Dơi chân đệm thịt

Dơi chân đệm thịt
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukaryota
Giới (regnum)Animalia
Phân giới (subregnum)Eumetazoa
Nhánh Bilateria
Nhánh Nephrozoa
Liên ngành (superphylum)Deuterostomia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Tetrapoda
Nhánh Synapsida
Nhánh Reptiliomorpha
Nhánh Amniota
Nhánh Mammaliaformes
Lớp (class)Mammalia
Phân lớp (subclass)Theria
Phân thứ lớp (infraclass)Eutheria
Đại bộ (magnordo)Epitheria
Liên bộ (superordo)Laurasiatheria
Bộ (ordo)Chiroptera
Phân bộ (subordo)Microchiroptera
Liên họ (superfamilia)Vespertilionoidea
Họ (familia)Vespertilionidae
Phân họ (subfamilia)Vespertilioninae
Tông (tribus)Vespertilionini
Chi (genus)Tylonycteris
Loài (species)T. pachypus
Danh pháp hai phần
Tylonycteris pachypus
(Temminck, 1840)
Phân loài

Dơi chân đệm thịt hay Dơi chân nệm thịt (danh pháp: Tylonycteris pachypus) là một loài dơi trong họ dơi muỗi Vespertilionidae, hiện được cho là đang nắm giữ kỷ lục về loài thú có kích thước nhỏ nhất tại Việt Nam.[1]

Đặc điểm sinh học

Nó được tìm thấy ở Bangladesh, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Malaysia, Myanmar và Philippines. Loài dơi này là một trong những động vật có vú nhỏ nhất trên trái đất, dài khoảng 40 mm (1,6 in) và sải cánh dài 150 mm (5,9 in). Nó nặng khoảng 1,5 gam (23 grain).

Loài này sống trong lỗ rỗng của măng và con dơi non (có lẽ là một con) được dơi mẹ nuôi dưỡng. Lỗ vào cây măng náy quá nhỏ và các loài săn mồi như rắn không thể chui vào được.

Mô tả

Dơi chân đệm thịt có chiều dài cẳng tay đo được 24-28 mm, dài đuôi 27–29 mm, cân nặng khoảng 2 g

Sinh thái

Dơi chân đệm thịt được tìm thấy ở các vùng rừng cận nhiệt đới ẩm, thấp (500 mét đến 1.262 mét so với mực nước biển), các đồng cỏ.[2]

Nhờ kích thước nhỏ, sọ siêu dẹp, dơi chân đệm thịt có thể len lỏi vào các khe (do mọt hoặc do các loài bọ cánh cứng tạo ra) của ống lồ ô, tre, nứa trong rừng để tìm bắt các loài côn trùng nhỏ như muỗi, mối. Nhờ đệm thịt chai cứng trên ngón cái và bàn chân nên loài dơi này có thể không sợ các cạnh tre sắc nhọn cứa chảy máu. Một đêm săn mồi, một con dơi chân đệm thịt bắt và tiêu thụ một lượng côn trùng bằng khoảng 3/4 trọng lượng cơ thể.[1]

Phân loài

Dơi chân đệm thịt Tylonycteris pachypus hiện có 5 loài phụ

  1. Tylonycteris pachypus aurex (Thomas, 1915)
  2. Tylonycteris pachypus bhaktii (Oei, 1960)
  3. Tylonycteris pachypus fulvidus (Blyth, 1859)
  4. Tylonycteris pachypus meyeri (Peters, 1872)
  5. Tylonycteris pachypus pachypus (Temminck, 1840)

Phân bố

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ a b c “Dơi chân đệm thịt - loài thú nhỏ nhất ở Việt Nam” (Thông cáo báo chí). Vũ Long - Viện sinh học nhiệt đới phía Nam, SVRVN. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ a b c d Temminck (2008). “Tylonycteris pachypus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.
  3. ^ “Dơi chân nệm thịt” (Thông cáo báo chí). SVRVN, theo "A field guide to the mammals of Borneo" - Trang 211, Danh lục thú Việt Nam. 11 tháng 10 năm 2002. Truy cập 13/8/2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)

