Doãn Mẫn (Đông Hán)

Doãn Mẫn
Tên chữẤu Quý
Thông tin cá nhân
Giới tínhnam
Nghề nghiệpnhà sử học
Quốc tịchnhà Hán

Doãn Mẫn (chữ Hán: 尹敏, ? – ?), tự Ấu Quý, người huyện Đổ Dương, quận Nam Dương [1], học giả, quan viên đầu đời Đông Hán.

Khởi nghiệp

Thiếu thời Mẫn là Chư sanh [2]. Ban đầu Mẫn học Âu Dương Thượng thư [3], sau đó tiếp nhận Cổ văn [4], giỏi cả Mao Thi [5], Cốc Lương [6], Tả thị Xuân Thu.

Năm Kiến Vũ thứ 2 (26), Mẫn dâng sớ trình bày về thuật tiêu trừ tai vạ của Hồng Phạm [7]. Bấy giờ Hán Quang Vũ đế đánh dẹp bốn phương, chưa rỗi rãi để nghĩ đến việc khác, bèn mệnh cho Mẫn làm Đãi chiếu Công xa [8], bái làm Lang trung, vời vào phủ Đại tư không.

Phản đối Sấm ngữ

Khi xưa Vương Mãng soán ngôi, dựa vào thuyết Phù mệnh để lừa dối người đời, về sau nhà Tân mất, quần hùng lợi dụng Đồ sấm làm cớ để dấy binh (VD: Vương Lang, Công Tôn Thuật,...); bản thân Quang Vũ đế lên ngôi, cũng từng dùng Xích Long phù (赤龙符) để khẳng định địa vị Thiên tử; ngoài ra, còn Đế nhiều lần sử dụng Đồ sấm [9] để giải quyết tranh chấp giữa các bề tôi với nhau, phản bác quan điểm của quần hùng. Vì thế Đế mượn danh nghĩa muốn dẹp bỏ những lời Sấm mà Thôi Phát (崔发) làm cho Vương Mãng, quyết định làm ra Đồ thư phù hợp với mục đích của mình. Đế cho rằng Mẫn đọc khắp kinh sử, mệnh cho ông khảo xét, để tìm lời Sấm. Mẫn đáp rằng: "Đồ thư không phải do thánh nhân làm ra, trong đó phần nhiều là chữ viết sai một cách quê kệch, rất giống lời lẽ tục tằn ngoài đời, sợ gây ra nhầm lẫn cho đời sau." Đế không nghe, nên Mẫn bất đắc dĩ tuân mệnh. Mẫn nhân văn ấy có chỗ khuyết mà thêm vào rằng: "Quân vô khẩu, vi Hán phụ." Đế trông thấy thì lấy làm lạ, triệu Mẫn đến hỏi tại sao. Mẫn đáp rằng: "Thần thấy người xưa thêm bớt đồ thư, dám không tự lượng, biết đâu may mắn thì sao." Đế rất bất mãn, dẫu không bắt tội, nhưng không trọng dụng ông nữa.[10]

Hoạn lộ gập ghềnh

Về sau Mẫn trải qua 3 lần thăng chức, làm đến Trường Lăng lệnh. Năm Vĩnh Bình thứ 5 (62), triều đình giáng chiếu bắt người bạn của Mẫn là Chu Lự, ông cũng bị hạ ngục và miễn quan chức. Đến khi được rời khỏi ngục, Mẫn than rằng: "Kẻ tội đồ câm điếc, mới thật là người có Đạo ở trên đời. Vì cái gì mà người trong sạch gặp vạ thế này?" Năm thứ 11 (68), Mẫn được trừ chức Lang trung, thăng làm Gián nghị đại phu.

Mẫn mất ở nhà, không rõ khi nào.

Dật sự

Mẫn cùng Ban Bưu thân thiết, mỗi lần gặp nhau, thì cả ngày quên ăn, nửa đêm không ngủ, tự sánh với mối quan hệ bạn bè của Chung Tử Kỳ – Bá Nha, Trang ChuHuệ Thi.

