Danh sách đĩa nhạc của Trương Nghệ Hưng

Danh sách đĩa nhạc của Lay Zhang
Lay biểu diễn vào tháng 8 năm 2014
Album phòng thu3
EP3
Đĩa đơn15
Đĩa đơn cộng tác3
Bài hát nhạc phim5
Video âm nhạc11

Danh sách đĩa nhạc của ca sĩ Trung Quốc Lay Zhang bao gồm 3 album phòng thu, 3 mini-album, 15 đĩa đơn và 5 bài hát nhạc phim. Anh phát hành bài hát solo đầu tiên của mình, "Monodrama", vào tháng 5 năm 2016 thông qua dự án âm nhạc Station project.[1] Lay chính thức ra mắt với tư cách ca sĩ solo vào tháng 10 năm 2016 với đĩa đơn "what U need?".[2] Sau đó vào tháng 10, anh phát hành mini-album đầu tay Lose Control.[3] Album đã đạt được thành công về mặt thương mại khi đứng đầu bảng xếp hạng Gaon Album Chart và là album bán chạy thứ bảy tại Hàn Quốc năm 2016.[4]

Album

Album phòng thu

Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
HQ
[5]
Pháp
Dig.

[6]
NB
[7]
Mỹ
[8]
Mỹ
World

[9]
Lay 02 Sheep 10 - 7 - 2
Namanana
  • Ngày phát hành: 19 tháng 10 năm 2018
  • Hãng đĩa: SM Entertainment, Zhang Yixing Studio
  • Định dạng: CD, nhạc số, stream
1 161 - 21 1
  • TQ: 1,135,888 (Digital)[14]
  • Mỹ: 24,000[15]
Lit

Part. 1

  • Ngày phát hành: 1 tháng 6 năm 2020
  • Hãng đĩa: SM Entertainment, Zhang Yixing Studio
  • Định dạng: nhạc số, stream
- - - - -

Part. 2

  • Ngày phát hành: 21 tháng 7 năm 2020[17]
  • Hãng đĩa: SM Entertainment, Zhang Yixing Studio
  • Định dạng: nhạc số, stream
- - - - -
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Mini-album

Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
HQ
[18]
NB
[19]
Mỹ
Heat

[20]
Mỹ
World

[21]
Lose Control
  • Ngày phát hành: 28 tháng 10 năm 2016
  • Hãng đĩa: SM Entertainment, Zhang Yixing Studio
  • Định dạng: CD, nhạc số, stream
1 8 1 4
Winter Special Gift
  • Ngày phát hành: 22 tháng 12 năm 2017
  • Hãng đĩa: SM Entertainment, Zhang Yixing Studio
  • Định dạng: nhạc số, stream
- - - 8
Honey
  • Ngày phát hành: 14 tháng 6 năm 2019
  • Hãng đĩa: SM Entertainment, Zhang Yixing Studio
  • Định dạng: nhạc số, stream
- - - 11
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Đĩa đơn

Tên Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số Album
TQ
[27][a]
HQ
[28]
Mỹ
World

[29]
"Monodrama" (独角戏) 2016 - 155 1 SM Station Season 1
"What U Need?" - -[b] 1 Lose Control
"Lose Control" (失控) - -[c] -
"I Need U" (需要你) 2017 - - 7 Lay 02 Sheep
"Sheep" (羊) - - -
"Goodbye Christmas" - - - Winter Special Gift
"Sheep" (Alan Walker Relift) 2018 64 [d] Đĩa đơn không nằm trong album
"Give Me a Chance" (爱到这) - - - Namanana
"Namanana" (梦不落雨林) - - -
"When It's Christmas" - - - Đĩa đơn không nằm trong album
"Honey" 2019 4 - - Honey
"I'm Not Well" (我不好) - - - Đĩa đơn không nằm trong album
"Grandma" (外婆) - - -
"Jade" (玉) 2020 - - - Lit
"Lit" (莲) - - 11
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Đĩa đơn quảng bá

Tên Năm Album
"I'm Coming" 2014 Đĩa đơn không nằm trong album
"Dream High" (夢想起飛) 2017 SPD Bank Theme Song

