piskor[3] Differdange 03 30
2009–10 Luxembourg Daniel Huss[4] Grevenmacher 22
2010–11 Bosna và Hercegovina Sanel Ibrahimović[5] Wiltz 71 18
2011–12 Pháp Omar Er Rafik[6] Differdange 03 23
2012–13 Bosna và Hercegovina Edis Osmanović[7] Wiltz 71 21
2013–14 Bosna và Hercegovina Sanel Ibrahimović[8] Jeunesse Esch 22
2014–15 Bosna và Hercegovina Sanel Ibrahimović[9] Jeunesse Esch 21
2015–16 Pháp Julien Jahier[10] Racing 25
2016–17 Pháp Omar Er Rafik[11] Differdange 03 26
2017–18 Luxembourg David Turpel[12] F91 Dudelange 33
2018–19 Maroc Samir Hadji[13] Fola Esch 23
2019–20 Not awarded, abandoned due to COVID-19 pandemic
2020–21 Pháp Zachary Hadji Fola Esch 33

Cựu cầu thủ

Cầu Thủ Thời gian Đội Số trận
Jonathan Joubert 1999–2021 F91 Düdelingen 529
Denis Scuto 1983–2001 Jeunesse Esch 424
René Peters 2001–2019 Swift Hesperingen 422
Théo Scholten 1983–1999 419
Jeannot Moes 1967–1989 FC Avenir Beggen 405
Paul Koch 1983–2003 403
Jean Wagner 1989–2010 Jeunesse Esch 403
John van Rijswijck 1983–2002 394
Daniel da Mota 2001–2020 F91 Düdelingen 392
Laurent Pellegrino 1993–2012 Union Luxemburg 390

Tham khảo

  1. ^ “Informations aux clubs de la FLF – crise du CORONA COVID-19 Décisions du Conseil d'Administration”. Fédération Luxembourgeoise de Football. 28 tháng 4 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “Four top clubs to play European football, no team to be crowned champion”. RTL.lu. 29 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ “2008-09 National Division”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.
  4. ^ “2009-10 National Division”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.
  5. ^ “2010-11 National Division”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.
  6. ^ “2011-12 National Division”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.
  7. ^ “2012-13 National Division”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.
  8. ^ “2013-14 National Division”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.
  9. ^ “2014-15 National Division”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.
  10. ^ “2015-16 National Division”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.
  11. ^ “2016-17 National Division”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.
  12. ^ “2017-18 National Division”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.
  13. ^ “2018-19 National Division”. Soccerway. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2019.

Liên Kết Ngoài

Read other articles:

Kiki Dimoula merupakan wanita kebangsaan Yunani yang dianggap oleh banyak orang sebagai salah satu penyair terhebat dari generasi pasca perang. Dimoula lahir di Kypseli pada tahun 1931. Salah satu penulis Yunani yang bernama Nikos Dimou menyebut Dimoula sebagai The best greek woman poet since Sapho.[1] Sebelum menjadi seorang penyair, Dimoula berkerja di salah satu Bank yang berada di Yunani.[2] Ketika bekerja di Bank of Greece yang menurutnya mencekik, suasana menulis puisi ...

 

Artikel ini perlu diwikifikasi agar memenuhi standar kualitas Wikipedia. Anda dapat memberikan bantuan berupa penambahan pranala dalam, atau dengan merapikan tata letak dari artikel ini. Untuk keterangan lebih lanjut, klik [tampil] di bagian kanan. Mengganti markah HTML dengan markah wiki bila dimungkinkan. Tambahkan pranala wiki. Bila dirasa perlu, buatlah pautan ke artikel wiki lainnya dengan cara menambahkan [[ dan ]] pada kata yang bersangkutan (lihat WP:LINK untuk keterangan lebih lanjut...

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (فبراير 2016) هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها...

Football league seasonCopa PerúSeason1994ChampionsAtlético TorinoTop goalscorerRichard Vinatea (6)← 1993 1995 → The 1994 Copa Perú season (Spanish: Copa Perú 1994), the promotion tournament of Peruvian football. In this tournament after many qualification rounds, each one of the 24 departments in which Peru is politically divided, qualify a team. Those teams plus the team relegated from First Division are divided in 6 groups by geographical proximity and each group winner goes to the ...

