FRELIMO

Mặt trận giải phóng Mozambique
Frente de Libertação de Moçambique
Viết tắtFRELIMO
Lãnh tụFilipe Nyusi
Chủ tịch đảngFilipe Nyusi
Tổng thư kýRoque Silva Samuel
Người sáng lậpEduardo Mondlane
Samora Machel
Thành lập25 tháng 6 năm 1962 (1962-06-25)
Sáp nhậpMANU, UDENAMOUNAMI
Trụ sở chínhDar es Salaam (1962–75)[1]
Maputo (1975–nay)
Tổ chức thanh niênTổ chức Thanh niên Mozambichque
Tổ chức phụ nữTổ chức phụ nữ Mozambichque
Liên đoàn cựu chiến binhHiệp hội các chiến binh giải phóng dân tộc
Ý thức hệChủ nghĩa xã hội Dân chủ[2]
Chủ nghĩa Mác-Lênin(1977–89)
Chủ nghĩa cộng sản
Chủ nghĩa dân tộc cánh tả [3]
Khuynh hướngtrung tả đến cánh tả
Thuộc tổ chức quốc tếQuốc tế xã hội chủ nghĩa
Liên kết châu PhiCác phong trào giải phóng trước đây tại Nam Phi
Màu sắc chính thức     Đỏ
Khẩu hiệuĐoàn kết, Phê bình, Thống nhất[4]
Hội đồng Cộng hòa
184 / 250
SADC PF
0 / 5
Nghị viện Pan-Phi
0 / 5
Websitewww.frelimo.org.mz
Quốc giaMozambique

Mặt trận giải phóng Mozambique (FRELIMO) (tiếng Bồ Đào Nha Frente de Libertação de Moçambique), là đảng chính trị cầm quyền ở Mozambique. Được thành lập vào năm 1962, FRELIMO bắt đầu như một phong trào dân tộc đấu tranh cho độc lập của Mozambique thuộc Bồ Đào Nha. Mozambique độc lập vào tháng 6 năm 1975 sau cuộc Cách mạng Hoa cẩm chướngLisbon năm trước đó. Tại Đại hội lần thứ ba của đảng vào tháng 2 năm 1977, nó đã trở thành một đảng chính trị Mác-Lênin. Nó được xác định là Đảng Frelimo (Partido Frelimo).[5]

Đảng Frelimo là chính Đảng duy nhất cầm quyền ở Mozambique do các công trạng trong việc giành độc lập cho đất nước nhưng lại đương đầu với cuộc cuộc nội chiến kéo dài (1976-1992) để chống lại một phe chống Cộng được gọi là Kháng chiến Quốc gia Mozambique hay RENAMO. Những người nổi dậy từ RENAMO đã nhận được sự hỗ trợ từ các chính phủ thiểu số da trắng ở RhodesiaNam Phi. Đảng FRELIMO đã phê chuẩn một hiến pháp mới vào năm 1990, trong đó thiết lập một hệ thống đa đảng. Kể từ cuộc bầu cử dân chủ năm 1994 và các kỳ tiếp theo, nó đã được bầu làm đảng đa số trong quốc hội Mozambique.

Tổng thống Mozambique đại diện cho Đảng Frelimo

Lịch sử bầu cử

Bầu cử Tổng thống

Năm Ứng cử viên % Kết quả
1994 Joaquim Chissano 53.30% Green tickY
1999 52.29% Green tickY
2004 Armando Guebuza 63.74% Green tickY
2009 75.01% Green tickY
2014 Filipe Nyusi 57.03% Green tickY
2019 73.46% Green tickY

Bầu cử Nghị viện

Năm % Số ghế +/− Vị trí
1977
210 / 210
Tăng 210 Tăng 1
1986
249 / 259
Tăng 39 Giữ nguyên 1
1994 44.3%
129 / 250
Giảm 120 Giữ nguyên 1
1999 48.5%
133 / 250
Tăng 4 Giữ nguyên 1
2004 62.0%
160 / 250
Tăng 27 Giữ nguyên 1
2009 74.7%
191 / 250
Tăng 31 Giữ nguyên 1
2014 55.9%
144 / 250
Giảm 47 Giữ nguyên 1
2019 71.3%
184 / 250
Tăng 40 Giữ nguyên 1

Tham khảo

  1. ^ “Dar-es-Salaam once a home for revolutionaries”. sundayworld.co.za. ngày 29 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ http://www.frelimo.org.mz/frelimo/Baixar/ESTATUTOS-11- Lưu trữ 2020-07-31 tại Wayback Machine CONGRESSO.pdf
  3. ^ Simões Reis, Guilherme (8 tháng 7 năm 2012). “The Political-Ideological Path of FRELIMO in Mozambique, from 1962 to 2012” (PDF). ipsa.org. tr. 9. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016.
  4. ^ “Election of FRELIMO Candidate Goes Into the Night”. Mozambique News Agency. 1 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2014.
  5. ^ Martin Rupiya, "Historical context: War and Peace in Mozambique", Conciliation Resources, php

Liên kết ngoài

Read other articles:

Agapanthia dahli Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Animalia Filum: Arthropoda Kelas: Insecta Ordo: Coleoptera Famili: Cerambycidae Subfamili: Lamiinae Tribus: Agapanthiini Genus: Agapanthia Spesies: Agapanthia dahli Agapanthia dahli adalah spesies kumbang tanduk panjang yang tergolong famili Cerambycidae. Spesies ini juga merupakan bagian dari genus Agapanthia, ordo Coleoptera, kelas Insecta, filum Arthropoda, dan kingdom Animalia. Larva kumbang ini biasanya mengebor ke dalam kayu dan dapat menye...

