#
|
Tên tập phim
|
Ngày phát sóng gốc[3]
|
1214 | "Máy làm bánh Mochi (2011) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: おモチつきだゾ(2011年)〈再〉) "Kazama-kun ẩn nấp" (tiếng Nhật: 風間くんをかくまうゾ) "Vị hôn thê của tôi đã đến (Loạt phim về hôn nhân của bác Semasi)" (tiếng Nhật: ≪せましおじさんご結婚シリーズ≫ 婚約者がきたゾ) | 6 tháng 1 năm 2024 (2024-01-06) |
1215 | "Tớ có một chút sô cô la chất lượng cao (2010) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 高級チョコをもらったゾ(2010年)〈再〉) "Hãy mơ một giấc mơ mà bạn muốn thấy (2013) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 見たい夢を見るゾ(2013年)〈再〉) "Đó là một trinh sát của nhóm Bọ Cạp Đỏ" (tiếng Nhật: 紅さそり隊のスカウトだゾ) | 13 tháng 1 năm 2024 (2024-01-13) |
1216 | "Ngày nghỉ bù của bố (2014) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 代休父ちゃんだゾ(2014年)〈再〉) "Em không thể gặp chị" (tiếng Nhật: 会えそうで会えないゾ) "Này, tớ đang gặp khó khăn." (tiếng Nhật: オラ、ハンセーしてるゾ) | 20 tháng 1 năm 2024 (2024-01-20) |
1217 | "Kỳ nghỉ cuối tuần bí mật của cô Ageo (2009) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 上尾先生の秘密の週末だゾ(2009年)〈再〉) "Đi tìm cột băng" (tiếng Nhật: パンツを直すゾ) "Sửa quần cho mẹ" (tiếng Nhật: 霜柱をふみたいゾ) | 27 tháng 1 năm 2024 (2024-01-27) |
1218 | "Bo-chan và chú cá vàng (2012) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 金魚とボーちゃんだゾ(2012年)〈再〉) "Bắt miếng thịt (2016) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: お肉をキャッチするゾ(2016年)〈再〉) "Tớ có anh em họ!? (Loạt phim về hôn nhân của bác Semasi)" (tiếng Nhật: ≪せましおじさんご結婚シリーズ≫ オラにいとこができる!?だゾ) | 3 tháng 2 năm 2024 (2024-02-03) |
1219 | "Cuộc so tài nghệ thuật vào bữa trưa (2014) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: ランチでアート対決だゾ(2014年)〈再〉) "Sự hiếu khách từ các bà mẹ" (tiếng Nhật: ママたちのおもてなしだゾ) "Mở khóa két sắt" (tiếng Nhật: 金庫をあけるゾ) | 10 tháng 2 năm 2024 (2024-02-10) |
1220 | "Người trong mộng của Nene xuất hiện (2014) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: アイドル先輩が来たゾ(2014年)〈再〉) "Đó là quà lưu niệm của hai ông" (tiếng Nhật: ダブルじいちゃんのお土産だゾ) "Mang theo chai nước" (tiếng Nhật: 水筒をもっていくゾ) | 17 tháng 2 năm 2024 (2024-02-17) |
1221 | "Cùng bố làm kệ (2009) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 父ちゃんと棚をつくるゾ(2009年)〈再〉) "Truy lùng thẻ Action Kamen" (tiếng Nhật: カードはダレのもの?だゾ) "Đó là giấc mơ của tớ và mẹ" (tiếng Nhật: オラと母ちゃんの夢だゾ) | 24 tháng 2 năm 2024 (2024-02-24) |
1222 | "Kazama-kun không quên gì cả (2016) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 風間くんは忘れ物しないゾ(2016年)〈再〉) "Tớ sẽ theo dõi anh họ của tớ (Loạt phim về hôn nhân của bác Semasi) (2 phần)" (tiếng Nhật: ≪せましおじさんご結婚シリーズ≫ 兄さまをついせきするゾ(前編・後編)) | 2 tháng 3 năm 2024 (2024-03-02) |
