Eastbourne International 2019 - Đơn nữ

Eastbourne International 2019 - Đơn nữ
Eastbourne International 2019
Vô địchCộng hòa Séc Karolína Plíšková
Á quânĐức Angelique Kerber
Tỷ số chung cuộc6–1, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2018 · Eastbourne International · 2020 →

Caroline Wozniacki là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng 3 trước Aryna Sabalenka.

Karolína Plíšková lần thứ hai giành danh hiệu, đánh bại Angelique Kerber trong trận chung kết, 6–1, 6–4.

Hạt giống

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

01.  Úc Ashleigh Barty (Rút lui)
02.  Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vô địch)
03.  Hà Lan Kiki Bertens (Bán kết)
04.  Đức Angelique Kerber (Chung kết)
05.  Ukraina Elina Svitolina (Vòng 2)
06.  România Simona Halep (Tứ kết)
07.  Hoa Kỳ Sloane Stephens (Vòng 2)
08.  Belarus Aryna Sabalenka (Tứ kết)
09.  Latvia Anastasija Sevastova (Rút lui)
10.  Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng 2)
11.  Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng 3)
12.  Trung Quốc Wang Qiang (Rút lui)
13.  Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová (Vòng 2)
14.  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta (Vòng 3)
15.  Đức Julia Görges (Rút lui)
16.  Estonia Anett Kontaveit (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
Tunisia Ons Jabeur 1 7 6
Pháp Alizé Cornet 6 5 3
Tunisia Ons Jabeur
4/WC Đức Angelique Kerber w/o
4/WC Đức Angelique Kerber 6 6
6/WC România Simona Halep 4 3
4/WC Đức Angelique Kerber 1 4
2 Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 6 6
8 Belarus Aryna Sabalenka 4 6 4
3 Hà Lan Kiki Bertens 6 3 6
3 Hà Lan Kiki Bertens 1 2
2 Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 6 6
Nga Ekaterina Alexandrova 2 0
2 Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 6 6

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
LL Luxembourg M Minella 6 2 1
Nga E Rodina 6 63 5 Tunisia O Jabeur 2 6 6
Tunisia O Jabeur 1 77 7 Tunisia O Jabeur 6 6
Hy Lạp M Sakkari 6 6 14 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 3 2
Q Hoa Kỳ J Pegula 2 1 Hy Lạp M Sakkari 4 64
Q Ukraina D Yastremska 2 4 14 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 6 77
14 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 6 6 Tunisia O Jabeur 1 7 6
LL Thụy Sĩ V Golubic 0 77 66 Pháp A Cornet 6 5 3
LL Úc D Gavrilova 6 62 78 LL Úc D Gavrilova 3 1
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Swan 67 6 4 Trung Quốc S Zhang 6 6
Trung Quốc S Zhang 79 4 6 Trung Quốc S Zhang 2 2
Pháp A Cornet 7 6 Pháp A Cornet 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 5 2 Pháp A Cornet 6 77
5 Ukraina E Svitolina 3 63

Nhánh 2

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4/WC Đức A Kerber 6 6
Q Úc S Stosur 6 6 Q Úc S Stosur 4 4
Hoa Kỳ S Kenin 2 3 4/WC Đức A Kerber 77 6
Belarus A Sasnovich 6 3 2 Thụy Điển R Peterson 64 0
Thụy Điển R Peterson 4 6 6 Thụy Điển R Peterson 78 6
Ukraina L Tsurenko 6 6 Ukraina L Tsurenko 66 4
LL Kazakhstan Z Diyas 2 2 4/WC Đức A Kerber 6 6
LL Pháp P Parmentier 77 2 6 6/WC România S Halep 4 3
LL Ba Lan M Linette 62 6 4 LL Pháp P Parmentier 6 2 64
Q Slovenia P Hercog 77 0 Q Slovenia P Hercog 2 6 77
Cộng hòa Séc B Strýcová 63 1r Q Slovenia P Hercog 1 6 3
Ý C Giorgi 3 6 4 6/WC România S Halep 6 4 6
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 6 4 6 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 2 0
6/WC România S Halep 6 6