 

Artikel ini perlu diterjemahkan dari bahasa Melayu ke bahasa Indonesia. Artikel ini ditulis atau diterjemahkan secara buruk dari Wikipedia bahasa Melayu. Jika halaman ini ditujukan untuk komunitas bahasa Melayu, halaman itu harus dikontribusikan ke Wikipedia bahasa Melayu. Lihat daftar bahasa Wikipedia. Artikel yang tidak diterjemahkan dapat dihapus secara cepat sesuai kriteria A2. Jika Anda ingin memeriksa artikel ini, Anda boleh menggunakan mesin penerjemah. Namun ingat, mohon tidak menyali...

 

Etanol Nama Nama IUPAC Etanol Nama lain Etil alkohol; hidroksietana; alkohol; alkohol murni; etil hidrat; alkohol absolut Penanda Nomor CAS 64-17-5 N Model 3D (JSmol) Gambar interaktif 3DMet {{{3DMet}}} ChemSpider 682 Nomor EC PubChem CID 702 Nomor RTECS {{{value}}} CompTox Dashboard (EPA) DTXSID9020584 InChI InChI=1/C2H6O/c1-2-3/h3H,2H2,1H3 SMILES CCO Sifat Rumus kimia C2H5OH Massa molar 46,06844 g/mol[1] Penampilan cairan tak berwarna dengan bau yang khas ...

Pour les articles homonymes, voir Henin et Beaumont. Hénin-Beaumont L'hôtel de ville. Blason Administration Pays France Région Hauts-de-France Département Pas-de-Calais Arrondissement Lens Intercommunalité Communauté d'agglomération d'Hénin-Carvin(siège) Maire Mandat Steeve Briois (RN) 2020-2026 Code postal 62110 Code commune 62427 Démographie Gentilé Héninois(et Beaumontois) Populationmunicipale 26 035 hab. (2021 ) Densité 1 257 hab./km2 Population agglomér...

 

2000 United States House of Representatives elections in New Hampshire ← 1998 November 7, 2000 2002 → All 2 New Hampshire seats to the United States House of Representatives   Majority party Minority party   Party Republican Democratic Last election 2 0 Seats won 2 0 Seat change Popular vote 303,190 238,754 Percentage 54.53% 42.94% Swing 5.36% 3.89% Republican   50–60% Elections in New Hampshire Federal government Presiden...

 

Disambiguazione – Se stai cercando la prima dinastia di Angiò-Plantageneti, vedi Plantageneti. AngioiniD'azzurro, seminato di gigli d'oro, spezzato da un lambello rosso.Stato Contea d'Angiò Contea di Maine Contea di Provenza Regno di Francia e Navarra Regno di Napoli Regno di Sicilia Regno di Polonia Regno d'Ungheria Regno di Gerusalemme Impero latino di Costantinopoli (nominalmente) Regno d'Albania Principato d'Acaia Casata di derivazioneCapetingi Casata principaleRobertingi Titoli Cont...

System for powering electric vehicles Bordeaux tramway with ground-level power supply Ground-level power supply, also known as surface current collection or, in French, alimentation par le sol (feeding via the ground), is a concept and group of technologies whereby electric vehicles collect electric power at ground level from individually-powered segments instead of the more common overhead lines. Ground-level power supply was developed for aesthetic reasons, to avoid the presence of overhead...

 

Взросление в КархайдеComing of Age in Karhide Жанр социальная фантастика Автор Урсула Ле Гуин Язык оригинала английский Дата написания 1995 Дата первой публикации 2003, 2008 (на русском) Издательство Эксмо Цикл Хайнский цикл Предыдущее Король планеты Зима Цитаты в Викицитатнике Урсула ...

 

American politician For other people with the same name, see James O'Connor (disambiguation). James F. O'ConnorMember of the U.S. House of Representativesfrom Montana's 2nd districtIn officeJanuary 3, 1937 – January 15, 1945Preceded byRoy E. AyersSucceeded byWesley A. D'EwartMember of the Montana House of RepresentativesIn office1917–1918 Personal detailsBorn(1878-05-07)May 7, 1878near California Junction, Iowa, United StatesDiedJanuary 15, 1945(1945-01-15) (aged ...

Первая чеченская войнаОсновной конфликт: Чеченский конфликт Бои вокруг здания бывшего республиканского комитета КПСС («Президентского дворца») в Грозном, январь 1995 года Дата 11 декабря 1994 — 31 августа 1996 Место Чечня, а также эпизодически, Ингушетия, Дагестан и Ставропо...

