Gekko iskandari

Gekko iskandari
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Gekkonidae
Chi (genus)Gekko
Loài (species)G. iskandari
Danh pháp hai phần
Gekko iskandari
(Brown, Supriatna & Ota, 2000)

Danh pháp đồng nghĩa
Luperosaurus iskandari Brown, Supriatna & Ota, 2000

Gekko iskandari[2] là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Brown, Supriatna & Ota mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 dưới danh pháp Luperosaurus iskandari.[3]

Năm 2012 Brown et al. tạm thời chuyển nó sang chi Gekko, do cho rằng nó có quan hệ họ hàng gần với Gekko vittatusGekko grossmanni hơn là với các loài Luperosaurus.[4] Nghiên cứu của Wood et al. (2020) xác nhận điều này và xếp nó trong phân chi Sundagekko của chi Gekko.[5]

Phân bố: Indonesia (Sulawesi = Celebes).

Từ nguyên

Tính ngữ định danh iskandari là để vinh danh nhà bò sát học người Indonesia là Djoko Tjahono Iskandar.[2][6]

Chú thích

  1. ^ Brown R., Ineich I (2010). Luperosaurus iskandari. The IUCN Red List of Threatened Species. 2010: e.T178412A7541661. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-4.RLTS.T178412A7541661.en. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2020.
  2. ^ a b Gekko iskandari. The Reptile Database. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2020.
  3. ^ Rafe M. Brown, Jatna Supriatna, Hidetoshi Ota, 2000. Discovery of a New Species of Luperosaurus (Squamata; Gekkonidae) from Sulawesi, with a Phylogenetic Analysis of the Genus, and Comments on the Status of Luperosaurus serraticaudus Lưu trữ 2020-12-04 tại Wayback Machine. Copeia 1:191-209, doi:10.1643/0045-8511(2000)2000[0191:DOANSO]2.0.CO;2
  4. ^ Rafe M. Brown, Cameron D. Siler, Indraneil Das, YongMin, 2012. Testing the phylogenetic affinities of Southeast Asia’s rarest geckos: Flap-legged geckos (Luperosaurus), Flying geckos (Ptychozoon) and their relationship to the pan-Asian genus Gekko. Mol. Phylogenet. Evol. 63(3): 915-921, doi:10.1016/j.ympev.2012.02.019
  5. ^ Perry L. Wood, Xianguang Guo, Scott L. Travers, Yong-Chao Su, Karen V. Olson, Aaron M. Bauer, L. Lee Grismer, Cameron D. Siler, Robert G. Moyle, Michael J. Andersen, Rafe M. Brown, 2020. Parachute geckos free fall into synonymy: Gekko phylogeny, and a new subgeneric classification, inferred from thousands of ultraconserved elements. Mol. Phylogenet. Evol. doi:10.1016/j.ympev.2020.106731
  6. ^ Beolens Bo, Watkins Michael, Grayson Michael (2011). The Eponym Dictionary of Reptiles. Baltimore: Johns Hopkins University Press. xiii + 296 pp. ISBN 978-1-4214-0135-5. (Luperosaurus iskandari, p. 131).

Tham khảo