Nửa dưới

Nhánh 3

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8 Belarus A Sabalenka 6 6
Slovenia T Zidanšek 4 7 7 Slovenia T Zidanšek 2 3
Tây Ban Nha C Suárez Navarro 6 5 5 8 Belarus A Sabalenka 2 6 77
Nga D Kasatkina 7 4 2 11 Đan Mạch C Wozniacki 6 4 65
Đức A Petkovic 5 6 6 Đức A Petkovic 4 4
Bỉ K Flipkens 3 4 11 Đan Mạch C Wozniacki 6 6
11 Đan Mạch C Wozniacki 6 6 8 Belarus A Sabalenka 4 6 4
16 Estonia A Kontaveit 3 6 6 3 Hà Lan K Bertens 6 3 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart 6 4 2 16 Estonia A Kontaveit 3 4
Q Pháp F Ferro 2 2 PR Đức A-L Friedsam 6 6
PR Đức A-L Friedsam 6 6 PR Đức A-L Friedsam 3 3
Hoa Kỳ D Collins 0r 3 Hà Lan K Bertens 6 6
Kazakhstan Y Putintseva 5 Kazakhstan Y Putintseva 4 1
3 Hà Lan K Bertens 6 6

Nhánh 4

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7 Hoa Kỳ S Stephens 6 0 3
România M Buzărnescu 4 4 Latvia J Ostapenko 1 6 6
Latvia J Ostapenko 6 6 Latvia J Ostapenko 3 1r
Úc A Tomljanović 2 61 Nga E Alexandrova 6 2
Nga E Alexandrova 6 77 Nga E Alexandrova 66 6 6
Q Nga V Kudermetova 3 4 10 Thụy Sĩ B Bencic 78 2 3
10 Thụy Sĩ B Bencic 6 6 Nga E Alexandrova 2 0
13 Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6 2 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6
Trung Quốc S Zheng 2 3 13 Cộng hòa Séc M Vondroušová 1 7 2
Puerto Rico M Puig 4 62 Bỉ E Mertens 6 5 6
Bỉ E Mertens 6 77 Bỉ E Mertens 1 2
Nga M Gasparyan 6 6 2 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6
Cộng hòa Séc K Siniaková 3 3 Nga M Gasparyan 3 3
2 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6

Vòng loại

Hạt giống

  1. Ukraina Dayana Yastremska (Vượt qua vòng loại)
  2. Nga Veronika Kudermetova (Vượt qua vòng loại)
  3. Slovenia Polona Hercog (Vượt qua vòng loại)
  4. Ba Lan Iga Świątek (Vòng 1)
  5. Úc Daria Gavrilova (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  6. Hoa Kỳ Jessica Pegula (Vượt qua vòng loại)
  7. Ba Lan Magda Linette (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  8. Canada Eugenie Bouchard (Vòng 1)
  9. Pháp Pauline Parmentier (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  10. Thụy Sĩ Viktorija Golubic (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  11. Úc Astra Sharma (Vòng 1)
  12. Kazakhstan Zarina Diyas (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)

Vượt qua vòng loại

Thua cuộc may mắn

Kết quả vòng loại

Vòng loại thứ 1

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Ukraina Dayana Yastremska 6 77
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Freya Christie 0 65
1 Ukraina Dayana Yastremska 6 6
10 Thụy Sĩ Viktorija Golubic 4 1
  Thụy Sĩ Timea Bacsinszky 4 61
10 Thụy Sĩ Viktorija Golubic 6 77

Vòng loại thứ 2

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Nga Veronika Kudermetova 4 6 6
  Hoa Kỳ Bernarda Pera 6 3 3
2 Nga Veronika Kudermetova 77 7
12 Kazakhstan Zarina Diyas 64 5
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Alicia Barnett 1 1
12 Kazakhstan Zarina Diyas 6 6

Vòng loại thứ 3

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Slovenia Polona Hercog 7 6
  Thụy Sĩ Jil Teichmann 5 4
3 Slovenia Polona Hercog 4 6 6
9 Pháp Pauline Parmentier 6 1 4
  Úc Lizette Cabrera 5 5
9 Pháp Pauline Parmentier 7 7

Vòng loại thứ 4

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Ba Lan Iga Świątek 0 3
  Úc Samantha Stosur 6 6
  Úc Samantha Stosur 6 6
7 Ba Lan Magda Linette 4 4
  Ba Lan Urszula Radwańska 63 1
7 Ba Lan Magda Linette 77 6

Vòng loại thứ 5

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5/WC Úc Daria Gavrilova 6 6
  Belarus Vera Lapko 4 0
5/WC Úc Daria Gavrilova 3 0
  Pháp Fiona Ferro 6 6
  Pháp Fiona Ferro 6 6
8 Canada Eugenie Bouchard 2 0

Vòng loại thứ 6

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Hoa Kỳ Jessica Pegula 6 7
  Thụy Sĩ Stefanie Vögele 3 5
6 Hoa Kỳ Jessica Pegula 6 0
  Luxembourg Mandy Minella 2 0r
  Luxembourg Mandy Minella 2 7 6
11/WC Úc Astra Sharma 6 5 2

Tham khảo

Read other articles:

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (يونيو 2020) هذه المقالة تحتاج للمزيد من الوصلات للمقالات الأخرى للمساعدة في ترابط مقالات الموسوعة. فضلًا ساعد في تحسي...