1223 | "Hội nghị thượng đỉnh của các mẹ (2008) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: ママサミットだゾ(2008年)〈再〉) "Quần áo trẻ em tự làm (2009) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 手作りベビー服だゾ(2009年)〈再〉) "Tim của tớ đập thình thịch trên cầu treo" (tiếng Nhật: つり橋でドキドキだゾ) | 9 tháng 3 năm 2024 (2024-03-09) |
1224 | "Buổi ký tặng tại hiệu sách (2015) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 本屋さんでサイン会だゾ(2015年)〈再〉) "Thú nhồi bông trốn tìm" (tiếng Nhật: ぬいぐるみかくれんぼだゾ) "Shin không thể nói dối" (tiếng Nhật: オラはウソつかないゾ) | 16 tháng 3 năm 2024 (2024-03-16) |
1225 | "Shin thực sự muốn ăn parfait (2017) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: どうしてもパフェが食べたいゾ(2017年)〈再〉) "Mình muốn xem mà không muốn thấy (2016) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 見たいのに見られないゾ(2016年)〈再〉) "Đó là một tin nhắn bí ẩn" (tiếng Nhật: ナゾのメッセージだゾ) | 23 tháng 3 năm 2024 (2024-03-23) |
1226 | "Nha sĩ đáng sợ (2016) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: こわ~い歯医者さんだゾ(2016年)〈再〉) "Cất cánh đi, Chim ưng Kasukabe!" (tiếng Nhật: 発進!カスカベホークだゾ) "Che giấu khỏi dì Musae" (tiếng Nhật: むさえちゃんにはナイショだゾ) | 30 tháng 3 năm 2024 (2024-03-30) |
1227 | "Hoàng tử Bạch Tuyết (2012) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: シロ王子だゾ(2012年)〈再〉) "Ai sẽ đi dạo cùng Bạch Tuyết? (2019) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: シロの散歩は誰が行く?だゾ(2019年)〈再〉) "Bạch Tuyết đã biến thành chiếc quần" (tiếng Nhật: シロがパンツになっちゃったゾ) | 6 tháng 4 năm 2024 (2024-04-06) |
1228 | "Đó là một trận đấu bowling (2013) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: ボウリング対決だゾ(2013年)〈再〉) "Ngắm hoa anh đào cùng cô Susan" (tiếng Nhật: スーザンとお花見だゾ) "Trốn tìm cùng bác Semasi (Loạt phim về hôn nhân của bác Semasi)" (tiếng Nhật: ≪せましおじさんご結婚シリーズ≫ せまちゃんとかくれんぼだゾ) | 13 tháng 4 năm 2024 (2024-04-13) |
1229 | "Nene-chan đang suy sụp (2013) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: ネネちゃんがスランプだゾ(2013年)〈再〉) "Giới hạn của sếp" (tiếng Nhật: 部長さんがもれそうだゾ) "Ngày Shin đặc biệt" (tiếng Nhật: プレミアムしんちゃんデーだゾ) | 20 tháng 4 năm 2024 (2024-04-20) |
1230 | "Sắp xếp bằng cách di chuyển (2014) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 引越しで仕分けるゾ(2014年)〈再〉) "Tớ muốn mẹ mua đồ chơi bằng một cách nào đó" (tiếng Nhật: そこをなんとか買ってほしいゾ) "Đừng đánh thức Himawari" (tiếng Nhật: ひまわりを起こすなだゾ) | 27 tháng 4 năm 2024 (2024-04-27) |
1231 | "Chụp ảnh gia đình (2017) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 家族写真を撮ってもらうゾ(2017年)〈再〉) "Đó là người dự báo thời tiết (2014) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: お天気お兄さんだゾ(2014年)〈再〉) "Game đi bộ Action Kamen" (tiếng Nhật: アクションウォーカーみさえだゾ) | 4 tháng 5 năm 2024 (2024-05-04) |
1232 | "Giấc mơ thực sự của Masao-kun (2016) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: マサオくんの正夢だゾ(2016年)〈再〉) "Trở thành một người cha ở Akita (Loạt phim về hôn nhân của bác Semasi) (Phần 1+2)" (tiếng Nhật: ≪せましおじさんご結婚シリーズ≫ 秋田で父になるゾ (前編・後編)) | 11 tháng 5 năm 2024 (2024-05-11) |
