Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000 là mùa giải thứ 45 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Digenis giành danh hiệu thứ 2.
Thể thức thi đấu
Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01 và ba đội cuối bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01. Tuy nhiên, vào mùa hè, sau khi giải kết thúc, Evagoras Paphos hợp nhất với APOP Paphos thành AEP Paphos (AEP thay thế vị trí của APOP trong Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01). Vì vậy, các trận playoff giữa 3 đội cuối bảng của Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000 và đội thứ tư của Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000 (ASIL Lysi) diễn ra, tranh một suất ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01.
Hệ thống điểm
Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Thay đổi so với mùa giải trước
Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99
Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99
Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000
Bảng xếp hạng
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
Kết quả
↓Home / Away→
|
AEZ
|
AEK
|
ANG
|
APP
|
ARS
|
DGN
|
DXK
|
ERM
|
EGR
|
IRK
|
OMN
|
ONS
|
PAK
|
CHL
|
AEZ
|
|
1-1
|
0-0
|
0-1
|
1-3
|
0-3
|
2-6
|
1-1
|
0-0
|
3-0
|
1-0
|
2-3
|
2-1
|
1-1
|
AEK
|
2-0
|
|
2-3
|
1-4
|
2-2
|
1-4
|
0-3
|
1-0
|
2-1
|
2-2
|
3-2
|
5-0
|
4-1
|
1-2
|
Anagennisi
|
1-4
|
1-1
|
|
1-1
|
0-4
|
1-9
|
0-4
|
2-0
|
0-2
|
3-1
|
2-2
|
2-1
|
0-0
|
1-2
|
APEP
|
2-0
|
1-2
|
2-0
|
|
0-1
|
1-1
|
2-1
|
2-0
|
2-1
|
1-0
|
3-0
|
5-0
|
4-1
|
3-1
|
Aris
|
3-2
|
3-2
|
2-0
|
3-0
|
|
2-1
|
2-3
|
3-2
|
4-0
|
6-1
|
1-0
|
3-2
|
5-2
|
3-0
|
Digenis
|
5-0
|
5-1
|
5-1
|
4-1
|
3-1
|
|
3-2
|
2-1
|
2-0
|
4-0
|
2-0
|
1-0
|
3-0
|
1-2
|
Doxa
|
2-1
|
4-1
|
4-1
|
3-0
|
2-1
|
0-0
|
|
2-2
|
1-0
|
4-2
|
2-2
|
1-0
|
4-0
|
3-0
|
Ermis
|
0-1
|
5-0
|
3-1
|
2-4
|
1-2
|
1-4
|
0-2
|
|
1-2
|
4-1
|
2-0
|
2-0
|
5-0
|
3-0
|
Evagoras
|
1-0
|
1-3
|
5-1
|
2-0
|
0-0
|
0-3
|
0-0
|
2-2
|
|
1-0
|
2-1
|
2-2
|
3-4
|
3-1
|
Iraklis
|
2-6
|
2-1
|
0-2
|
2-2
|
2-9
|
0-4
|
2-1
|
1-3
|
1-2
|
|
2-2
|
2-1
|
1-2
|
1-4
|
Omonia
|
3-1
|
2-2
|
1-0
|
5-1
|
2-1
|
3-2
|
1-4
|
2-2
|
2-3
|
2-1
|
|
1-1
|
2-0
|
3-1
|
Onisilos
|
2-1
|
2-2
|
5-0
|
2-2
|
1-2
|
1-3
|
1-1
|
2-1
|
2-2
|
0-0
|
2-1
|
|
5-1
|
2-0
|
PAEEK FC
|
2-2
|
0-0
|
1-0
|
0-5
|
1-4
|
1-0
|
2-2
|
0-2
|
2-0
|
2-1
|
0-2
|
0-1
|
|
0-2
|
Chalkanoras
|
1-4
|
1-1
|
3-0
|
3-2
|
1-1
|
0-3
|
0-1
|
2-2
|
2-0
|
3-0
|
2-1
|
3-1
|
1-0
|
|
Play-off Xuống hạng
- Bảng xếp hạng
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
- Kết quả
Nguồn
Xem thêm
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 1999–2000
Tham khảo