Đĩa đơn cộng tác

Tên Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số Album
TQ
[27]
HQ NZ Hot.
[38]
Mỹ
World
"Let's Shut Up & Dance"
(với Jason DeruloNCT 127)
2019 35 [e] 34 Đĩa đơn không nằm trong album
"No Man's Land" (无人之域)
(với Anti-General và Jasmine Sokko)
"Lovebird"
(với Far East Movement)
"Love You More"[43]
(Steve Aoki hợp tác với Lay và will.i.am)
2020 Neon Future IV
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Sự xuất hiện khác

Tên Năm Thứ hạng cao nhất Album
TQ
[27]
"Because of You"
2013 Đĩa đơn không nằm trong album
"I'm Lay" 2014 Exology Chapter 1: The Lost Planet
"Youth Day" (bài hát chủ đề) 2018 Đĩa đơn không nằm trong album
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác

Tên Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số Album
TQ
[27]
HQ
[44]
"Relax" 2016 [f] Lose Control
"MYM" [g]
"MYM" (acoustic ver.)
"Tonight" [h]
"Mapo Tofu" (麻婆豆腐) 2018 6 Namanana
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Bài hát nhạc phim

Tên Năm Thứ hạng
cao nhất
Album
TQ
[27]
"Happy Youth" (với Coco Jiang Wen và Lý Tiểu Lộ) 2015 Oh My God OST
"Alone (One Person)" Ex Files 2: The Backup Strikes Back OST
"A Man Thing" (với Royal Treasure cast) 2016 Royal Treasure OST
"Pray" 2017 Operation Love OST
"Everything Like You" 2018 I'm Around You OST
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Video âm nhạc

Tên Năm Chú
thích
Với tư cách ca sĩ chính
"Monodrama" 2016 [46]
"what U need?" [47]
"Lose Control" [48]
"I Need U" 2017 [49]
"Sheep (羊)" [50]
"Goodbye Christmas (聖誕又至)" [51]
"Sheep (Alan Walker Relift)" 2018 [52]
"Give Me a Chance" [53]
"Namanana" [54]
"Honey" 2019 [55]
"Grandma (外婆)" [56]
Cộng tác
"Let's Shut Up and Dance" 2019 [57]
Với tư cách khách mời
"Missing You" (remake; Fly to the Sky) 2014 [58]
"Youth Day" (bài hát chủ đề) 2018 [59]

Ghi chú

  1. ^ Bảng xếp hạng Billboard China Top 100 bắt đầu hoạt động từ tháng 1 năm 2019.
  2. ^ "what U need?" đạt vị trí thứ 41 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[30]
  3. ^ "Lose Control" đạt vị trí thứ 52 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[32]
  4. ^ "Sheep (Alan Walker Relift)" đạt vị trí thứ 11 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[35]
  5. ^ "Let's Shut Up & Dance" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng phiên bản vật lý của bài hát đã đạt vị trí thứ 32 trên bảng xếp hạng Gaon the Album Chart.[39]
  6. ^ "Relax" đạt vị trí thứ 100 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[44]
  7. ^ "MYM" đạt vị trí thứ 94 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[44]
  8. ^ "Tonight" đạt vị trí thứ 96 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[44]

Chú thích

  1. ^ crystalcove. “Watch: EXO's Lay Sings Of Unrequited Love In Solo Track "Monodrama". Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ “Lay asks "What U Need?" in surprise MV release for his birthday”. Allkpop. ngày 6 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ “STARHOME > Discography > LAY The 1st Mini Album 'LOSE CONTROL' (bằng tiếng Hàn). SMEntertainment Co., Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2020.
  4. ^ “엑소, 올해 누적 음반판매량 213만장 돌파..'역대급 기록'. entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). Naver Corporation. ngày 28 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2016.
  5. ^ Charted albums on Gaon Music Chart:
  6. ^ Thứ hạng cao nhất trên France Digital Albums:
  7. ^ Charted albums on Oricon:
  8. ^ “Lay Chart History: Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  9. ^ “Lay Chart History: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  10. ^ Lay 02 Sheep sales on China's three major music platforms:
  11. ^ Album sales:
  12. ^ “Oricon Ranking Weekly - October Week 3”. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc.
  13. ^ Tổng doanh số của Lay 02 Sheep:
  14. ^ Tổng doanh số của Namanana:
  15. ^ “Lay Makes His Solo Debut on the Billboard 200 With New Album”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  16. ^ Tổng doanh số của Lit:
  17. ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 17 tháng 8 năm 2024.
  18. ^ Gaon Weekly Album Chart
  19. ^ “Oricon Album Chart – October Week 5” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2016.
  20. ^ Billboard Heatseekers Albums
  21. ^ Billboard World Albums
  22. ^ Tổng doanh số của Lose Control:
  23. ^ Tổng doanh số của Lose Control:
  24. ^ “Oricon Album Chart – November Week 1”. Oricon. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2016.
  25. ^ Winter Special Gift sales in China's three major music platforms:
  26. ^ Tổng doanh số của "Honey":
  27. ^ a b c d e “Billboard China Top 100”. Billboard China (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019.
  28. ^ Charted songs on Gaon Digital Chart:
  29. ^ “Lay Chart History: World Digital Song Sales”. Billboard.
  30. ^ “what U need? – 2016년 41주차 Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  31. ^ Tổng doanh số của "what U need?":
  32. ^ “Lose Control – 2016년 41주차 Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  33. ^ Lose Control sales in QQ Music:
  34. ^ Tổng doanh số của "Lose Control":
  35. ^ “Sheep (Alan Walker Relift)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  36. ^ Sheep (Alan Walker Relift) sales in QQ Music:
  37. ^ Give Me A Chance sales in QQ Music:
  38. ^ * “Let's Shut Up and Dance”. ngày 4 tháng 3 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2020.
  39. ^ “Let's Shut Up & Dance”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  40. ^ Let's Shut Up & Dance sales/downloads from QQ Music:
  41. ^ Kugou sales:
  42. ^ Cumulative sales of Let's Shut Up and Dance:
  43. ^ “Steve Aoki teams up with Exo's Lay Zhang & will.i.am on 'Love You More': Premiere”. Billboard. ngày 19 tháng 3 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2020.
  44. ^ a b c d “MYM, Tonight, Relax – 2016년 41주차 Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  45. ^ a b c d “2015년 04주차 Download Chart (see #76, #81, #86, #93)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  46. ^ SMTOWN (ngày 26 tháng 5 năm 2016). “[STATION] LAY 레이_ 独角戏 (Monodrama)_Music Video”. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
  47. ^ SMTOWN (ngày 6 tháng 10 năm 2016). “LAY 레이_what U need?_Music Video”. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
  48. ^ SMTOWN (ngày 27 tháng 10 năm 2016). “LAY 레이_LOSE CONTROL (失控)_Music Video”. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
  49. ^ SMTOWN (ngày 6 tháng 10 năm 2016). “LAY 레이_I NEED U (需要你)_Music Video”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  50. ^ SMTOWN (ngày 6 tháng 10 năm 2017). “LAY 레이 'SHEEP (羊)' MV”. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2017.
  51. ^ “张艺兴再书冬日音乐情书 《圣诞又至》MV上线”. Sina Entertainment (bằng tiếng Trung). ngày 22 tháng 12 năm 2017.
  52. ^ Alan Walker (ngày 31 tháng 8 năm 2018). “Lay - Sheep (Alan Walker Relift)”. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  53. ^ SMTOWN. “LAY 레이 'Give Me A Chance' MV”. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2018.
  54. ^ SMTOWN. “LAY 레이 'NAMANANA' MV”. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018.
  55. ^ LAY (ngày 14 tháng 6 năm 2019). “LAY 'Honey (和你)' MV”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.
  56. ^ LAY. “LAY '外婆' MV”. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2019.
  57. ^ Jason Derulo (ngày 21 tháng 2 năm 2019), Jason Derulo, LAY, NCT 127 - Let's Shut Up & Dance [Official Music Video], truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2019
  58. ^ Mnet K-POP (ngày 12 tháng 9 năm 2014). “Mnet [EXO 902014] 엑소 레이가 재해석한 'Fly To The Sky-Missing You' 뮤비 / EXO LAY's "Missing You M/V Remake”. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
  59. ^ “《强国一代有我在》:一支"刷屏MV"的诞生”. People's Daily (bằng tiếng Trung). ngày 7 tháng 5 năm 2018.

Read other articles:

Vincent Ansquer Fonctions Président du conseil régional des Pays de la Loire 5 janvier – 27 mai 1974(4 mois et 22 jours) Prédécesseur Fonction créée Successeur Olivier Guichard Député français 2 avril 1986 – 31 mai 1987(1 an, 1 mois et 29 jours) Élection 16 mars 1986 Circonscription Vendée Législature VIIIe (Cinquième République) Groupe politique RPR Successeur Philippe de Villiers 3 avril 1978 – 1er avril 1986(7 ans, 11 mois et 29 ...

