Eskişehir
Cảnh trung tâm Eskişehir và sông Porsuk
Vị trí của Eskişehir Tọa độ: 39°47′B 30°31′Đ / 39,783°B 30,517°Đ / 39.783; 30.517 Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ • Tổng cộng 13,925 km2 (5,376 mi2 ) Độ cao 788 m (2,585 ft) • Tổng cộng 812,320 • Mật độ 59/km2 (150/mi2 ) Múi giờ UTC+2, UTC+3 • Mùa hè (DST ) EEST (UTC+3 )Mã bưu chính 26 xxx Mã điện thoại 0222 Thành phố kết nghĩa Linz , Samarkand , Oral , Amsterdam, Simferopol , Saint-Josse-ten-Noode, Frankfurt am Main , Paterson , Cluj-Napoca , Shymkent Biển số xe 26 Website http://www.eskisehir-bld.gov.tr/
Eskişehir (có nghĩa là phố cổ ) là một thành phố tự trị (büyük şehir ) của Thổ Nhĩ Kỳ . Thành phố nằm hai bên bờ sông Porsuk , ở độ cao 792 mét trên mực nước biển, nhìn ra đồng bằng Phrygia màu mỡ. Các đồi gần đó có các suối nước nóng.
Thành phố nhằm cách thủ đô Ankara 233 km về phía tây, cựu đô Istanbul 330 km về phía đông nam và cách thành phố Kütahya 78 km về phía đông bắc.
Tổng quan
Eskişehir là một thành phố cổ xưa, có nền văn hóa phát triển. Eskişehir có 2 trường đại học: Đại học Eskişehir Osmangazi ESOGU, và Anadolu Üniversitesi , đại học lớn nhất Thổ Nhĩ Kỳ với một số văn phòng chi nhánh tại châu Âu . Sân bay Eskişehir là sân bay quốc tế chính của thành phố.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Eskişehir
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
19.2 (66.6)
22.3 (72.1)
29.1 (84.4)
31.2 (88.2)
35.3 (95.5)
36.6 (97.9)
39.2 (102.6)
38.7 (101.7)
38.0 (100.4)
34.4 (93.9)
25.6 (78.1)
21.1 (70.0)
39.2 (102.6)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
4.3 (39.7)
8.0 (46.4)
13.1 (55.6)
18.1 (64.6)
22.9 (73.2)
27.0 (80.6)
30.2 (86.4)
30.6 (87.1)
26.4 (79.5)
20.0 (68.0)
13.0 (55.4)
6.6 (43.9)
18.4 (65.1)
Trung bình ngày °C (°F)
0.8 (33.4)
3.3 (37.9)
7.3 (45.1)
11.6 (52.9)
16.4 (61.5)
20.3 (68.5)
23.0 (73.4)
23.3 (73.9)
19.2 (66.6)
13.5 (56.3)
7.5 (45.5)
2.9 (37.2)
12.4 (54.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−1.8 (28.8)
−0.3 (31.5)
2.5 (36.5)
5.9 (42.6)
10.6 (51.1)
14.4 (57.9)
16.6 (61.9)
17.0 (62.6)
13.0 (55.4)
8.4 (47.1)
3.3 (37.9)
0.0 (32.0)
7.5 (45.5)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−23.6 (−10.5)
−23.8 (−10.8)
−16.5 (2.3)
−7.2 (19.0)
−1.0 (30.2)
0.5 (32.9)
5.0 (41.0)
2.2 (36.0)
−3.7 (25.3)
−7.1 (19.2)
−16.7 (1.9)
−26.3 (−15.3)
−26.3 (−15.3)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
39.6 (1.56)
31.1 (1.22)
32.6 (1.28)
31.9 (1.26)
38.1 (1.50)
44.1 (1.74)
12.5 (0.49)
15.7 (0.62)
16.0 (0.63)
35.3 (1.39)
25.0 (0.98)
40.7 (1.60)
362.6 (14.28)
Số ngày giáng thủy trung bình
11.9
10.1
11.8
9.4
11.8
10.2
3.4
3.1
5.4
9.2
7.4
11.1
104.8
Số giờ nắng trung bình tháng
74.4
93.2
142.6
177.0
244.9
288.0
331.7
316.2
246.0
179.8
111.0
68.2
2.273
Số giờ nắng trung bình ngày
2.4
3.3
4.6
5.9
7.9
9.6
10.7
10.2
8.2
5.8
3.7
2.2
6.2
Nguồn: Turkish State Meteorological Service [ 2] [ 3]
Tham khảo
Nguồn
Liên kết ngoài
39°39′31″B 31°02′13″Đ / 39,65861°B 31,03694°Đ / 39.65861; 31.03694
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Eskişehir .