Tính đến ngày 1 tháng 9 năm 2019, tỉnh Kon Tum có 102 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 85 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Kon Tum hiện nay.
Huyện lỵ
Xã[2]
|
Trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Thành lập
|
Chư Hreng
|
Thành phố Kon Tum
|
27,58
|
10000000000
|
|
|
Diên Bình
|
Thành phố Thanh Hóa
|
59,73
|
200000000000
|
|
|
Đăk Năng
|
Thành phố Kon Tum
|
22,91
|
|
|
|
Đăk Ang
|
Huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
Đăk Blà
|
Thành phố Kon Tum
|
41,16
|
|
|
|
Đăk Blô
|
Huyện Đăk Glei
|
|
|
|
|
Đăk Cấm
|
Thành phố Kon Tum
|
43,52
|
|
|
|
Đăk Choong
|
Huyện Đăk Glei
|
|
|
|
|
Đăk Dục
|
Huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
Đăk Hà
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
Đăk Hring
|
Huyện Đăk Hà
|
|
|
|
|
Đăk Kan
|
Huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
Đăk Kôi
|
Huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
|
Đăk Kroong
|
Huyện Đăk Glei
|
|
|
|
|
Đăk La
|
Huyện Đăk Hà
|
|
|
|
|
Đăk Long
|
Huyện Đăk Glei
|
|
|
|
|
Đăk Long
|
Huyện Đăk Hà
|
|
|
|
|
Đăk Man
|
Huyện Đăk Glei
|
|
|
|
|
Đăk Mar
|
Huyện Đăk Hà
|
|
|
|
|
Đăk Môn
|
Huyện Đăk Glei
|
|
|
|
|
Đăk Na
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
Đăk Nên
|
Huyện Kon Plông
|
|
|
|
|
Đăk Ngọk
|
Huyện Đăk Hà
|
|
|
|
|
Đăk Nhoong
|
Huyện Đăk Glei
|
|
|
|
|
Đăk Nông
|
Huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
Đăk Pék
|
Huyện Đăk Glei
|
|
|
|
|
Đăk Pne
|
Huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
|
Đăk Pxi
|
Huyện Đăk Hà
|
|
|
|
|
Đăk Ring
|
Huyện Kon Plông
|
|
|
|
|
Đăk Rơ Nga
|
Huyện Đăk Tô
|
|
|
|
|
Đăk Rơ Ông
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
Đăk Rơ Wa
|
Thành phố Kon Tum
|
28,4
|
|
|
|
Đăk Ruồng
|
Huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
|
Đăk Sao
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
Đăk Tăng
|
Huyện Kon Plông
|
|
|
|
|
Đăk Tờ Kan
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
Đăk Tơ Lung
|
Huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
|
Đăk Tờ Re
|
Huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
|
Đăk Trăm
|
Huyện Đăk Tô
|
|
|
|
|
Đăk Ui
|
Huyện Đăk Hà
|
|
|
|
|
Đăk Xú
|
Huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
Đoàn Kết
|
Thành phố Kon Tum
|
21,15
|
|
|
|
Hà Mòn
|
Huyện Đăk Hà
|
|
|
|
|
Hiếu
|
Huyện Kon Plông
|
|
|
|
|
Hòa Bình
|
Thành phố Kon Tum
|
60,75
|
|
|
|
Hơ Moong
|
Huyện Sa Thầy
|
|
|
|
|
Ia Chim
|
Thành phố Kon Tum
|
66,87
|
|
|
|
Ia Dom
|
Huyện Ia H'Drai
|
|
|
|
|
Ia Đal
|
Huyện Ia H'Drai
|
|
|
|
|
Ia Tơi
|
Huyện Ia H'Drai
|
|
|
|
|
Kon Đào
|
Huyện Đăk Tô
|
|
|
|
|
Kroong
|
Thành phố Kon Tum
|
32,8
|
|
|
|
Măng Bút
|
Huyện Kon Plông
|
|
|
|
|
Măng Cành
|
Huyện Kon Plông
|
|
|
|
|
Măng Ri
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
Mô Rai
|
Huyện Sa Thầy
|
|
|
|
|
Mường Hoong
|
Huyện Đăk Glei
|
|
|
|
|
Ngọc Linh
|
Huyện Đăk Glei
|
|
|
|
|
Ngọc Tem
|
Huyện Kon Plông
|
|
|
|
|
Ngọc Tụ
|
Huyện Đăk Tô
|
|
|
|
|
Ngọk Bay
|
Thành phố Kon Tum
|
18,81
|
|
|
|
Ngọk Lây
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
Ngọk Réo
|
Huyện Đăk Hà
|
|
|
|
|
Ngọk Wang
|
Huyện Đăk Hà
|
|
|
|
|
Ngọk Yêu
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
Pô Kô
|
Huyện Đăk Tô
|
|
|
|
|
Pờ Ê
|
Huyện Kon Plông
|
|
|
|
|
Pờ Y
|
Huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
Rờ Kơi
|
Huyện Sa Thầy
|
|
|
|
|
Sa Bình
|
Huyện Sa Thầy
|
|
|
|
|
Sa Loong
|
Huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
Sa Nghĩa
|
Huyện Sa Thầy
|
|
|
|
|
Sa Nhơn
|
Huyện Sa Thầy
|
|
|
|
|
Sa Sơn
|
Huyện Sa Thầy
|
|
|
|
|
Tân Cảnh
|
Huyện Đăk Tô
|
|
|
|
|
Tân Lập
|
Huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
|
Tê Xăng
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
Tu Mơ Rông
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
Văn Lem
|
Huyện Đăk Tô
|
|
|
|
|
Văn Xuôi
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
Vinh Quang
|
Thành phố Kon Tum
|
10,42
|
|
|
|
Xốp
|
Huyện Đăk Glei
|
|
|
|
|
Ya Ly
|
Huyện Sa Thầy
|
|
|
|
|
Ya Tăng
|
Huyện Sa Thầy
|
|
|
|
|
Ya Xiêr
|
Huyện Sa Thầy
|
|
|
|
|
Chú thích