Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06 là mùa giải thứ 35 của giải bóng đá hạng ba Cộng hòa Síp. AEM Mesogis giành danh hiệu đầu tiên.
Thể thức thi đấu
Có 14 đội bóng tham gia Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06. Tất cả các đội thi đấu với nhau hai lần, một ở sân nhà và một ở sân khách. Đội bóng nhiều điểm nhất vào cuối mùa giải sẽ là đội vô địch. Ba đội đầu bảng sẽ lên chơi ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07 và ba đội cuối bảng xuống chơi tại Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07.
Hệ thống điểm
Các đội bóng nhận được 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Thay đổi so với mùa giải trước
Các đội bóng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06
Các đội bóng xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05
Các đội bóng thăng hạng từ Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05
Các đội bóng xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06
Bảng xếp hạng
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Luật xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
Kết quả
↓Home / Away→
|
DNA
|
AEZ
|
AEK
|
AEM
|
AKR
|
ASL
|
ATR
|
ACL
|
DGN
|
ENK
|
END
|
ERM
|
PKK
|
FRN
|
Adonis
|
|
1-1
|
0-1
|
2-1
|
2-2
|
1-3
|
3-3
|
3-0
|
0-2
|
2-0
|
3-2
|
1-0
|
0-0
|
1-1
|
AEZ
|
2-1
|
|
2-0
|
1-3
|
1-1
|
1-3
|
1-1
|
2-0
|
0-3
|
3-1
|
1-0
|
2-0
|
2-1
|
1-1
|
AEK
|
2-1
|
3-2
|
|
0-1
|
0-6
|
1-6
|
1-4
|
0-1
|
1-1
|
5-2
|
0-1
|
1-3
|
1-1
|
0-0
|
AEM
|
3-1
|
2-2
|
4-2
|
|
0-0
|
6-3
|
1-1
|
5-0
|
4-2
|
5-2
|
3-0
|
4-1
|
6-2
|
2-1
|
Akritas
|
3-1
|
3-1
|
2-1
|
2-1
|
|
2-1
|
3-1
|
4-2
|
1-2
|
4-2
|
2-2
|
4-1
|
3-1
|
2-3
|
ASIL
|
2-0
|
5-1
|
4-0
|
1-2
|
5-1
|
|
2-1
|
4-0
|
2-2
|
5-1
|
4-1
|
2-2
|
3-2
|
2-1
|
Atromitos
|
4-2
|
2-1
|
8-1
|
1-2
|
3-1
|
3-2
|
|
1-1
|
2-3
|
1-2
|
0-1
|
2-0
|
2-4
|
2-0
|
Achyronas
|
2-4
|
3-1
|
5-0
|
0-4
|
1-1
|
1-1
|
3-2
|
|
1-0
|
2-3
|
2-1
|
4-2
|
1-0
|
1-2
|
Digenis
|
0-0
|
0-1
|
3-1
|
1-3
|
1-1
|
0-2
|
3-6
|
2-1
|
|
3-1
|
1-2
|
1-5
|
3-2
|
2-0
|
Enosis
|
1-2
|
4-1
|
1-2
|
0-1
|
1-1
|
1-3
|
1-2
|
0-0
|
0-1
|
|
4-2
|
0-1
|
2-1
|
1-0
|
ENAD
|
1-1
|
3-1
|
4-0
|
3-2
|
2-3
|
1-3
|
2-1
|
2-0
|
0-0
|
2-0
|
|
2-1
|
1-0
|
0-1
|
Ermis
|
0-2
|
1-0
|
1-0
|
2-4
|
2-2
|
1-3
|
3-1
|
2-0
|
1-1
|
2-0
|
3-2
|
|
2-3
|
2-1
|
PAEEK FC
|
3-2
|
3-2
|
4-0
|
3-2
|
2-1
|
1-2
|
2-2
|
2-0
|
1-2
|
1-0
|
4-1
|
3-1
|
|
1-2
|
Frenaros
|
1-1
|
1-1
|
3-1
|
2-3
|
1-1
|
3-1
|
1-2
|
0-0
|
2-4
|
4-3
|
0-1
|
1-0
|
2-1
|
|
Nguồn
Xem thêm
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2005–06
Tham khảo