Tham khảo

  • Bates, P. J. J. and Harrison, D. L. 1997. Bats of the Indian Subcontinent. Harrison Zoological Museum, Sevenoaks, England, UK.
  • Das, P. K. 2003. Studies on some Indian Chiroptera from West Bengal. Records of the zoological Survey of India, Occasional Paper 217: 1-164.
  • Esselstyn, J. A., Widmann, P. and Heaney, L. R. 2004. The mammals of Palawan Island, Philippines. Proceedings of the Biological Society of Washington 117: 271-302.
  • Heaney, L. R., Balete, D. S., Dolar, M. L., Alcala, A. C., Dans, A. T. L., Gonzales, P. C., Ingle, N. R., Lepiten, M. V., Oliver, W. L. R., Ong, P. S., Rickart, E. A., Tabaranza Jr., B. R. and Utzurrum, R. C. B. 1998. A synopsis of the Mammalian Fauna of the Philippine Islands. Fieldiana: Zoology 88: 1-61.
  • Khan, M. A. R. 2001. Status and dsitribution of bats in Bangladesh with notes on their ecology. Zoos'Print Journal 16(5): 479-483.
  • Molur, S., Marimuthu, G., Srinivasulu, C., Mistry, S. Hutson, A. M., Bates, P. J. J., Walker, S., Padmapriya, K. and Binupriya, A. R. 2002. Status of South Asian Chiroptera: Conservation Assessment and Management Plan (C.A.M.P.) Workshop Report. Zoo Outreach Organization/CBSG-South Asia, Coimbatore, India.
  • Smith, A. and Xie, Y. 2008. The Mammals of China. Princeton University Press, Princeton, New Jersey.
  • Srinivasulu, C. and Srinivasulu, B. 2005. A review of chiropteran diversity of Bangladesh. Bat Net: Newsletter of Chiroptera Conservation and Information Network of South Asia 2: 5-11.
  • Srinivasulu, C., Srinivasulu, B. and Sinha, Y. P. In press. Bats (Mammalia: Chiroptera) of South Asia: Biogeography, diversity, taxonomy and distribution. Journal of Threatened Taxa.

Liên kết ngoài

(tiếng Anh)


Read other articles:

ÁvvirTypeWeekdaysFormatTabloidEditor-in-chiefKari Lisbeth HermansenLaunchedFebruary 6, 2008 (2008-02-06)LanguageNorthern SámiHeadquartersKárášjohka, NorwayCirculation861 (in 2019)ISSN1890-6575Websitewww.avvir.no Ávvir is a newspaper written in the Northern Sámi language with editorial offices or reporters in Kárášjohka, Guovdageaidnu, Áltá, Girkonjárga, and Romsa, Norway. It is currently published five times a week, from Monday to Friday, and has readership across ...

 

Pangkalan TNI AU Adi SoemarmoLambang LanudNegara IndonesiaCabang TNI Angkatan UdaraTipe unitLanud Tipe APeranPangkalan Angkatan UdaraBagian dariKodiklatauLanudSurakartaPelindungTentara Nasional IndonesiaMotoPrayatna Kerta GeganaSitus weblanud-adisoemarmo.tni-au.mil.id Bandar Udara Internasional AdisumarmoAdisumarmo International AirportPapan Anggegana Adisumarma IATA: SOCICAO: WAHQWMO: 96845InformasiJenisPublik / MiliterPemilikPT Aviasi Pariwisata Indonesia (Persero)PengelolaPT Angkasa Pura I...

 

Artikel ini membutuhkan rujukan tambahan agar kualitasnya dapat dipastikan. Mohon bantu kami mengembangkan artikel ini dengan cara menambahkan rujukan ke sumber tepercaya. Pernyataan tak bersumber bisa saja dipertentangkan dan dihapus.Cari sumber: Akuatik Indonesia – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR (April 2016) Akuatik IndonesiaTanggal pendirian21 Maret 1951; 72 tahun lalu (1951-03-21)TipeOrganisasi olahragaKantor pusatJakartaKet...

International cricket tour Bangladeshi cricket team in New Zealand in 2016–17    New Zealand BangladeshDates 22 December 2016 – 24 January 2017Captains Kane Williamson Mashrafe Mortaza (ODIs & T20Is)Mushfiqur Rahim (1st Test)Tamim Iqbal (2nd Test)Test seriesResult New Zealand won the 2-match series 2–0Most runs Tom Latham (302) Shakib Al Hasan (284)Most wickets Trent Boult (12) Shakib Al Hasan (6)One Day International seriesResults New Zealand won the 3-match series 3...

