Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á 2017 đã được tổ chức từ ngày 9 đến ngày 17 tháng 8 năm 2017.[1] Trận đấu đã được tổ chức ở hai thành phố: tại Đấu trường Thể thao Alonte ở Biñan, Laguna và Khu liên hợp Thể thao Muntinlupa ở Muntinlupa, vùng đô thị Manila.[2]
Các đội tuyển tham gia
Thành phần các bảng
Lễ bốc thăm được tổ chức ở Băng Cốc vào ngày 27 tháng 2 năm 2017.[3]
Danh sách cầu thủ
Vòng sơ bộ
Bảng A
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Kazakhstan
|
2
|
0
|
6
|
6
|
0
|
MAX
|
150
|
106
|
1.415
|
2
|
Philippines
|
1
|
1
|
3
|
3
|
3
|
1.000
|
137
|
129
|
1.062
|
3
|
Hồng Kông
|
0
|
2
|
0
|
0
|
6
|
0.000
|
98
|
150
|
0.653
|
Bảng B
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Nhật Bản
|
2
|
0
|
6
|
6
|
0
|
MAX
|
151
|
96
|
1.573
|
2
|
Trung Quốc
|
1
|
1
|
3
|
3
|
3
|
1.000
|
130
|
106
|
1.226
|
3
|
Úc
|
0
|
2
|
0
|
0
|
6
|
0.000
|
71
|
150
|
0.473
|
Bảng C
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Hàn Quốc
|
3
|
0
|
9
|
9
|
1
|
9.000
|
242
|
180
|
1.344
|
2
|
Việt Nam
|
2
|
1
|
6
|
7
|
3
|
2.333
|
239
|
166
|
1.440
|
3
|
New Zealand
|
1
|
2
|
3
|
3
|
7
|
0.429
|
173
|
235
|
0.736
|
4
|
Sri Lanka
|
0
|
3
|
0
|
1
|
9
|
0.111
|
172
|
245
|
0.702
|
Bảng D
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Thái Lan
|
3
|
0
|
9
|
9
|
0
|
MAX
|
226
|
125
|
1.808
|
2
|
Đài Bắc Trung Hoa
|
2
|
1
|
6
|
6
|
4
|
1.500
|
228
|
182
|
1.253
|
3
|
Iran
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
0.667
|
200
|
206
|
0.971
|
4
|
Maldives
|
0
|
3
|
0
|
0
|
9
|
0.000
|
84
|
225
|
0.373
|
Vòng hai
- Các kết quả và điểm của các trận đấu giữa các đội bóng tương tự đã diễn ra trong vòng sơ bộ sẽ được tính vào vòng phân loại.
Bảng E
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Hàn Quốc
|
3
|
0
|
9
|
9
|
1
|
9.000
|
243
|
197
|
1.234
|
2
|
Kazakhstan
|
2
|
1
|
6
|
6
|
4
|
1.500
|
226
|
228
|
0.991
|
3
|
Philippines
|
1
|
2
|
3
|
3
|
7
|
0.429
|
210
|
247
|
0.850
|
4
|
Việt Nam
|
0
|
3
|
0
|
3
|
9
|
0.333
|
276
|
283
|
0.975
|
Bảng F
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Nhật Bản
|
3
|
0
|
9
|
9
|
1
|
9.000
|
249
|
201
|
1.239
|
2
|
Thái Lan
|
2
|
1
|
5
|
7
|
5
|
1.400
|
277
|
251
|
1.104
|
3
|
Trung Quốc
|
1
|
2
|
3
|
5
|
8
|
0.625
|
259
|
290
|
0.893
|
4
|
Đài Bắc Trung Hoa
|
0
|
3
|
1
|
2
|
9
|
0.222
|
212
|
255
|
0.831
|
Bảng G
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Hồng Kông
|
1
|
1
|
4
|
5
|
3
|
1.667
|
176
|
151
|
1.166
|
2
|
New Zealand
|
1
|
1
|
3
|
3
|
4
|
0.750
|
143
|
160
|
0.894
|
3
|
Sri Lanka
|
1
|
1
|
2
|
4
|
5
|
0.800
|
188
|
196
|
0.959
|
Bảng H
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Úc
|
2
|
0
|
6
|
6
|
1
|
6.000
|
173
|
122
|
1.418
|
2
|
Iran
|
1
|
1
|
3
|
4
|
3
|
1.333
|
164
|
129
|
1.271
|
3
|
Maldives
|
0
|
2
|
0
|
0
|
6
|
0.000
|
64
|
150
|
0.427
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
13 tháng 8 |
12:30 |
Úc |
3–0 |
Maldives |
25–9 |
25–5 |
25–19 |
|
|
75–33 |
Chi tiết
|
14 tháng 8 |
10:00 |
Úc |
3–1 |
Iran |
23–25 |
25–22 |
25–20 |
25–22 |
|
98–89 |
Chi tiết
|
Vòng phân hạng
Tranh hạng 9 –12
Tranh hạng 13
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
15 tháng 8 |
10:00 |
Sri Lanka |
3–0 |
Maldives |
25–19 |
25–13 |
25–14 |
|
|
75–46 |
Chi tiết
|
Tranh hạng 9 - 12
Tranh hạng 11
Tranh hạng 9
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
16 tháng 8 |
12:30 |
Iran |
3–2 |
Úc |
19–25 |
25–18 |
20–25 |
25–22 |
15–10 |
104–100 |
Chi tiết
|
Vòng chung kết
Tứ kết
Tranh hạng 5- 8
Tứ kết
Tranh hạng 5–8
Bán kết
Tranh hạng 7
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
17 tháng 8 |
10:00 |
Kazakhstan |
3–2 |
Philippines |
25–20 |
25–16 |
21–25 |
21–25 |
15–3 |
107–89 |
Chi tiết
|
Tranh hạng 5
Tranh hạng 3
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
17 tháng 8 |
15:00 |
Trung Quốc |
0–3 |
Hàn Quốc |
11–25 |
18–25 |
20–25 |
|
|
49–75 |
Chi tiết
|
Chung kết
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
17 tháng 8 |
17:30 |
Nhật Bản |
3–2 |
Thái Lan |
26–28 |
20–25 |
25–16 |
25–16 |
15–7 |
111–92 |
Chi tiết
|
Bảng xếp hạng chung cuộc
|
Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á 2017
|
Nhật Bản Lần 4
|
Danh sách đội tuyển
Kotoe Inoue, Sarina Koga, Nana Iwasaka, Risa Shinnabe, Erika Araki, Rika Nomoto, Haruyo Shimamura, Koyomi Tominaga, Yurie Nabeya, Miya Sato, Mai Okumura, Risa Ishii, Mami Uchiseto, Mako Kobata
Huấn luyện viên trưởng: Kumi Nakada
|
Giải thưởng
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
Giải vô địch bóng chuyền châu Á |
---|
Nam | |
---|
Nữ | |
---|