Tham khảo

  • Hậu Hán thư quyển 79 thượng – Nho lâm truyện thượng: Doãn Mẫn

Chú thích

  1. ^ Nay là phía đông Phương Thành, Hà Nam
  2. ^ Hậu Hán thư, tlđd chép nguyên văn: 诸生. Chư sanh đến đời Minh mới được dùng để gọi chung các nhóm học sinh của Thái học (tăng sanh, phụ sanh, lẫm sanh, lệ sanh,...), nhưng đời Hán chỉ đơn giản được hiểu là người có học vấn
  3. ^ Thượng thư tức là kinh Thư trong Ngũ kinh, Âu Dương Thượng thư là bản do Âu Dương Sanh (欧阳生) chú giải, cũng là bản thông dụng hiện nay
  4. ^ Hậu Hán thư, tlđd chép nguyên văn: 古文, tức là điển tịch có từ đời Tần trở về trước, ở đây là tên gọi vắn tắt của Cổ văn Kinh học, một hệ của phái Kinh học đời Hán (Kinh học là trường phái nghiên cứu kinh điển của nhà Nho, giải thích ý nghĩa của mặt chữ, tỏ tường nghĩa lý sâu xa trong học thuyết)
  5. ^ Hậu Hán thư, tlđd chép nguyên văn: 毛诗, là bản kinh Thi do người đời Tây Hán là Mao Hanhnước LỗMao Trườngnước Triệu chú giải, cũng là bản lưu hành phổ biến hiện nay
  6. ^ Hậu Hán thư, tlđd chép nguyên văn: 谷梁, tức là Cốc Lương truyện (谷梁传), gọi đầy đủ là Xuân Thu Cốc Lương truyện (春秋谷梁传). Cốc Lương truyện cùng Công Dương truyện và Tả truyện đều là bản chú giải của kinh Xuân Thu và là kinh điển của Nho học (gọi là Xuân Thu tam truyện). Tương truyền Cốc Lương truyện là do Tử Hạ (học trò của Khổng tử) truyền miệng cho người nước Lỗ là Cốc Lương tử (Cốc Lương là họ kép)
  7. ^ Hậu Hán thư, tlđd chép nguyên văn: 洪范. Hồng Phạm, còn gọi Lạc thư (洛书), là một thiên của kinh Thư. 洪/hồng nghĩa là lớn (đại), 范/phạm nghĩa là pháp luật (pháp). Hồng Phạm cho rằng thái độ của quân chủ ảnh hưởng đến biến hóa của trời đất, Đổng Trọng Thư mượn quan điểm này làm cơ sở lý luận cho thuyết "thiên nhân cảm ứng"
  8. ^ Hậu Hán thư, tlđd chép nguyên văn: 待诏公车. 公车/công xa, gọi đầy đủ là 公家马车/công gia mã xa, ý nói ngựa xe dành cho tam công. Đời Hán, kẻ sĩ sau khi được địa phương tiến cử, sẽ phải về kinh sư để chịu khảo hạch, khi đó sẽ có "công xa" đưa đón. (Đời sau lấy "công xa" làm hình ảnh biểu tượng cho việc cử nhân về kinh ứng thí tiến sĩ.) Theo lệ đời Hán, kẻ sĩ chưa chính thức làm quan, được hoàng đế cho làm Đãi chiếu Công xa, tức là cố vấn
  9. ^ Hậu Hán thư, tlđd chép nguyên văn: 图谶/đồ sấm, là những lời dự ngôn, dự triệu có thể ứng nghiệm trong tương lai, thường được trích lục từ trong kinh điển
  10. ^ Hậu Hán thư, tlđd chép nguyên văn: 君无口, 为汉辅/Quân vô khẩu, vi Hán phụ. Chữ 君/quân bỏ đi chữ 口/khẩu là chữ 尹/doãn, ý nói Doãn Mẫn nên được làm thừa tướng (chữ 辅/phụ). Ở đây Doãn Mẫn chế giễu Hán Quang Vũ đế dùng thủ đoạn không đoan chính

Read other articles:

Den här artikeln behöver källhänvisningar för att kunna verifieras. (2019-09) Åtgärda genom att lägga till pålitliga källor (gärna som fotnoter). Uppgifter utan källhänvisning kan ifrågasättas och tas bort utan att det behöver diskuteras på diskussionssidan. SemgaliskaTalas iLettland och LitauenRegionBaltikumUtdöttJaSpråkfamiljIndoeuropeiska språkBaltoslaviska språkBaltiska språkÖstbaltiska språkSemgaliskaSpråkkoderISO 639‐3– Baltiska stammar runt år 1200. ...