 

Yussuf Solichien Ketua Umum Partai Keadilan dan Persatuan ke-6PetahanaMulai menjabat 26 Mei 2021 PendahuluDiaz Hendropriyono Sunan Kalijaga (Plt.)PenggantiPetahana Informasi pribadiLahir8 Maret 1950 (umur 74)JakartaPartai politikPKPIHubunganH. Moh. Anwar (ayah mertua)PendidikanMilitermanajemenilmu politikAlma materAkademi Angkatan LautUniversitas IndonesiaPekerjaanTentarapolitikusKarier militerDinas/cabang TNI Angkatan LautMasa dinas1973–2010Pangkat Mayor Jenderal TNI MarN...

 

Nat Geo PeopleDiluncurkan1 November 1999Saluran seindukNational Geographic ChannelNat Geo WildSitus webnatgeoadventure-asia.tv Asianatgeo.com.au/a1 Australia Nat Geo People, sebelumnya bernama Nat Geo Adventure dan Adventure One (A1) adalah sebuah saluran TV berlangganan bagian dari National Geographic Channels International. Ditujukan pada penonton muda, menyediakan pemrograman yang didasarkan pada petualangan luar, perjalanan dan cerita mengenai orang yang bersenang-senang ketika menjelajah...

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article may be too technical for most readers to understand. Please help improve it to make it understandable to non-experts, without removing the technical details. (May 2016) (Learn how and when to remove this template message) This article may be confusing or unclear to readers. In particular, Lead section has to state the nature of ...

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

 

Basilika San LorenzoBasilika Minor Santo Laurensiusbahasa Italia: Basilica di San LorenzoBasilika San LorenzoBasilika San LorenzoLokasi di Firenze43°46′29.7″N 11°15′13.9″E / 43.774917°N 11.253861°E / 43.774917; 11.253861Koordinat: 43°46′29.7″N 11°15′13.9″E / 43.774917°N 11.253861°E / 43.774917; 11.253861LokasiFirenze, ToskanaNegara ItaliaDenominasiGereja Katolik RomaSejarahDedikasiSanto LaurensiusTanggal konsekra...

American actor (1912–1969) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Paul Birch actor – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (February 2013) (Learn how and when to remove this template message) Paul BirchBirch in 1958BornPaul Lowery Smith(1912-01-13)January 13, 1912Atmore, Alabama, U.S.Di...

 

Alfabet grecki Napis alfabet grecki zapisany w języku greckim Charakterystyka Rodzaj głoskowe Typ dwuszeregowe Kierunek pisma od lewej do prawej Języki pisma grecki Historia Czas używania od 800 r. p.n.e.[1] Systemy macierzyste hieroglify pismo protosynajskie alfabet fenicki alfabet grecki Systemy potomne alfabet gocki, głagolica, cyrylica, alfabet koptyjski, alfabet ormiański, alfabet łaciński, pismo gruzińskie Kodowanie Unicode 0370–03FF ISO 15924 Grek Multimedia w Wikimedia Com...

 

Hanif Dhakiri Menteri Ketenagakerjaan Indonesia ke-26Masa jabatan27 Oktober 2014 – 20 Oktober 2019PresidenJoko WidodoPendahuluMuhaimin IskandarPenggantiIda FauziyahMenteri Pemuda dan Olahraga IndonesiaPelaksana TugasMasa jabatan20 September 2019 – 20 Oktober 2019PresidenJoko WidodoPendahuluImam NahrawiPenggantiZainudin AmaliAnggota Dewan Perwakilan Rakyat Republik IndonesiaMasa jabatan1 Oktober 2009 – 27 Oktober 2014PenggantiYaqut Cholil QoumasDaerah pemil...

Destroyer in the Indian Navy INS Kolkata History India NameKolkata NamesakeKolkata BuilderMazagon Dock Limited Yard number701 Way numberD63 Laid downSeptember 2003 Launched30 March 2006 Acquired10 July 2014 Commissioned16 August 2014[1] HomeportMumbai Identification Pennant number: D63 MMSI number: 419000852 Callsign: AWFA MottoYudhay Sarvasannadh(Sanskrit)Always Prepared for Battle[2] Statusin active service Badge General characteristics Class and typeKolkata-class destroyer ...

