FC Smorgon là một câu lạc bộ bóng đá Belarus đến từ Smarhon, đang thi đấu ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Belarus, cấp độ 2 của hệ thống bóng đá Belarus, sau khi xuống hạng từ Giải bóng đá ngoại hạng Belarus năm 2009.
Lịch sử
- 1987 thành lập với tên gọi FC Stankostroitel Smorgon
- 1993 đổi tên thành FC Smorgon
Đội hình hiện tại
Tính đến tháng 8 năm 2017
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Lịch sử Giải vô địch và Cúp
Mùa giải
|
Cấp độ
|
VT
|
St
|
T
|
H
|
B
|
Số bàn thắng
|
Điểm
|
Cúp quốc gia
|
Ghi chú
|
1992 |
thứ 2 |
16 |
15 |
3 |
1 |
11 |
13–34 |
7 |
Vòng 32 đội |
|
1992–93 |
thứ 2 |
16 |
30 |
4 |
5 |
21 |
17–70 |
13 |
Vòng 32 đội |
Xuống hạng
|
1993–94 |
thứ 3 |
17 |
34 |
4 |
9 |
21 |
27–80 |
17 |
|
Xuống hạng
|
4 mùa giải ở cấp độ 4 (nghiệp dư)
|
1998 |
thứ 3 |
12 |
26 |
6 |
6 |
14 |
26–51 |
24 |
|
|
1999 |
thứ 3 |
5 |
24 |
11 |
8 |
5 |
35–23 |
41 |
|
|
2000 |
thứ 3 |
4 |
22 |
10 |
5 |
7 |
28–23 |
25 |
|
Vào vòng Chung kết
|
4 |
141 |
5 |
3 |
6 |
14–17 |
18 |
|
2001 |
thứ 3 |
2 |
34 |
25 |
4 |
5 |
63–16 |
79 |
Vòng 32 đội |
Thăng hạng
|
2002 |
thứ 2 |
14 |
30 |
8 |
5 |
17 |
21–36 |
29 |
Vòng 32 đội |
|
2003 |
thứ 2 |
3 |
30 |
17 |
7 |
6 |
47–20 |
58 |
Vòng 64 đội |
|
2004 |
thứ 2 |
3 |
30 |
14 |
11 |
5 |
49–21 |
53 |
Vòng 32 đội |
|
2005 |
thứ 2 |
3 |
30 |
15 |
9 |
6 |
57–35 |
54 |
Vòng 64 đội |
|
2006 |
thứ 2 |
2 |
26 |
16 |
7 |
3 |
57–27 |
55 |
Vòng 32 đội |
Thăng hạng
|
2007 |
thứ 1 |
10 |
26 |
6 |
8 |
12 |
15–29 |
26 |
Vòng 32 đội |
|
2008 |
thứ 1 |
8 |
30 |
10 |
9 |
11 |
26–39 |
39 |
Vòng 32 đội |
|
2009 |
thứ 1 |
14 |
26 |
2 |
9 |
15 |
17–46 |
15 |
Vòng 16 đội |
Xuống hạng
|
2010 |
thứ 2 |
12 |
30 |
8 |
8 |
14 |
33–43 |
32 |
Vòng 32 đội |
|
2011 |
thứ 2 |
11 |
30 |
9 |
7 |
14 |
32–45 |
34 |
Vòng 32 đội |
|
2012 |
thứ 2 |
10 |
30 |
7 |
10 |
11 |
23–32 |
31 |
Vòng 32 đội |
|
2013 |
thứ 2 |
6 |
30 |
13 |
7 |
10 |
45–35 |
46 |
Vòng 16 đội |
|
2014 |
thứ 2 |
4 |
30 |
13 |
7 |
10 |
42–32 |
46 |
Vòng 16 đội |
|
2015 |
thứ 2 |
5 |
30 |
15 |
8 |
7 |
60–41 |
53 |
Vòng 32 đội |
|
2016 |
thứ 2 |
|
|
|
|
|
– |
|
Vòng 16 đội |
|
- 1 Bao gồm 6 trận từ vòng Một.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Belarusian First League teamlist
Bản mẫu:Belarusian Premier League teamlist