Ethyl propionat là một hợp chất với công thức C2H5(C2H5COO). Nó là ethyl ester của acid propionic. Nó có mùi như mùi quả dứa.[1] Một số quả như quả kiwi[2] và quả dâu tây[3] tự nhiên có chứa ethyl propionate với một lượng nhỏ.
Ethyl propionat được sử dụng trong sản xuất một số thuốc chống sốt rét bao gồm pyrimethamin.
^Bartley, J. P.; Schwede, A. M. (1989). “Production of volatile compounds in ripening kiwi fruit (Actinidia chinensis)”. Journal of Agricultural and Food Chemistry. 37 (4): 1023. doi:10.1021/jf00088a046.
^Perez, A. G.; Rios, J. J.; Sanz, C.; Olias, J. M. (1992). “Aroma components and free amino acids in strawberry variety Chandler during ripening”. Journal of Agricultural and Food Chemistry. 40 (11): 2232. doi:10.1021/jf00023a036.