Spy × Family là một bộ phim truyền hình anime dựa trên bộ truyện tranh cùng tên của tác giả Tatsuya Endo. Được sản xuất bởi Wit Studio và CloverWorks, bộ phim được đạo diễn bởi Kazuhiro Furuhashi, thiết kế nhân vật bởi Kazuaki Shimada trong khi Kazuaki Shimada và Kyoji Asano là giám đốc hoạt hình chính. Âm nhạc được sáng tác và sản xuất bởi (K)now Name.[1] Phim được công bố lần đầu tiên vào tháng 10 năm 2021.[1][2]
Loạt phim kể về một điệp viên tài năng Twilight, người phải cải trang thành bác sĩ tâm thần Loid Forger và xây dựng một gia đình giả để điều tra, theo dõi nhà lãnh đạo chính trị Donovan Desmond. Anh ta không hề biết rằng vợ anh ta, Yor, thực chất là một sát thủ được biết đến với cái tên Công chúa Gai, trong khi con gái anh ta, Anya, có khả năng ngoại cảm.[3]
Mùa đầu tiên của bộ phim bao gồm 25 tập được chia thành 2 phần.[4] Phần đầu tiên gồm 12 tập, được phát sóng tại Nhật Bản từ ngày 9 tháng 4 đến ngày 25 tháng 6 năm 2022, trên kênh TV Tokyo và các nền tảng khác.[5] Phần thứ hai gồm 13 tập, được phát sóng tại Nhật Bản từ ngày 1 tháng 10 đến ngày 24 tháng 12 năm 2022.[6] Vào ngày 18 tháng 12 năm 2022, mùa thứ hai và một bộ phim chiếu rạp đã được công bố tại sự kiện Jump Festa '23.[7][8][9] Ichirō Ōkouchi sẽ thay thế Furuhashi làm người viết kịch bản, các nhân viên và diễn viên còn lại sẽ đảm nhận vai trò của họ. Phần thứ hai gồm 12 tập, khởi chiếu vào ngày 7 tháng 10 năm 2023.[10][11][12]
"Thành viên mới của gia đình" Chuyển ngữ: "Atarashii Kazoku" (tiếng Nhật: 新しい家族)
Kenji Takahashi
Daishirō Tanimura
Takeyoshi Akane, Takashi Katagiri
15 tháng 10 năm 2022 (2022-10-15)
3.3%
16
16
"Bếp ăn của Yor" Chuyển ngữ: "Yoruzu Kitchin" (tiếng Nhật: ヨル's キッチン)"Đại chiến dịch tình ái của dân buôn tin" Chuyển ngữ: "Jōhō-ya no Ren'ai Dai Sakusen" (tiếng Nhật: 情報屋の恋愛大作戦)
Haruka Tsuzuki
Honoka Katō
Haruka Tsuzuki
22 tháng 10 năm 2022 (2022-10-22)
2.6%
17
17
"Thực thi chiến dịch Điểu Sư" Chuyển ngữ: "Gurihon Sakusen o Kekkō Seyo" (tiếng Nhật: ぐりほんさくせんを決行せよ)"Quý bà thép" Chuyển ngữ: "<Furumetaru Redi>" (tiếng Nhật: 〈鋼鉄の淑女〉)"Cơm chiên trứng♡" Chuyển ngữ: "Omuraisu" (tiếng Nhật: オムライス♡)
Shū Honma
Honoka Katō
Shinsaku Sasaki
29 tháng 10 năm 2022 (2022-10-29)
N/A
18
18
"Nhờ cậu làm gia sư" Chuyển ngữ: "Kateikyōshi no Oji" (tiếng Nhật: 家庭教師の叔父)"Rạng đông" Chuyển ngữ: "<Shinonome>" (tiếng Nhật: 〈東雲〉)
Ryō Kodama
Daishirō Tanimura
Ryō Kodama
5 tháng 11 năm 2022 (2022-11-05)
2.8%
19
19