 

Religion of ancient Israel and Judah Not to be confused with the Yahwist. This article is about the ancient Israelite religion. For the Christian movement, see Sacred Name Movement. Sherd of a pithos found at Kuntillet Ajrud in the Sinai Peninsula of Egypt, bearing the inscription Yahweh and his Asherah Yahwism, as it is called by modern scholars, was the religion of ancient Israel and Judah.[1] An ancient Semitic religion of the Iron Age, Yahwism was essentially polytheistic and had ...

 

Jamal Zahalka Faksi yang diwakili dalam Knesset Informasi pribadiLahir11 Januari 1955 (umur 69)Kafr Qara, IsraelSunting kotak info • L • B Dr Jamal Zahalka (Arab: جمال زحالقةcode: ar is deprecated , Ibrani: ג'מאל זחאלקה; lahir 11 Januari 1955) adalah seorang politikus Arab-Israel. Ia menjabat sebagai anggota Knesset untuk Balad antara 2003 dan 2019, dan menjadi ketua parpol tersebut antara 2007 dan 2019. Pranala luar Jamal Zahalka di situs web Knesse...

Irisan APP oleh tiga macam enzim sekretase. Sekretase adalah enzim dari golongan protease, yang berfungsi untuk mengiris protein prekursor amiloid menjadi 3 fragmen, selain fungsi-fungsi yang lain. Sekretase-beta Sekretase-beta1 (Inggris: beta-site APP-cleaving enzyme 1, ASP2; memapsin2; BACE; HSPC104; FLJ90568; KIAA1149; BACE1) merupakan enzim dari keluarga peptidase A1 dan protease aspartat berbentuk glikoprotein membran integral tipe 1.[1] Sekretase-beta2 (Inggris: beta-sit...

 

Air Terjun Moramo Lokasi di Indonesia Informasi Lokasi Kabupaten Konawe Selatan, Sulawesi Tenggara Negara  Indonesia Koordinat 3°35′S 122°21′E / 3.58°S 122.35°E / -3.58; 122.35Koordinat: 3°35′S 122°21′E / 3.58°S 122.35°E / -3.58; 122.35 Pengelola Pemerintah Daerah Kabupaten Konawe Selatan Jenis objek wisata Wisata Alam, Air Terjun Fasilitas Parkiran, Gazebo, WC, Kamar Ganti, Mushala Wikivoyage memiliki panduan wisata Moramo...

 

Gruppo di lavoroPracovná Skupina[1]NebenregierungWorking Group Memoriale al Gruppo di lavoro a Bratislava[note 1] Fondazione1941 Scioglimento28 settembre 1944 ScopoSalvataggio degli ebrei europei, in particolare dei slovacchi, dall'Olocausto Sede centrale Bratislava Modifica dati su Wikidata · Manuale Il Gruppo di lavoro (in slovacco: Pracovná Skupina)[1] fu un'organizzazione ebraica clandestina operante nella Slovacchia allineata all'Asse durante la seconda gu...

  提示:此条目页的主题不是中國—瑞士關係。   關於中華民國與「瑞」字國家的外交關係,詳見中瑞關係 (消歧義)。 中華民國—瑞士關係 中華民國 瑞士 代表機構駐瑞士台北文化經濟代表團瑞士商務辦事處代表代表 黃偉峰 大使[註 1][4]處長 陶方婭[5]Mrs. Claudia Fontana Tobiassen 中華民國—瑞士關係(德語:Schweizerische–republik china Beziehungen、法�...

 

1900年美國總統選舉 ← 1896 1900年11月6日 1904 → 447張選舉人票獲勝需224張選舉人票投票率73.2%[1] ▼ 6.1 %   获提名人 威廉·麥金利 威廉·詹寧斯·布賴恩 政党 共和黨 民主党 家鄉州 俄亥俄州 內布拉斯加州 竞选搭档 西奧多·羅斯福 阿德萊·史蒂文森一世 选举人票 292 155 胜出州/省 28 17 民選得票 7,228,864 6,370,932 得票率 51.6% 45.5% 總統選舉結果地圖,紅色代表�...