 

追晉陸軍二級上將趙家驤將軍个人资料出生1910年 大清河南省衛輝府汲縣逝世1958年8月23日(1958歲—08—23)(47—48歲) † 中華民國福建省金門縣国籍 中華民國政党 中國國民黨获奖 青天白日勳章(追贈)军事背景效忠 中華民國服役 國民革命軍 中華民國陸軍服役时间1924年-1958年军衔 二級上將 (追晉)部队四十七師指挥東北剿匪總司令部參謀長陸軍�...

 

This article is about Southampton suburb. For people with the surname, see Freemantle (surname). For other uses, see Fremantle (disambiguation). Human settlement in EnglandFreemantleChrist Church, FreemantleFreemantleLocation within SouthamptonUnitary authoritySouthamptonCeremonial countyHampshireRegionSouth EastCountryEnglandSovereign stateUnited KingdomPost townSOUTHAMPTONPostcode districtSO15Dialling code023PoliceHampshire and Isle of WightFireHampshire and Isle of...

هذه المقالة عن المجموعة العرقية الأتراك وليس عن من يحملون جنسية الجمهورية التركية أتراكTürkler (بالتركية) التعداد الكليالتعداد 70~83 مليون نسمةمناطق الوجود المميزةالبلد  القائمة ... تركياألمانياسورياالعراقبلغارياالولايات المتحدةفرنساالمملكة المتحدةهولنداالنمساأسترالي�...

 

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2022年12月23日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 此條目需要补充更多来源。 (2022年...

 

British rolling stock company Angel TrainsPredecessorBritish RailFoundedMarch 1994HeadquartersLondon, England[1]Area servedUnited KingdomProductsRolling stock leasingParentAMP Capital Investors (55%)PSP Investments (30%)International Public Partnerships (5%)Websitewww.angeltrains.co.uk Angel Trains is a British rolling stock company (ROSCO). Together with Eversholt Rail Group and Porterbrook, it is one of the three original ROSCOs. Angel Trains was established in March 1994 as part of...

بطولة العالم لكرة اليد للرجال 2023معلومات البطولةالبلدان المستضيفة السويد بولنداالتاريخ12–29 ينايرعدد الفرق32 (من 5 اتحادات)المدن9 (في 9 ملاعب مستضيفة)المراكز النهائيةالبطل  الدنمارك (للمرة 3 ) الوصيف  فرنساالمركز الثالث  إسبانياالمركز الرابع السويداحصائ...

 

Jogos eletrônicos Plataformas Arcade Console de jogos eletrônicos Jogo de console Jogo para celular Jogo on-line Jogo de computador Tópicos Desenvolvimento de jogos Jornalismo de jogos História dos jogos Indústria dos jogos Música dos jogos Gêneros Jogo eletrônico de ação Jogo eletrônico de tiro Survival horror Jogo eletrônico de ação e aventura Jogo eletrônico de aventura RPG eletrônico Jogo eletrônico de simulação Jogo eletrônico de esporte Jogo eletrônico de estratégi...

 

République populaire de Pologne[a](pl) Polska Rzeczpospolita Ludowa 1944–1989Drapeau de la république populaire de Pologne. Armoiries de la république populaire de Pologne. Hymne Mazurek Dąbrowskiego Localisation de la république populaire de Pologne (en vert) en Europe.Informations générales Statut République marxiste-léninisteÉtat communiste à coalition unique dirigé de 1981 à 1983 par une junte militaire. Capitale Varsovie Langue(s) Polonais Religion Athéisme d'État ...

Landlocked body of water that contains concentrations of salts greater than the sea Lake Assal, one of the most saline lakes outside of Antarctica Part of a series onWater salinity Salinity levels Fresh water (< 0.05%)Brackish water (0.05–3%)Saline water (3–5%)Brine (> 5% up to 26%–28% max) Bodies of water Seawater Salt lake Hypersaline lake Salt pan Brine pool Bodies by salinity vteA hypersaline lake is a landlocked body of water that contains significant concentrations of sodium...

 

Japanese manga series Fungus and IronFirst tankōbon volume cover菌と鉄(Kin to Tetsu)GenreAdventure[1]Dark fantasy[2]Science fiction[1] MangaWritten byAyaka KatayamaPublished byKodanshaEnglish publisherNA: Kodansha USAMagazineBessatsu Shōnen MagazineDemographicShōnenOriginal runMarch 9, 2021 – presentVolumes5 Fungus and Iron (Japanese: 菌と鉄, Hepburn: Kin to Tetsu) is a Japanese manga series written and illustrated by Ayaka Katayama. It began seria...