"Kế hoạch phục thù Desmond" Chuyển ngữ: "Dezumondo e no Fukushū Keikaku" (tiếng Nhật: デズモンドへの復讐計画)"Mẹ, hóa thành gió" Chuyển ngữ: "Haha, Kaze ni Naru" (tiếng Nhật: 母、風になる)
Hidekazu Hara
Rino Yamazaki, Ayumu Hisao
Hidekazu Hara
12 tháng 11 năm 2022 (2022-11-12)
2.5%
20
20
"Điều tra bệnh viện đa khoa" Chuyển ngữ: "Sōgō Byōin o Chōsa Seyo" (tiếng Nhật: 総合病院を調査せよ)"Giải mật mã khó" Chuyển ngữ: "Nankai na Angō o Kaidoku Seyo" (tiếng Nhật: 難解な暗号を解読せよ)
Yukiko Imai
Rino Yamazaki, Ayumu Hisao
Yukiko Imai
19 tháng 11 năm 2022 (2022-11-19)
2.4%
21
21
"Nightfall <Hoàng hôn>" Chuyển ngữ: "<Tobari>" (tiếng Nhật: 〈夜帷〉)"Lần đầu ghen tuông" Chuyển ngữ: "Hajimete no Shitto" (tiếng Nhật: はじめての嫉妬)
Teruyuki Ōmine
Tomomi Kawaguchi, Daishirō Tanimura
Teruyuki Ōmine
26 tháng 11 năm 2022 (2022-11-26)
2.4%
22
22
"Giải quần vợt Campbelldon dưới mặt đất" Chuyển ngữ: "Chika Tenisu Taikai Kyanberuton" (tiếng Nhật: 地下テニス大会 キャンベルトン)
Takahiro Harada
Honoka Katō
Takahiro Miura
3 tháng 12 năm 2022 (2022-12-03)
N/A
23
23
"Quỹ đạo bất biến" Chuyển ngữ: "Yuruganu Kidō" (tiếng Nhật: 揺るがぬ軌道)
Kenji Takahashi, Kazuki Horiguchi
Tomomi Kawaguchi
Mari Motohashi
10 tháng 12 năm 2022 (2022-12-10)
2.2%
24
24
"Vai người mẹ và vai người vợ" Chuyển ngữ: "Haha-yaku to Tsuma-yaku" (tiếng Nhật: 母役と妻役)"Bạn bè và đi mua sắm" Chuyển ngữ: "Tomodachi to Kaimono" (tiếng Nhật: ともだちとかいもの)
Yōsuke Yamamoto, Tsurumi Mukōyama
Honoka Katō
Miyuki Kuroki
17 tháng 12 năm 2022 (2022-12-17)
2.1%
25
25
"Kế hoạch tiếp cận <First Contact>" Chuyển ngữ: "Fāsuto Kontakuto" (tiếng Nhật: 接敵作戦)
"Chiến lược sống còn của Bond" Chuyển ngữ: "Bondo no Seizon Senryaku" (tiếng Nhật: ボンドの生存戦略)"Chuyến dã ngoại rèn luyện của Damian" Chuyển ngữ: "Damian no Yagai Gakushū" (tiếng Nhật: ダミアンの野外学習)
Miyuki Kuroki
Daishirou Tanimura, Ichirō Ōkouchi
Miyuki Kuroki
14 tháng 10 năm 2023 (2023-10-14)
3.0%
28
3
"Nhiệm vụ và Gia đình" Chuyển ngữ: "Ninmu to Kazoku" (tiếng Nhật: 任務と家族)"Bondman hoa lệ" Chuyển ngữ: "Kareinaru Bondoman" (tiếng Nhật: 華麗なるボンドマン)"Tâm hồn trẻ thơ I/Tâm hồn trẻ thơ II/Đánh thức" Chuyển ngữ: "Kodomo Kokoro I/Kodomo Kokoro II/Mezamashi" (tiếng Nhật: 子ども心Ⅰ/子ども心Ⅱ/目覚まし)
Hayato Sakai
Ichirō Ōkouchi, Ayumu Hisao
Hayato Sakai
21 tháng 10 năm 2023 (2023-10-21)
TBD
29
4
"Vị ngọt của trí tuệ" Chuyển ngữ: "Chie no Kanmi" (tiếng Nhật: 知恵の甘味)"Đại chiến dịch tình ái của dân buôn tin II" Chuyển ngữ: "Jōhō-ya no Ren'ai Dai Sakusen Ⅱ" (tiếng Nhật: 情報屋の恋愛大作戦Ⅱ)
Yoshitsugu Hosokawa, Hiroyuki Tanaka (T.Đ.)
