Gongylophis conicus |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Squamata |
---|
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
---|
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
---|
Họ (familia) | Boidae |
---|
Chi (genus) | Gongylophis |
---|
Loài (species) | G. conicus |
---|
|
Gongylophis conicus (Schneider, 1801) |
|
-
- [Boa] Conica Schneider, 1801
- Boa Viperina Shaw, 1802
- Boa ornata Daudin, 1803
- Erix Bengalensis Guérin, 1830
- [Tortrix] eryx bengalensis - Schlegel, 1837
- Gongylophis conicus - Wagler, 1842
- Eryx conicus - Duméril & Bibron, 1844
- Eryx conicus var. laevis Peters, 1869
- Gongylophis conicus - Boulenger, 1890
- Eryx conicus - Boulenger, 1893
- Eryx conicus brevis Deraniyagala, 1951
- Eryx conicus conicus - Rajendran, 1967
- Eryx conicus gansi Rajendran In St. Xavier's College Magazine, 1971
- Gongylophis (Gongylophis) conicus - Tokar, 1989
- [Eryx] conicus - Kluge, 1993
- E[ryx]. conicus - Szyndlar & Schleich, 1994
- Gongylophis [(Gongylophis)] conicus - Tokar, 1995[1]
|
Gongylophis conicus là một loài rắn trong họ Boidae. Loài này được Schneider mô tả khoa học đầu tiên năm 1801.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
- ^ “Eryx conicus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo