Danh sách xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi

Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2025, tỉnh Quảng Ngãi có 170 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 144 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi hiện nay.

  Huyện lỵ
[2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
An Phú Thành phố Quảng Ngãi 7,54 2024
Ba Bích Huyện Ba Tơ
Ba Cung Huyện Ba Tơ
Ba Dinh Huyện Ba Tơ
Ba Điền Huyện Ba Tơ
Ba Động Huyện Ba Tơ
Ba Giang Huyện Ba Tơ
Ba Khâm Huyện Ba Tơ
Ba Lế Huyện Ba Tơ
Ba Liên Huyện Ba Tơ
Ba Nam Huyện Ba Tơ
Ba Ngạc Huyện Ba Tơ
Ba Thành Huyện Ba Tơ
Ba Tiêu Huyện Ba Tơ
Ba Tô Huyện Ba Tơ
Ba Trang Huyện Ba Tơ
Ba Vì Huyện Ba Tơ
Ba Vinh Huyện Ba Tơ
Ba Xa Huyện Ba Tơ
Bình An Huyện Bình Sơn
Bình Chánh Huyện Bình Sơn
Bình Châu Huyện Bình Sơn
Bình Chương Huyện Bình Sơn
Bình Dương Huyện Bình Sơn
Bình Đông Huyện Bình Sơn
Bình Hải Huyện Bình Sơn
Bình Hiệp Huyện Bình Sơn
Bình Hòa Huyện Bình Sơn
Bình Khương Huyện Bình Sơn
Bình Long Huyện Bình Sơn
Bình Minh Huyện Bình Sơn
Bình Mỹ Huyện Bình Sơn
Bình Nguyên Huyện Bình Sơn
Bình Phước Huyện Bình Sơn
Bình Tân Phú Huyện Bình Sơn
Bình Thanh Huyện Bình Sơn
Bình Thạnh Huyện Bình Sơn
Bình Thuận Huyện Bình Sơn
Bình Trị Huyện Bình Sơn
Bình Trung Huyện Bình Sơn
Đức Chánh Huyện Mộ Đức
Đức Hiệp Huyện Mộ Đức
Đức Hòa Huyện Mộ Đức
Đức Lân Huyện Mộ Đức
Đức Minh Huyện Mộ Đức
Đức Nhuận Huyện Mộ Đức
Đức Phong Huyện Mộ Đức
Đức Phú Huyện Mộ Đức
Đức Tân Huyện Mộ Đức
Đức Thạnh Huyện Mộ Đức
Hành Dũng Huyện Nghĩa Hành
Hành Đức Huyện Nghĩa Hành
Hành Minh Huyện Nghĩa Hành
Hành Nhân Huyện Nghĩa Hành
Hành Phước Huyện Nghĩa Hành
Hành Thiện Huyện Nghĩa Hành
Hành Thịnh Huyện Nghĩa Hành
Hành Thuận Huyện Nghĩa Hành
Hành Tín Đông Huyện Nghĩa Hành
Hành Tín Tây Huyện Nghĩa Hành
Hành Trung Huyện Nghĩa Hành
Hương Trà Huyện Trà Bồng
Long Hiệp Huyện Minh Long
Long Mai Huyện Minh Long
Long Môn Huyện Minh Long
Long Sơn Huyện Minh Long
Nghĩa Dõng Thành phố Quảng Ngãi 6,17
Nghĩa Dũng Thành phố Quảng Ngãi 6,12
Nghĩa Điền Huyện Tư Nghĩa
Nghĩa Hà Thành phố Quảng Ngãi 14,67
Nghĩa Hiệp Huyện Tư Nghĩa
Nghĩa Hòa Huyện Tư Nghĩa
Nghĩa Kỳ Huyện Tư Nghĩa
Nghĩa Lâm Huyện Tư Nghĩa
Nghĩa Phương Huyện Tư Nghĩa
Nghĩa Sơn Huyện Tư Nghĩa
Nghĩa Thắng Huyện Tư Nghĩa
Nghĩa Thuận Huyện Tư Nghĩa
Nghĩa Thương Huyện Tư Nghĩa
Nghĩa Trung Huyện Tư Nghĩa
Phổ An Thị xã Đức Phổ 18,62
Phổ Châu Thị xã Đức Phổ 19,85
Phổ Cường Thị xã Đức Phổ 48,50
Phổ Khánh Thị xã Đức Phổ 55,60
Phổ Nhơn Thị xã Đức Phổ 40,00
Phổ Phong Thị xã Đức Phổ 54,07
Phổ Thuận Thị xã Đức Phổ 14,62
Sơn Ba Huyện Sơn Hà
Sơn Bao Huyện Sơn Hà
Sơn Bua Huyện Sơn Tây
Sơn Cao Huyện Sơn Hà
Sơn Dung Huyện Sơn Tây
Sơn Giang Huyện Sơn Hà
Sơn Hạ Huyện Sơn Hà
Sơn Hải Huyện Sơn Hà
Sơn Kỳ Huyện Sơn Hà
Sơn Lập Huyện Sơn Tây
Sơn Liên Huyện Sơn Tây
Sơn Linh Huyện Sơn Hà
Sơn Long Huyện Sơn Tây
Sơn Màu Huyện Sơn Tây
Sơn Mùa Huyện Sơn Tây
Sơn Nham Huyện Sơn Hà
Sơn Tân Huyện Sơn Tây
Sơn Thành Huyện Sơn Hà
Sơn Thủy Huyện Sơn Hà
Sơn Thượng Huyện Sơn Hà
Sơn Tinh Huyện Sơn Tây
Sơn Trà Huyện Trà Bồng
Sơn Trung Huyện Sơn Hà
Thanh An Huyện Minh Long
Thắng Lợi Huyện Mộ Đức
Tịnh An Thành phố Quảng Ngãi 8,87
Tịnh Ấn Đông Thành phố Quảng Ngãi 10,12
Tịnh Ấn Tây Thành phố Quảng Ngãi 7,03
Tịnh Bắc Huyện Sơn Tịnh
Tịnh Bình Huyện Sơn Tịnh
Tịnh Châu Thành phố Quảng Ngãi 6,31
Tịnh Đông Huyện Sơn Tịnh
Tịnh Giang Huyện Sơn Tịnh
Tịnh Hiệp Huyện Sơn Tịnh
Tịnh Hòa Thành phố Quảng Ngãi 17,72
Tịnh Khê Thành phố Quảng Ngãi 15,62
Tịnh Kỳ Thành phố Quảng Ngãi 3,41
Tịnh Long Thành phố Quảng Ngãi 7,45
Tịnh Minh Huyện Sơn Tịnh
Tịnh Phong Huyện Sơn Tịnh
Tịnh Sơn Huyện Sơn Tịnh
Tịnh Thiện Thành phố Quảng Ngãi 11,92
Tịnh Thọ Huyện Sơn Tịnh
Tịnh Trà Huyện Sơn Tịnh
Trà Bình Huyện Trà Bồng
Trà Bùi Huyện Trà Bồng
Trà Giang Huyện Trà Bồng
Trà Hiệp Huyện Trà Bồng
Trà Lâm Huyện Trà Bồng
Trà Phong Huyện Trà Bồng
Trà Phú Huyện Trà Bồng
Trà Sơn Huyện Trà Bồng
Trà Tân Huyện Trà Bồng
Trà Tây Huyện Trà Bồng
Trà Thanh Huyện Trà Bồng
Trà Thủy Huyện Trà Bồng
Trà Xinh Huyện Trà Bồng

Chú thích