 

3rd-century Spanish saint SaintEulalia of MéridaImage of Santa Eulalia in Merida CathedralVirgin martyrBornc. AD 290Mérida, SpainDiedc. AD 304MéridaVenerated inCatholic Church, Eastern Orthodox ChurchCanonized304Major shrineCathedral of San SalvadorFeast10 DecemberAttributescross, stake, and dovePatronageMérida, Spain; Oviedo, Spain; runaways; torture victims; widows; inclement weather[1] Eulalia of Mérida (Augusta Emerita in 292 - Augusta Emerita 10 December, 304) was a you...

 

باكستان الشرقية পূর্ব পাকিস্তানمشرقی پاکستان 1955 – 1971 باكستان الشرقيةشعار   عاصمة دكا نظام الحكم غير محدّد اللغة الرسمية البنغالية  اللغة البنغالية، الأردية والإنجليزية الانتماءات والعضوية منظمة معاهدة جنوب شرق آسيا  التاريخ التأسيس 14 أكتوبر 1955  �...

.tk

.tk بدأ في 1990 نوع النطاق الأعلى في ترميز الدولة الحالة نشط التسجيل دوت تي كي البلد نيوزيلندا  الراعي حكومة توكلو وتيليتك الاستخدام المفترض لدى أي كيان/جهة متصل(ة) بتوكلو الاستخدام الفعلي لكل شيء لأنه مجاني. الموقع معلومات التسجيل تعديل مصدري - تعديل   tk. هو امتداد خاص بال...

 

Suburb of Melbourne, Victoria, AustraliaPortseaMelbourne, VictoriaPortsea PierPortseaCoordinates38°19′14″S 144°43′02″E / 38.32056°S 144.71722°E / -38.32056; 144.71722Population787 (2021 census)[1] • Density197/km2 (510/sq mi)Established1850sPostcode(s)3944Area4 km2 (1.5 sq mi)Location95 km (59 mi) from Melbourne CBDLGA(s)Shire of Mornington PeninsulaState electorate(s)NepeanFederal division(s)Flinders ...

 

Спиннинг Зимние удочки для багрения (багрение — браконьерский вид ловли рыбы) У́дочка (от праслав. *ǫdа[1]) — снасть в виде гибкого хлыста, изготовляемого ранее из дерева (сейчас и из других материалов), которая предназначается для рыбалки. Состоит из удилища, леск...

Rocket booster mainly used on Buran programme This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (January 2015) (Learn how and when to remove this template message) Mockup of booster at the Paris Air Show. The Baikal booster (Russian: Байкал) was a proposed reusable flyback booster for the Angara rocket family based on the Angara Universal Rocket Module in ...

 

Кофе камерунский Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:РастенияКлада:Цветковые растенияКлада:ЭвдикотыКлада:СуперастеридыКлада:АстеридыКлада:ЛамиидыПорядок:ГоречавкоцветныеСемейство:МареновыеПодсемейство:ИксоровыеТриба:CoffeeaeРод:Кофейное деревоВид:Кофе к...

 

Alexandra KimAlexandra Petrovna Kim (Rusia: Александра Петровна Ким; 22 Februari 1885 – 16 September 1918) adalah seorang aktivis politik revolusioner Korea. Bergabung dengan Bolshevik pada 1916, ia diakui sebagai komunis Korea pertama.[1] Daftar pustaka Pan Pyong Yul. The Life and Activities of Kim Alexandra Petrovna (Stankevich): A Short Biography of the First Korean Communist Yun Pyong Sok Kyosu Hwangapkinyom Hanguk Kundaesa Nonchong, Seoul, 1990. Pak Hwan. K...

У этого термина существуют и другие значения, см. Западный округ. Западный внутригородской округ город Краснодар Дата основания 1936 год Дата упразднения 1994 Прежние имена Кагановичский, Ленинский районы Микрорайоны Дубинка, Черёмушки, Покровка Площадь 22[1]  км² Насе...