 

Sistema periódico de Miguel Catalán, basado en la configuración electrónica de los elementos químicos La tabla periódica de Miguel Catalán o tabla periódica de Catalán, también simplemente como tabla de Catalán, es un sistema periódico en el que las propiedades químicas de cada elemento quedan sistematizadas y directamente ligadas al número y ordenación de los electrones del átomo correspondiente. Fue desarrollada por el científico español Miguel Catalán, como resultado de ...

Large packets in IPv6 This article relies excessively on references to primary sources. Please improve this article by adding secondary or tertiary sources. Find sources: Jumbogram – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (May 2015) (Learn how and when to remove this message) In packet-switched computer networks, a jumbogram (portmanteau of jumbo and datagram) is an internet-layer packet exceeding the standard maximum transmission unit (MTU) of th...

 

Bangladeshi daily newspaper This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Jugantor – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (February 2015) (Learn how and when to remove this message) Jugantor08 September 2023 front page of Bangladesh PratidinTypeDaily newspaperFormatBroadsheetEditorSaiful AlamFounded...

 

Heber Down Conservation AreaA stairway descending into Devil's Den gully.LocationCanadaNearest cityWhitby, OntarioCoordinates43°56′3″N 78°58′56″W / 43.93417°N 78.98222°W / 43.93417; -78.98222Area284 haGoverning bodyCentral Lake Ontario Conservation Authority Heber Down Conservation Area is located in Whitby, Ontario and is owned and operated by Central Lake Ontario Conservation Authority. It is located within the Lynde Creek drainage basin; it is ...

Person seized by abductor to compel action by another party For other uses, see Hostage (disambiguation) and Hostages (disambiguation). Hostage rescue redirects here. For the TV series, see Hostage Rescue (TV series). Hostage situation and Hostage crisis redirect here. For the TV series episodes, see Hostage Situation (Brooklyn Nine-Nine), Hostage Situation (Girls), and Hostage Crisis (Star Wars: The Clone Wars). Police trainees recovering a hostage during a training exercise Part of a series...

 

Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ 20142014 FIFA Club World Cup LogoChi tiết giải đấuNước chủ nhà MarocThời gian10 tháng 12 – 20 tháng 12Số đội7 (từ 6 liên đoàn)Địa điểm thi đấu2 (tại 2 thành phố chủ nhà)Vị trí chung cuộcVô địch Real Madrid (lần thứ 1)Á quân San LorenzoHạng ba Auckland CityHạng tư Cruz AzulThống kê giải đấuSố trận đấu8...

 

National flag MalaysiaFlag Since 1963Jalur Gemilang ('Stripes of Glory')UseNational flag Proportion1:2Adopted26 May 1950; 74 years ago (1950-05-26) (original 11-point star and 11 stripes) 16 September 1963; 60 years ago (1963-09-16) (current 14-point star and 14 stripes)DesignFourteen horizontal stripes alternating red and white; in the canton, a yellow crescent and fourteen-point star on a blue fieldDesigned byMohamed Hamzah[a] The national fl...

Fotografía de tipis. Un tipi Oglala Lakota, 1891 Un tipi[1]​ (también tepee[2]​ y teepee[3]​[4]​) es una tienda cónica, originalmente hecha de pieles de animales como el bisonte, y palos de madera.[5]​[6]​ El tipi era utilizado por los pueblos indígenas nómadas de Estados Unidos de las Grandes Llanuras pero también han sido construidos y habitados en otras partes geográficas, como es el caso de la gente Timucua en la Florida.[7]​[1]​[8]&#...

 

Ding buatan kebudayaan Yangshao. Kebudayaan Yangshao (Hanzi: 仰韶文化; Pinyin: Yǎngsháo wénhuà) adalah suatu kebudayaan neolitik yang muncul di bagian tengah Sungai Kuning di Cina pada 5000 SM hingga 3000 SM. Kebudayaan ini dinamai dari nama Yangshao, desa ekskavasi pertama kebudayaan ini (1921), yang terletak di provinsi Henan. Kebudayaan ini berkembang terutama di provinsi Henan, Shaanxi dan Shanxi. Referensi Chang, K.C. Archaeology of Ancient China. Yale University Press, N...