 

Mohammad Achmad Sahal Mahfudh Ketua Majelis Ulama Indonesia ke-5Masa jabatan29 Juli 2000 – 24 Januari 2014 PendahuluAli YafiePenggantiM. Sirajuddin SyamsuddinRais 'Aam Syuriah Nahdlatul Ulama ke-8Masa jabatan1999–2014 PendahuluMohammad Ilyas RuhiatPenggantiAhmad Mustofa Bisri Informasi pribadiLahir(1937-12-17)17 Desember 1937Margoyoso, Pati, Jawa TengahMeninggal24 Januari 2014(2014-01-24) (umur 76)Pati, Jawa TengahSuami/istriDra. Hj. Nafisah SahalAnakAbdul Ghofar Roz...

 

Election For related races, see 1912 United States gubernatorial elections. 1912 New Hampshire gubernatorial election ← 1910 November 5, 1912 1914 →   Nominee Samuel D. Felker Franklin Worcester Winston Churchill Party Democratic Republican Progressive Popular vote 34,203 32,504 14,401 Percentage 41.07% 39.03% 17.29% Governor before election Robert P. Bass Republican Elected Governor Samuel D. Felker Democratic Elections in New Hampshire Federal government Pres...

American astronaut (born 1955) Charles PrecourtBornCharles Joseph Precourt (1955-06-29) June 29, 1955 (age 68)Waltham, Massachusetts, U.S.EducationUnited States Air Force Academy (BS)Golden Gate University (MS)Naval War College (MA)Space careerNASA astronautRankColonel, USAFTime in space38d 20h 16mSelectionNASA Group 13 (1990)MissionsSTS-55STS-71STS-84STS-91Mission insignia Charles Joseph Precourt (born June 29, 1955) is a retired NASA astronaut. His career in flight began at an early ag...

 

Kamar dengan enam tikar Tatami dan shoji. Tatami ([畳 tatami] Error: {{nihongo}}: text has italic markup (help)) (secara harafiah berarti lipat dan tumpuk) adalah semacam tikar yang berasal dari Jepang yang dibuat secara tradisional, Tatami dibuat dari jerami yang sudah ditenun, tetapi saat ini banyak Tatami dibuat dari styrofoam. Tatami mempunyai bentuk dan ukuran yang beragam, dan sekelilingnya dijahit dengan kain brokade atau kain hijau yang polos. Pada mulanya, Tatami adalah barang mewah...

 

Gereja Setan Pertamabahasa Inggris: First Satanic ChurchSingkatanFSCJenisGerakan religius baru (Setanisme)PenggolonganSetanisme Ateistik, Organisasi religius, Orde magisKitab suciAlkitab SetanikTeologiSetanisme LaVeyanPendeta wanita tinggiKarla LaVeyKantor pusatSan Francisco, CaliforniaPendiriKarla LaVeyDidirikanOktober 31, 1999 San Francisco, CaliforniaTerpisah dariChurch of Satan (1999)Situs web resmiwww.satanicchurch.com Gereja Setan Pertama (bahasa Inggris: First Satanic Church) adalah se...

Human settlement in EnglandEvertonThe village sign for Everton-cum-TetworthEvertonLocation within BedfordshirePopulation523 (2011 Census)[1]OS grid referenceTL201512Unitary authorityCentral BedfordshireCeremonial countyBedfordshireRegionEastCountryEnglandSovereign stateUnited KingdomPost townSANDYPostcode districtSG19Dialling code01767PoliceBedfordshireFireBedfordshire and LutonAmbulanceEast of England UK ParliamentNorth East Bedfordshire ...

 

Jewish humor during the celebration of Purim A Purim spiel by the Jewish Theatre, Warsaw, 2009 Purim humor, Purim jokes, and Purim pranks are elements of joyful celebration of the holiday of Purim.[1] Notable expressions of Purim humor of long tradition are Purim Torah read by Purim Rabbi and Purim spiel. Purim Torah and Purim spiel Main articles: Purim Torah and Purim spiel Purim Torah are humorous and satirical comments in the learned style of talmudic or halakhic comments in relati...

 

2006 EuropeanAthletics ChampionshipsTrack events100 mmenwomen200 mmenwomen400 mmenwomen800 mmenwomen1500 mmenwomen5000 mmenwomen10,000 mmenwomen100 m hurdleswomen110 m hurdlesmen400 m hurdlesmenwomen3000 msteeplechasemenwomen4×100 m relaymenwomen4×400 m relaymenwomenRoad eventsMarathonmenwomen20 km walkmenwomen50 km walkmenField eventsHigh jumpmenwomenPole vaultmenwomenLong jumpmenwomenTriple jumpmenwomenShot putmenwomenDiscus throwmenwomenHammer throwmenwomenJavelin throwmenwomenCombined ...