 

سفارة تيمور الشرقية في واشنطن العاصمة الإحداثيات 38°56′37″N 77°03′46″W / 38.94348°N 77.06264°W / 38.94348; -77.06264   البلد الولايات المتحدة  المكان واشنطن العاصمة  الاختصاص الولايات المتحدة،  وكندا[1]  الموقع الالكتروني الموقع الرسمي  تعديل مصدري - تعديل   سف�...

 

This article is about nationalism that asserts all Chinese, including ethnic minorities, are a nation. For Chinese nationalism applied exclusively to the Han Chinese ethnicity, see Han nationalism. For the diplomatic system and ideology that emphasized China's centrality in the world, see Sinocentrism. For the political party commonly known as the Chinese Nationalist Party, see Kuomintang. At the beginning of the 20th century, the sentiment of nationalism in China rose sharply, represented b...

Peta Lokasi Kota Tebing Tinggi di Sumatera Utara Berikut adalah daftar kecamatan dan kelurahan di Kota Tebing Tinggi, Provinsi Sumatera Utara, Indonesia. Kota Tebing Tinggi terdiri dari 5 kecamatan dan 35 kelurahan dengan luas wilayah mencapai 31,00 km² dan jumlah penduduk sekitar 174.323 jiwa (2017) dengan kepadatan penduduk 5.623 jiwa/km².[1][2] Daftar kecamatan dan kelurahan di Kota Tebing Tinggi, adalah sebagai berikut: Kode Kemendagri Kecamatan Jumlah Kelurahan Status D...

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018) قرية قرن مصباح  - قرية -  تقسيم إداري البلد  اليمن المحافظة محافظة أبين المديرية مديرية رصد ا�...

 

LST-542-class landing ship tank History United States NameLST-1050 BuilderDravo Corporation, Pittsburgh Laid down23 December 1944 Launched3 March 1945 Sponsored byMrs. Oscar Enigson Jr. Commissioned3 April 1945 Decommissioned27 January 1947 Stricken12 March 1948 Identification Callsign: NAAZ[1] Honors andawardsSee Awards FateTransferred to Republic of China, 1946 Taiwan Name Chung Lien (中練) Acquired1946 Commissioned1946 Decommissioned1 September 1990 IdentificationHull number: LST...

Muse of tragedy in Greek mythology For other uses, see Melpomene (disambiguation). MelpomeneGoddess of Tragedy and ChorusMember of the MusesRoman statue of Melpomene, 2nd century AD. The muse is shown in a long-sleeved garment with a high belt, clothing that was associated with tragic actors. Her wreath of vines and grapes alludes to Dionysus, the god of the theatreAbodeMount OlympusSymbolsTragic maskPersonal informationParentsZeus and MnemosyneSiblingsEuterpe, Polyhymnia, Urania, Clio, Erato...

 

Indoor arena in Adelaide, South Australia This article relies excessively on references to primary sources. Please improve this article by adding secondary or tertiary sources. Find sources: Adelaide Entertainment Centre – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (September 2007) (Learn how and when to remove this message) Adelaide Entertainment CentreExterior of venue at night, showcasing The Orb c. 2015Address98 Port RdAdelaide SA 5007Austra...

 

Use of X (formerly Twitter) by diplomats UK Foreign Secretary William Hague answers questions on Afghanistan and Pakistan for his seventh Twitter Q&A, 29 June 2011 Twitter diplomacy, or Twiplomacy, is a form of digital diplomacy, refers to the practice of conducting public diplomacy using the social media platform X (formerly known as Twitter) by heads of state and diplomats, as well as leaders of intergovernmental organizations (IGOs).[1] Public officials have used Twitter for a ...

Municipality in Lower Saxony, GermanyAhlerstedt Municipality Coat of armsLocation of Ahlerstedt within Stade district Ahlerstedt Show map of GermanyAhlerstedt Show map of Lower SaxonyCoordinates: 53°24′25″N 9°27′10″E / 53.40694°N 9.45278°E / 53.40694; 9.45278CountryGermanyStateLower SaxonyDistrictStade Municipal assoc.HarsefeldSubdivisions8Government • MayorUwe Arndt (FW)Area • Total62.45 km2 (24.11 sq mi)Elevation37&#...

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018) المقالة الرئيسة: دوري أبطال آسيا 2011 المباريات غرب آسيا فريق 1  نتيجة  فريق 2 نصف النهائي السد 5–1 الات�...