Ethylbenzen
Ethylbenzen
|
|
Tổng quan
|
Danh pháp IUPAC
|
Ethylbenzen
|
Tên khác
|
Ethylbenzol, EB, phenyletan
|
Công thức hoá học
|
C8H10
|
SMILES
|
c1ccccc1CC
|
Phân tử gam
|
106,167 g/mol
|
Bề ngoài
|
Chất lỏng không màu
|
Số CAS
|
[100-41-4]
|
Thuộc tính
|
Tỷ trọng và pha
|
0,867 g/cm³, lỏng
|
Độ hoà tan trong nước
|
0,015 g/100 ml (20 °C)
|
trong dung môi hữu cơ
|
hòa tan với mọi tỷ lệ
|
Nhiệt độ nóng chảy
|
-95 °C (188 K)
|
Nhiệt độ sôi
|
136 °C (409 K)
|
Độ nhớt
|
0,669 cP ở 20 °C
|
Cấu trúc
|
Hình dạng phân tử
|
?
|
Mômen lưỡng cực
|
? D
|
Nguy hiểm
|
MSDS
|
MSDS ngoài
|
Nguy hiểm chính
|
Dễ cháy
|
Điểm bốc cháy
|
15-20 °C
|
Chỉ dẫn nguy hiểm và an toàn
|
R: 11, 20 S: 2, 16, 24/25, 29
|
Số RTECS
|
DA0700000
|
Dữ liệu bổ sung
|
Cấu trúc và tính chất
|
’’n’’, ’’εr‘‘, v.v..
|
Tính chất nhiệt động
|
Pha Rắn, lỏng, khí
|
Phổ
|
UV, IR, NMR, MS
|
Hóa chất liên quan
|
Hyđrocacbon thơm liên quan
|
styren, toluen
|
Hóa chất liên quan
|
benzen polystyren
|
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu
|
Ethylbenzen là một hợp chất hydrocarbon thơm có công thức phân tử C8H10. Ethylbenzen là đồng phân hydrocarbon thơm của o-xilen, m-xilen và p-xilen. Tương tự toluen, ethylbenzen có các phản ứng thế nhân khi có mặt bột Fe, thế nhánh khi đưa ra ngoài ánh nắng, cộng H2 khi có xúc tác nickel, bị oxy hóa mạch nhánh khi đun cách thủy với dung dịch KMnO4. Ethylbenzen được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp hóa dầu để sản xuất styren (từ styren có thể chế tạo một trong những loại nhựa phổ biến nhất - polystyren)
Tham khảo
|
|