عسكريالتسمية للأنثى عسكرية فرع من محاربموظفشؤون عسكرية تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات الأفراد العسكريون هم أعضاء في القوات المسلحة للدولة. أدوارهم، ورواتبهم، ومستلزماتهم تختلف حسب الجناح العسكري التابعين له (الجيش، البحرية، المارينز، سلاح الجو، وأحيانا خفر السو...

 

Gazpromavia IATA ICAO Kode panggil 4G GZP GAZPROM Didirikan1995PenghubungBandar Udara VnukovoArmada21Tujuan13 dan charterKantor pusatJSC Gazprom RussiaSitus webgazpromavia.ru Gazpromavia adalah sebuah maskapai penerbangan yang berbasis di Moskwa, Rusia. Bandar udara ini mengoperasikan penerbangan charter penumpang dan kargo, terutama menuju kota industri minyak dan gas. Maskapai ini juga mengoperasikan penerbangan domestik dari Moskow dan charter penumpang internasional dan layanan kargo. Dat...

 

Hollywood film studio For the Cecil B. DeMille film studio (1925–27), see Producers Distributing Corporation. Producers Releasing CorporationLogo in 1945IndustryFilm studioPredecessorProducers Distributing CorporationFounded1939Defunct1946FateFoldedSuccessorEagle-Lion Films (1950)United Artists (1955)HeadquartersPoverty RowKey peopleSigmund NeufeldSam NewfieldOwnerMetro-Goldwyn-Mayer(MGM Holdings)(Amazon)ParentUnited Artists Corporation(MGM Holdings)(Amazon) Producers Releasing Corporation ...

Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article ne s'appuie pas, ou pas assez, sur des sources secondaires ou tertiaires (novembre 2021). Pour améliorer la vérifiabilité de l'article ainsi que son intérêt encyclopédique, il est nécessaire, quand des sources primaires sont citées, de les associer à des analyses faites par des sources secondaires. Pour les articles homonymes, voir Zénith. Cet article est une ébauche concernant Paris. Vous ...

 

Pour les articles homonymes, voir Boleslas et Boleslas Ier. Boleslas Ier Boleslas Ier par Jan Matejko (1838-1893). Titre Roi de Pologne 992 – 1025(33 ans) Prédécesseur Mieszko Ier 1025 – 1025(moins d’un an) Couronnement 18 avril 1025Cathédrale de Gniezno Successeur Mieszko II Biographie Dynastie Dynastie Piast Date de naissance 967 Lieu de naissance Poznań Date de décès 17 juin 1025 Sépulture Cathédrale de Poznań Nationalité polonaise Père Miesz...

 

中曾根康弘中曽根 康弘 日本第71、72、73任內閣總理大臣任期1982年11月27日—1987年11月6日君主昭和天皇副首相金丸信前任鈴木善幸继任竹下登 日本第45任行政管理廳長官(日语:行政管理庁長官)任期1980年7月17日—1982年11月27日总理鈴木善幸前任宇野宗佑继任齋藤邦吉(日语:斎藤邦吉) 日本第34、35任通商產業大臣任期1972年7月7日—1974年12月9日总理田中角榮前任...

Demolished mansion in Manhattan, New York C. Ledyard Blair HouseC. Ledyard Blair House, from Architecture magazine, 1917General informationArchitectural styleBeaux-ArtsLocationManhattan, New York CityConstruction started1914Completed1917Demolished1927Design and constructionArchitect(s)Carrère & Hastings House entrance House plan House plan 2nd floor The C. Ledyard Blair House was a mansion on 2 East 70th Street, at the corner with Fifth Avenue, on the Upper East Side of Manhattan in New ...

 

Tom KelleyKelley with A New Wrinkle calendarBornTom Kelley(1914-12-12)December 12, 1914Philadelphia, Pennsylvania, U.S.DiedJanuary 8, 1984(1984-01-08) (aged 69)Los Angeles, California, U.S.OccupationPhotographerKnown forEntertainment, commercial, and advertising photographyChildren1 Tom Kelley Sr. (December 12, 1914 – January 8, 1984) was an American photographer who photographed Hollywood celebrities in the 1940s and 1950s. He is best known for his iconic 1949 nude photographs of...