1233 | "Đó là một chú lợn con (2014) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: まいごのコブタだゾ(2014年)〈再〉) "Thưởng thức lẩu sukiyaki (2017) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: すき焼きをゲットだゾ(2017年)〈再〉) "Đó là PreCure" (tiếng Nhật: オラ、プリキュアだゾ) | 18 tháng 5 năm 2024 (2024-05-18) |
1234 | "Tia cực tím thật đáng sợ (2013) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: シガイセンはこわいゾ(2013年)〈再〉) "Thật tuyệt khi vợ chồng cãi nhau" (tiếng Nhật: 夫婦ゲンカでおいしいゾ) "Mẹ tớ đang ngủ" (tiếng Nhật: 母ちゃんが寝てるゾ) | 25 tháng 5 năm 2024 (2024-05-25) |
1235 | "Đám cưới của bác Semasi (Loạt phim về hôn nhân của bác Semasi) (Phần 1+2)" (tiếng Nhật: ≪せましおじさんご結婚シリーズ≫ せましおじさんの結婚式だゾ(前編・後編)) | 1 tháng 6 năm 2024 (2024-06-01) |
---|
1236 | "Đi đón bố (2017) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 父ちゃんをむかえにいくゾ〈2017年〉〈再〉) "Đuổi theo Himawari! (2019) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: ひまわりを追え!だゾ〈2019年〉〈再〉) "Đại Chiến Freestyle Rapper Thành Phố Kasukabe #7" (tiếng Nhật: フリースタイルしんちゃん カスカベのラッパー#7) | 8 tháng 6 năm 2024 (2024-06-08) |
1237 | "Câu chuyện mua đồ bơi (2014) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 冒険水着を買うゾ(2014年)〈再〉) "Ký sự sau khi đi du lịch về" (tiếng Nhật: 帰ってからが大変だゾ) "Đại Chiến Freestyle Rapper Thành Phố Kasukabe #8" (tiếng Nhật: フリースタイルしんちゃん カスカベのラッパー#8) | 15 tháng 6 năm 2024 (2024-06-15) |
1238 | "Một cuộc họp cho buổi đi chơi mùa hè (2015) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 夏のおでかけ会議だゾ(2015年)〈再〉) "Hôm nay trời lại mưa (2015) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 春我部は今日も雨だったゾ(2015年)〈再〉) "Đại Chiến Freestyle Rapper Thành Phố Kasukabe #9" (tiếng Nhật: フリースタイルしんちゃん カスカベのラッパー#9) | 22 tháng 6 năm 2024 (2024-06-22) |
1239 | "Trồng nấm shiitake (2019) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: シイタケを育てるゾ(2019年)〈再〉) "Căn nhà mới của Bạch Tuyết (2017) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: シロのゴーカな家だゾ(2017年)〈再〉) "Đó là tiệm bán hàng không người" (tiếng Nhật: ボーちゃんの無人販売所だゾ) | 29 tháng 6 năm 2024 (2024-06-29) |
1240 | "Ai-chan và bãi biển (2019) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: あいちゃんとビーチだゾ(2019年)〈再〉) "Bạch Tuyết và Robot dọn dẹp" (tiếng Nhật: シロとお掃除ロボットだゾ) "Suy nghĩ về thực đơn" (tiếng Nhật: メニューを考えるゾ) | 6 tháng 7 năm 2024 (2024-07-06) |
1241 | "Khuôn mặt bí ẩn (2016) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 思い出したいマサオくんだゾ(2016年)〈再〉) "Rửa xe cùng bố (2019) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 父ちゃんと洗車だゾ(2019年)〈再〉) "Vua câu đố" (tiếng Nhật: クイズ出し王だゾ) | 13 tháng 7 năm 2024 (2024-07-13) |
1242 | "Tớ có một công việc bán thời gian tại một ngôi nhà bên bờ biển (2012) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 海の家でアルバイトだゾ(2012年)〈再〉) "Chú Yonro là quái vật" (tiếng Nhật: 四郎さんは怪人だゾ) "Trở thành người mạnh mẽ" (tiếng Nhật: モテる男になるゾ) | 20 tháng 7 năm 2024 (2024-07-20) |