 

Pagarsih atau Jalan Pagarsih adalah sebuah nama jalan di Kota Bandung. Letaknya tak jauh dari pusat kota, atau kurang-lebih sekitar 1 kilometer dari Alun-alun Bandung. Kawasan ini masuk dalam dua wilayah, kecamatan Astanaanyar, Bandung dan Kecamatan Bojongloa Kaler, Bandung.[1] Sejarah Pada tahun 1940-an, kawasan Jalan Pagarsih (Pagarsihweg, dalam bahasa belanda) masih berupa pesawahan, kebun kangkung dan kebun kelapa. Jalan Pagarsih sendiri diperkirakan sudah ada sejak tahun 1930-an ...

German radio station DeutschlandfunkCologneBroadcast areaNational and internationalProgrammingLanguage(s)GermanFormatNews, speechOwnershipOwnerDeutschlandradioSister stationsDeutschlandfunk Kultur, Deutschlandfunk NovaHistoryFirst air date1 January 1962; 62 years ago (1962-01-01)LinksWebsitewww.deutschlandfunk.de Deutschlandfunk (DLF, German: [ˈdɔʏtʃlantˌfʊŋk] ⓘ Broadcast Germany) is a public-broadcasting radio station in Germany, concentrating on news and c...

 

Dutch footballer (born 1996) Jesper Verlaat Verlaat playing for Waldhof Mannheim in 2022Personal informationDate of birth (1996-06-04) 4 June 1996 (age 28)Place of birth Zaanstad, NetherlandsHeight 1.92 m (6 ft 4 in)Position(s) Centre-backTeam informationCurrent team 1860 MunichNumber 4Youth career2001–2003 FC Oberneuland2003–2005 Admira Wacker2005–2007 Sturm Graz2007–2010 Ferreiras2010–2012 CD Odiáxere2012–2015 Werder BremenSenior career*Years Team Apps (Gls)...

 

Ministry in some Christian churches For the honorific accorded a deacon's wife, see Diakonissa. For one of the several hospitals named Deaconess, see Deaconess Hospital (disambiguation). For Nun, see Nun § Christianity. Elizabeth Catherine Ferard, first deaconess of the Church of England The ministry of a deaconess is a usually non-ordained ministry for women in some Protestant, Oriental Orthodox, and Eastern Orthodox churches to provide pastoral care, especially for other women, and wh...

British light bomber and utility plane of the interwar era Gordon Role Light bomber and general aircraftType of aircraft Manufacturer Fairey Aviation First flight 3 March 1931 Primary users Royal Air ForceFleet Air Arm (Royal Navy) Number built 186 Developed from Fairey III The Fairey Gordon was a British light bomber (2-seat day bomber) and utility aircraft of the 1930s. The Gordon was a conventional two-bay fabric-covered metal biplane. It was powered by 525–605 horsepower (391–451...

 

加拿大 加拿大政府与政治系列条目 王室 君主(歷任名單):查爾斯三世 總督(歷任名單):瑪麗·梅·西蒙 各省君主制(英语:Monarchy in the Canadian provinces) 省督 皇家特權 行政部門(國王會同樞密院) 樞密院 總理(歷任名單):賈斯汀·杜魯多 內閣(閣員名單(英语:List of Canadian ministries)):第29屆內閣 樞密院院長(英语:President of the King's Privy Council for Canada) 樞密�...

 

Leading ship of a naval fleet This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Capital ship – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2022) (Learn how and when to remove this message) Aircraft carriers form the main capital ships of most modern-era blue-water navies. Battleships became the main fo...

إسلام توختاخوجاييف معلومات شخصية الميلاد 30 أكتوبر 1989 (العمر 34 سنة)فرغانة  الطول 1.80 م (5 قدم 11 بوصة) مركز اللعب مدافع الجنسية أوزبكستان  معلومات النادي النادي الحالي الغرافة الرقم 20 المسيرة الاحترافية1 سنوات فريق م. (هـ.) 2009–2012 نيفتشي فرغانة 59 (3) 2012–2019 لوكوموتيف �...

 

ظهير الدين الروذراوري غلاف ذيل على كتاب تجارب الأمم (1916) معلومات شخصية الميلاد سنة 1045 [1]  الأهواز  الوفاة 22 مايو 1096 (50–51 سنة)[1]  المدينة المنورة  الحياة العملية تعلم لدى الشيرازي  المهنة كاتب،  وشاعر،  وسياسي،  ومؤرخ  اللغات العربية  أعمال...