 

Video game console and interactive multimedia CD player CDi redirects here. For other uses, see CDI (disambiguation). Compact Disc-InteractivePhilips CDI 910, the first consumer-oriented CD-i player, pictured with its Touchpad game controllerMedia typeOptical discEncodingVariousCapacityTypically up to 744 MB[1]StandardGreen BookDeveloped byPhilips, SonyUsageAudio, video and data storageExtended fromCompact discReleased1990; 34 years ago (1990)Discontin...

 

American jazz musician Jimmy GiuffreBackground informationBirth nameJames Peter GiuffreBorn(1921-04-26)April 26, 1921Dallas, Texas, U.S.DiedApril 24, 2008(2008-04-24) (aged 86)Pittsfield, Massachusetts, U.S.Genres Jazz free jazz West Coast jazz cool jazz folk jazz chamber jazz third stream Occupation(s)Musician, composer, arrangerInstrument(s)Clarinet, tenor saxophone, baritone saxophoneYears active1940s–1990sLabelsCapitol, Atlantic, Verve, Choice, Soul Note, CELPMusical artist James P...

For the station in Peru, see Radio Programas del Perú. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: RPP FM – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2021) (Learn how and when to remove this message) Radio station in Mornington, VictoriaRPP FMMornington, VictoriaBroadcast areaMornington Peninsu...

 

Kadan Kyun Lokasi Kadan Kyun di Myanmar Kadan Kyun adalah pulau terbesar di Kepulauan Mergui, Myanmar. Luasnya adalah 450 km². Tempat tertinggi adalah Puncak Teluk Prancis (767 m (2.516 ft)),[1] yang merupakan tempat tertinggi di kepulauan tersebut.[2] Etimologi Di bawah penguasaan Britania, pulau ini dikenal sebagai Pulau Raja, dengan variasi penulisan nama dalam bahasa Inggris sebagai King Island,[1][3] King's Island,[4] dan kemudian m...

 

Pour les articles homonymes, voir NAG et AGN. Image du télescope spatial Hubble d'un jet long de 5000 années-lumière éjecté de la radiogalaxie M87. En astronomie, une galaxie active est une galaxie abritant un noyau actif (plus précisément noyau actif de galaxie, abrégé NAG, ou en anglais : Active Galactic Nucleus, abrégé AGN). Ce noyau est une région compacte au centre de la galaxie, dont la luminosité est beaucoup plus intense que la normale dans au moins un domaine du sp...

Solomon CreekSolomon Creek in wintertimeCiri-ciri fisikHulu sungai  - lokasiFairview Township, Luzerne County, Pennsylvania - koordinat41°10′46″N 75°51′59″W / 41.179478°N 75.866441°W / 41.179478; -75.866441 - elevasi1.840 ft (560 m) Muara sungai  - lokasiSusquehanna River at Hanover Township, Luzerne County, Pennsylvania - koordinat41°13′24″N 75°57′14″W / 41.2234...

 

1579 treaty unifying the northern Netherlands provinces For the federation of Old Catholic churches, see Union of Utrecht (Old Catholic). You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Dutch. (August 2021) Click [show] for important translation instructions. View a machine-translated version of the Dutch article. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as ...

 

UFC mixed martial arts event in 2016 UFC on Fox: Holm vs. ShevchenkoThe poster for UFC on Fox: Holm vs. ShevchenkoInformationPromotionUltimate Fighting ChampionshipDateJuly 23, 2016 (2016-07-23)VenueUnited CenterCityChicago, IllinoisAttendance10,287[1]Total gate$1,000,000[1]Event chronology UFC Fight Night: McDonald vs. Lineker UFC on Fox: Holm vs. Shevchenko UFC 201: Lawler vs. Woodley UFC on Fox: Holm vs. Shevchenko (also known as UFC on Fox 20) was a mixed ma...

A Bride for Rip Van WinklePoster rilis teatrikal JepangNama lainJepangリップヴァンウィンクルの花嫁HepburnRippu van winkuru no hanayome SutradaraShunji IwaiProduser Shunji Iwai Tomoyuki Miyagawa Aki Mizuno Muneyuki Kii SkenarioShunji IwaiBerdasarkanA Bride for Rip Van Winkleoleh Shunji IwaiPemeran Haru Kuroki Gō Ayano Cocco Penata musikMako KuwabaraSinematograferChigi KanbePenyuntingShunji IwaiPerusahaanproduksiRockwell EyesDistributor Toei Company Eleven Arts Tangga...

 

Sân vận động OlympicStade olympiqueThe Big OSân vận động OlympicVị trí ở MontréalXem bản đồ MontrealSân vận động OlympicVị trí ở QuébecXem bản đồ QuebecSân vận động OlympicVị trí ở CanadaXem bản đồ CanadaĐịa chỉ4545 Đại lộ Pierre-de-CoubertinVị tríMontréal, Québec, CanadaTọa độ45°33′29″B 73°33′07″T / 45,558°B 73,552°T / 45.558; -73.552Giao thông công cộngTàu đi�...