1243 | "Trồng đậu Edamame (2016) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 枝豆を育てるゾ(2016年)〈再〉) "Trò chơi nối từ đường phố" (tiếng Nhật: ストリートしりとりだゾ) "Đó là vé dùng thử" (tiếng Nhật: おためし券だゾ) | 27 tháng 7 năm 2024 (2024-07-27) |
1244 | "Chụp ảnh Himawari (2011) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: ひまわりを激写だゾ(2011年)〈再〉) "Kỳ nghỉ hè của Kazama-kun (2011) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 風間くんの夏休みだゾ(2011年)〈再〉) "Tớ sẽ là cựu sinh viên thật ngầu" (tiếng Nhật: カッコいいOBになるゾ) | 3 tháng 8 năm 2024 (2024-08-03) |
TĐB 98 | "Shin – Cậu bé bút chì: Đại chiến siêu năng lực ~ Sushi bay ~ (2023) (Đạo diễn: Hitoshi Ōne [ja])[4]" Chuyển ngữ: "Shin Jigen! Crayon Shin-chan The Movie Chōnōryoku Dai Kessen: Tobetobe Temakizushi" (tiếng Nhật: しん次元! クレヨンしんちゃん THE MOVIE 超能力大決戦 〜とべとべ手巻き寿司〜(2023年)(監督:大根仁)) | 4 tháng 8 năm 2024 (2024-08-04) |
---|
1245 | "Bạch Tuyết và chú chim non (2016) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: シロとひな鳥だゾ(2016年)〈再〉) "Gia đình khủng long Nohara" (tiếng Nhật: オラたち恐竜一家だゾ) | 10 tháng 8 năm 2024 (2024-08-10) |
1246 | "Đó là bí mật của bố (2019) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 父ちゃんの隠しごとだゾ(2019年)〈再〉) "Ai sẽ bỏ khăn" (tiếng Nhật: だれがベールをぬぐか!?だゾ) "Shinko-chan quay trở lại" (tiếng Nhật: ばってんしんこちゃんだゾ) | 17 tháng 8 năm 2024 (2024-08-17) |
1247 | "Đường đến ngày hội thể thao (2008) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: ロード・トゥ・運動会だゾ(2008年)〈再〉) (tiếng Nhật: アイドルをプロデュースするゾ(2014年)〈再〉) (tiếng Nhật: ダラダラはむずかしいゾ) | 24 tháng 8 năm 2024 (2024-08-24) |
1248 | "Tớ đã nhìn thấy nó! Truyền thuyết đô thị Kasukabe – Gacha gacha biến hình người (2014) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: オラは見た!カスカベ都市伝説 ガチャガチャ人間だゾ(2014年)〈再〉) "Ngôi nhà kỳ lạ" (tiếng Nhật: 変な家族だゾ) | 31 tháng 8 năm 2024 (2024-08-31) |
1249 | "Quán cà phê phong cách quản gia (2014) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 執事喫茶だゾ(2014年)〈再〉) "Tớ muốn được khen ngợi" (tiếng Nhật: ホメられたいゾ) "Săn quạt Action Kamen" (tiếng Nhật: うちわもめだゾ) | 7 tháng 9 năm 2024 (2024-09-07) |
1250 | "Tớ muốn thu thập đá nghệ thuật (2018) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: お宝をそろえたいゾ(2018年)〈再〉) "Cùng đi ăn mì soba mới (2017) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 新そばをたべに行くゾ(2017年)〈再〉) "Câu chuyện đáng sợ của Masao-kun" (tiếng Nhật: マサオくんのこわ~い話だゾ) | 14 tháng 9 năm 2024 (2024-09-14) |
1251 | "Con tem phụ giúp việc nhà" (tiếng Nhật: お手伝いスタンプだゾ) "Tớ tặng mẹ một chiếc trâm cài thủ công (2016) <chiếu lại" (tiếng Nhật: 手作りブローチをあげるゾ(2016年)〈再〉) "Tớ muốn xem pháo hoa" (tiếng Nhật: 花火が見たいゾ) | 21 tháng 9 năm 2024 (2024-09-21) |
