PROFILPELAJAR.COM
Privacy Policy
My Blog
New Profil
Kampus
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Partner
Ensiklopedia Dunia
Artikel Digital
Literasi Digital
Jurnal Publikasi
Kumpulan Artikel
Profil Sekolah - Kampus
Dokumen 123
Danh sách đĩa hát của Jay Sean
Đây là danh sách đĩa hát của ca/nhạc sĩ người Anh
Jay Sean
.
Albums
Album phòng thu
List of albums, with selected chart positions, certifications and sales figures
Title
Album details
Peak chart positions
Certifications
UK
UK
Ind.
AUS
BEL
(FL)
FRA
JPN
US
Me Against Myself
Phát hành: ngày 8 tháng mười một năm 2004
Hãng đĩa:
2Point9
,
Relentless
,
Virgin
Định dạng:
CD
,
digital download
29
—
—
—
—
—
—
BPI
: Silver
[
1
]
My Own Way
Phát hành: ngày 12 tháng năm năm 2008
Hãng đĩa: Jayded, 2Point9
Định dạng: CD, digital download
6
—
—
—
—
68
—
BPI: Silver
[
1
]
All or Nothing
Phát hành: ngày 23 tháng mười một năm 2009
Hãng đĩa: Jayded, 2Point9,
Cash Money
,
Universal Republic
Định dạng: CD, digital download
62
2
57
85
168
37
37
BPI: Gold
[
1
]
Neon
Phát hành: ngày 30 tháng bảy năm 2013
Hãng đĩa: Cash Money, Universal Republic
Định dạng: CD, digital download
105
—
72
176
—
199
116
Last Call
Phát hành: TBA
Hãng đĩa: 3am Entertainment
Định dạng: CD, digital download, Streaming
—
—
—
—
—
—
—
"—" denotes items which were not released in that country or failed to chart.
Danh sách nhạc tổng hợp
The Mistress
(2011)
The Mistress II
(2014)
M3
(2020)
Đĩa đơn
List of singles as lead artist, with selected chart positions and certifications, showing year released and album name
Title
Year
Peak chart positions
Certifications
Album
UK
AUS
CAN
FRA
GER
IRE
NLD
NZ
SWI
US
"
Eyes on You
"
2004
6
—
—
—
—
—
18
—
—
—
Me Against Myself
"
Stolen
"
4
—
—
—
—
—
—
—
—
—
"
Ride It
"
2008
11
—
—
—
—
—
—
—
—
—
BPI: Silver
[
1
]
My Own Way
"
Maybe
"
19
—
—
—
—
—
—
—
—
—
"
Stay
"
59
—
—
—
—
—
—
—
—
—
"
Tonight
"
2009
23
—
—
—
—
—
—
—
—
—
"
Down
"
(featuring
Lil Wayne
)
3
2
3
17
9
10
17
2
8
1
BPI: 2× Platinum
[
1
]
ARIA
: 2× Platinum
[
2
]
RMNZ
: Platinum
[
3
]
RIAA
: 6× Platinum
[
4
]
BVMI
: Gold
All or Nothing
"
Do You Remember
"
(featuring
Sean Paul
and
Lil Jon
)
2010
13
7
11
13
—
23
—
11
—
10
BPI: Gold
[
1
]
ARIA: Platinum
[
2
]
RMNZ: Gold
[
3
]
RIAA: 2× Platinum
[
4
]
"
2012 (It Ain't the End)
"
(featuring
Nicki Minaj
)
9
40
23
—
—
44
—
9
—
31
RMNZ: Gold
[
3
]
RIAA: Gold
[
4
]
Đĩa đơn không nằm trong album
"
Hit the Lights
"
(featuring
Lil Wayne
)
2011
67
18
68
—
62
—
—
24
—
18
"
I'm All Yours
"
(featuring
Pitbull
)
2012
—
13
53
107
40
—
—
22
—
85
ARIA: 2× Platinum
[
2
]
Neon
"
So High
"
—
47
—
—
100
—
—
—
—
—
"Where You Are"
2013
—
—
82
—
—
—
—
—
—
—
"Mars"
(featuring
Rick Ross
)
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
"
Make My Love Go
"
(featuring
Sean Paul
)
2016
49
—
—
—
22
65
14
—
48
—
BPI: Silver
[
1
]
Đĩa đơn không nằm trong album
"
With You
"
(featuring
Gucci Mane
and
Asian Doll
)
2019
—
—
—
—
—
—
—
—
[
A
]
—
—
"—" denotes a recording that did not chart or was not released in that territory.
Ghi chú
^
"With You" did not enter the
NZ Top 40 Singles Chart
, but peaked at number 30 on the NZ Hot Singles Chart.
[
5
]
Chú thích
^
a
b
c
d
e
f
g
“Chứng nhận Anh Quốc – Jay Sean”
(bằng tiếng Anh).
British Phonographic Industry
. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2024
.
Type
Jay Sean
vào mục "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter.
^
a
b
c
“ARIA Charts > Accreditations > 2010 Singles”
.
Australian Recording Industry Association
. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2011
.
^
a
b
c
“Radioscope > Latest Gold/Platinum Singles”
.
Recording Industry Association of New Zealand
.
Bản gốc
lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2011
. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2011
.
^
a
b
c
“RIAA Gold & Platinum”
.
Recording Industry Association of America
.
Bản gốc
lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2007
. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2011
.
^
“NZ Hot Singles Chart”
.
Recorded Music NZ
. 1 tháng 4 năm 2019
. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2019
.
Bản mẫu:Jay Sean