Daishirou Tanimura, Ayumu Hisao
Makoto Fuchigami
28 tháng 10 năm 2023 (2023-10-28)
2.6%
30
5
"Chiến dịch vượt biên" Chuyển ngữ: "Ekkyō Sakusen" (tiếng Nhật: 越境作戦)
Haruka Tsuzuki
Daishirou Tanimura
Haruka Tsuzuki
4 tháng 11 năm 2023 (2023-11-04)
TBD
31
6
"Du thuyền hạng sang đầy kinh hoàng" Chuyển ngữ: "Senritsu no Gōka Kyakusen" (tiếng Nhật: 戦慄の豪華客船)
Tsuyoshi Tobita
Daishirou Tanimura
Shinji Itadaki
11 tháng 11 năm 2023 (2023-11-11)
TBD
32
7
"Nhiệm vụ vì ai" Chuyển ngữ: "Dare ga Tame no Ninmu" (tiếng Nhật: 誰がための任務)
Shōgo Ono
Daishirō Tanimura
Mamoru Kurosawa
18 tháng 11 năm 2023 (2023-11-18)
2.8%
33
8
"Khúc giao hưởng trên thuyền" Chuyển ngữ: "Senjō no Shinfonī" (tiếng Nhật: 船上の交響曲)"Trà thảo mộc của chị gái" Chuyển ngữ: "Ane no Hābutī" (tiếng Nhật: 姉のハーブティー)
Isao Hayashi
Daishirō Tanimura
Isao Hayashi, Yoshiki Kitai
25 tháng 11 năm 2023 (2023-11-25)
2.4%
34
9
"Bàn tay kết nối tương lai" Chuyển ngữ: "Mirai o Tsunagu Te" (tiếng Nhật: 未来を繋ぐ手)
Takahiro Harada, Ryōta Karasawa
Daishirō Tanimura
Isao Hayashi, Miyuki Kuroki
2 tháng 12 năm 2023 (2023-12-02)
TBD
35
10
"Tận hưởng khu nghỉ dưỡng nào" Chuyển ngữ: "Rizōto o Mankitsu Seyo" (tiếng Nhật: リゾートを満喫せよ)"Kỳ nghỉ đáng tự hào" Chuyển ngữ: "Kyūka Jiman" (tiếng Nhật: 休暇自慢)
Hayato Sakai
Rino Yamazaki
Hayato Sakai
9 tháng 12 năm 2023 (2023-12-09)
TBD
36
11
"Berlint Love" Chuyển ngữ: "Bārinto Rabu" (tiếng Nhật: バーリント・ラブ)"Một ngày của Nightfall" Chuyển ngữ: "Tobari no Nichijō" (tiếng Nhật: 〈夜帷〉の日常)
^ abcdefThông tin được lấy từ phần credit cuối mỗi tập. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “credits” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
^ abEpisode 1 and 2 were pre-screened on April 1, 2022.[17]
^This episode aired at 11:26 p.m. JST, 26 minutes after the original air time on TV Tokyo due to extended coverage of the 2022 World Team Table Tennis Championships China–Japan match. The unscheduled delay generated an uproar with viewers, prompting TV Tokyo and affiliates to rebroadcast the episode later in the week.[18]
^This episode aired at 11:15 p.m. JST, 15 minutes after the original air time on TV Tokyo.