1252 | "Cô Yoshinaga bị sa thải!? (2016) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: よしなが先生がクビ!?だゾ(2016年)〈再〉) "Shin là một hình mẫu đó" (tiếng Nhật: オラはお手本です!だゾ) "Tớ đã có trải nghiệm sống ở thời kỳ Jomon" (tiếng Nhật: 縄文人を体験するゾ) | 28 tháng 9 năm 2024 (2024-09-28) |
1253 | "Gửi Himawari ở nhà trẻ (2009) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: ひまわりをあずけるゾ(2009年)〈再〉) "Đào khoai môn (2014) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: サトイモ掘りだゾ(2014年)〈再〉) "Bri-Tuber của Kasukabe" (tiếng Nhật: かすかべのブリチューバーだゾ) | 5 tháng 10 năm 2024 (2024-10-05) |
1254 | "Hỗ trợ cô Matsuzaka (2016) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: まつざか先生を応援するゾ(2016年)〈再〉) "Mua thuốc giúp bác hàng xóm" (tiếng Nhật: おばさんに頼まれたゾ) "Bri-Tuber bị ném đá" (tiếng Nhật: ブリチューバーが炎上したゾ) | 12 tháng 10 năm 2024 (2024-10-12) |
1255 | "Phòng trưng bày nhà Nohara (2009) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: ぎゃるり野原だゾ(2009年)〈再〉) "Bố làm Bartender kem đánh răng" (tiếng Nhật: ハミガキ粉BARだゾ) "Đóng giả làm Bri-Tuber" (tiếng Nhật: ブリチューバーごっこだゾ) | 19 tháng 10 năm 2024 (2024-10-19) |
1256 | "Ông nội ở Akita đến thăm (2010) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 秋田のじいちゃんがまた来たゾ(2010年)〈再〉) "Cuộc tỉ thí câu bóng" (tiếng Nhật: ヨーヨー釣り対決だゾ) "Bri-Tuber đáng ngờ" (tiếng Nhật: 疑惑のブリチューバーだゾ) | 26 tháng 10 năm 2024 (2024-10-26) |
1257 | "Máy đếm bước chân ồn ào (2010) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: うるさい歩数計だゾ(2010年)〈再〉) "Sự giận dữ của Masao" (tiếng Nhật: オラたち出禁だゾ) "Chụp ảnh đôi mẹ con sao mà khó quá" (tiếng Nhật: 母ちゃんとおそろいだゾ) | 2 tháng 11 năm 2024 (2024-11-02) |
1258 | "Bo-chan bị ám ảnh cưỡng chế (2016) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: ボーちゃんはこだわるゾ(2016年)〈再〉) "Tớ sẽ tìm một khoảng trống" (tiếng Nhật: スキマをさがすゾ) "Không thể về nhà một cách dễ dàng" (tiếng Nhật: なかなか帰れないゾ) | 9 tháng 11 năm 2024 (2024-11-09) |
1259 | "Kế hoạch giải cứu Ai-chan (2011) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: 自由なあいちゃんだゾ(2011年)〈再〉) "Shin là anh hùng tiếp tế" (tiếng Nhật: 補充レンジャーだゾ) "Sẽ bán thật nhiều đồ cho cô Yoshinaga" (tiếng Nhật: よしなが先生に売りまくるゾ) | 16 tháng 11 năm 2024 (2024-11-16) |
1260 | "Buổi đi mua sắm khó khăn (2020) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: ハードなお買い物だゾ(2020年)〈再〉) "Mua đồ lót mới (2018) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: おパンツを買いにいくゾ(2018年)〈再〉) "Chữ ký của ai thế?" (tiếng Nhật: サインは誰のもの?だゾ) | 23 tháng 11 năm 2024 (2024-11-23) |
1261 | "Đi tìm chị Nanako (2016) <chiếu lại>" (tiếng Nhật: ななこおねいさんを探しに行くゾ(2016年)〈再〉) "Cùng nhau dọn dẹp" (tiếng Nhật: みんなでお片づけだゾ) "Người này là ai ấy nhỉ?" (tiếng Nhật: この人はダレだっけ?だゾ) | 30 tháng 11 năm 2024 (2024-11-30) |
1262 | (tiếng Nhật: ひまのおもちゃだゾ(2008年)〈再〉) (tiếng Nhật: スーザンとけん玉だゾ) (tiếng Nhật: レンタル黒磯さんだゾ) | 7 tháng 12 năm 2024 (2024-12-07) |