 

Willard Van Orman Quine Willard Van Orman Quine (Akron, 25 giugno 1908 – Boston, 25 dicembre 2000) è stato un filosofo e logico statunitense. Di solito indicato come W. V. O. Quine ha ricoperto la cattedra Edgar Pierce di filosofia della Harvard University dal 1956 al 2000. Chiamato da taluni il filosofo del filosofo, è il modello quintessenziale del filosofo analitico. Tra le sue maggiori opere Two Dogmas of Empiricism (1951, 1953, 1961), influente attacco alla concezione dei positivisti...

 

 烏克蘭總理Прем'єр-міністр України烏克蘭國徽現任杰尼斯·什米加尔自2020年3月4日任命者烏克蘭總統任期總統任命首任維托爾德·福金设立1991年11月后继职位無网站www.kmu.gov.ua/control/en/(英文) 乌克兰 乌克兰政府与政治系列条目 宪法 政府 总统 弗拉基米尔·泽连斯基 總統辦公室 国家安全与国防事务委员会 总统代表(英语:Representatives of the President of Ukraine) 总...

此条目序言章节没有充分总结全文内容要点。 (2019年3月21日)请考虑扩充序言,清晰概述条目所有重點。请在条目的讨论页讨论此问题。 哈萨克斯坦總統哈薩克總統旗現任Қасым-Жомарт Кемелұлы Тоқаев卡瑟姆若马尔特·托卡耶夫自2019年3月20日在任任期7年首任努尔苏丹·纳扎尔巴耶夫设立1990年4月24日(哈薩克蘇維埃社會主義共和國總統) 哈萨克斯坦 哈萨克斯坦政府...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (مارس 2021) جغرافية جزر بيتكيرنمعلومات عامةالقارة جزيرة أوقيانوسيا الأرض والتضاريسالمساحة 47 كم² تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات خريطة جزر بيتكيرن. جغرافيا جزر بي...

 

Federico Guillermo II de Hesse-Kassel Landgrave de Hesse Federico de Hesse-Kassel.Información personalNacimiento 26 de noviembre de 1820Copenhague, Dinamarca DinamarcaFallecimiento 14 de octubre de 1884 (63 años)Fráncfort,  Imperio alemánSepultura Mausoleo del Castillo de Rumpenheim, Offenbach am MainFamiliaDinastía Hesse-KasselPadre Guillermo de Hesse-KasselMadre Luisa Carlota de DinamarcaCónyuge Alejandra Nikoláyevna de RusiaAna de PrusiaHijos Príncipe GuillermoPríncipe F...

US Air Force personnel specializing in combat search and rescue This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: United States Air Force Pararescue – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2013) (Learn how and when to remove this message) USAF PararescueU.S. Air Force Pararescue Beret Crest (col...

 

دوري باركليز الممتاز الموسم 2009-2010 البلد  المملكة المتحدة المنظم الاتحاد الإنجليزي لكرة القدم  النسخة 111ª (18ª di Premier League)  عدد الفرق 20   الفائز تشيلسي (اللقب الرابع) الوصيف نادي تشيلسي  الفرق الهابطة بورتسموث بيرنلي هال سيتي دوري أبطال أوروبا تشيلسي مانشستر يوناي...

 

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: Smile, Mom – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR Smile, MomGenreDrama Romansa KeluargaDitulis olehKim Soon-okSutradaraHong Sung-changPemeranLee Mi-sook Park Won-sook Ji Soo-won Yoon Jung-he...

شبه جزيرة تشوكشيمعلومات عامةالبلد روسيا[1] تقع في التقسيم الإداري أوكروغ تشوكوتكا الذاتية موجود بالقرب من المسطح المائي بحر تشوكشي[2]بيرنغ[2]Gulf of Anadyr (en) [2] الإحداثيات 66°N 174°W / 66°N 174°W / 66; -174 أعلى قمة Iskhodnaya (en) تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات ...

 

The following highways are numbered 539: This list is incomplete; you can help by adding missing items. (August 2008) Canada Alberta Highway 539 Ontario Highway 539 Ontario Highway 539A India National Highway 539 (India) United States SR 539 CR 539 SR 539 PA 539 (former) PR-539 SR 539 Preceded by538 Lists of highways539 Succeeded by540 vteList of highways numbered ...0–9 0 1 1A 1B 1D 1X 2 2A 2N 3 3A 3B 3C 3E 3G 4 4A 5 5A 5B 6 6A 6N 7 7A 7B 7C 8 9 9A 9B 9E 9W 1...