Danh sách sinh vật được đặt tên theo người nổi tiếng
Danh sách này bao gồm các sinh vật được đặt tên theo người nổi tiếng hay một tập hợp (bao gồm cả ban nhạc và gánh hài) trừ các công ty và cơ quan. Danh sách không bao gồm các nhân vật hư cấu, các nhà khoa học hay sinh vật học,[ a] cộng tác viên hay thân nhân của nhà khoa học đó.
Tên sinh vật
Phân loại
Tên người
Ghi chú
Nguồn
Ảnh loài
Ảnh nhân vật
Ablerus longfellowi
Tò vò
Henry Wadsworth Longfellow
[ 1]
Acanthosquilla sirindhorn
Động vật giáp xác
Sirindhorn
[ 1]
Adaina atahualpa
Bướm đêm
Atahualpa
[ 2]
Aegrotocatellus jaggeri
Bọ ba thùy
Mick Jagger
Perirehaedulus richardsi được đặt tên đồng thời để vinh danh thành viên Keith Richards của The Rolling Stones .
[ 3]
Aegrotocatellus nankerphelgeorum
Bọ ba thùy
Nanker Phelge
Tên giả được dùng chung của các thành viên The Rolling Stones .
[ 3]
Aeschylia
Tò vò
Aeschylus
[ 4]
Aesopichthys
Cá
Aesop
[ 1]
Agaporomorphus colberti
Bọ cánh cứng
Stephen Colbert
[ 5]
Agathidium bushi
Bọ cánh cứng
George W. Bush
[ 6]
Agathidium cheneyi
Bọ cánh cứng
Dick Cheney
[ 6]
Agathidium cortezi
Bọ cánh cứng
Hernan Cortez
[ 1]
Agathidium rumsfeldi
Bọ cánh cứng
Donald Rumsfeld
[ 6]
Agra catbellae
Bọ cánh cứng
Catherine Bell
[ 7]
Agra katewinsletae
Bọ cánh cứng
Kate Winslet
[ 7]
Agra liv
Bọ cánh cứng
Liv Tyler
[ 7]
Agra schwarzeneggeri
Bọ cánh cứng
Arnold Schwarzenegger
[ 7]
Albunea groeningi
Động vật giáp xác
Matt Groening
[ 1]
Aleiodes cacuangoi
Tò vò
Dolores Cacuango
[ 8]
Aleiodes colberti
Tò vò
Stephen Colbert
[ 8]
Aleiodes elleni
Tò vò
Ellen DeGeneres
[ 8]
Aleiodes falloni
Tò vò
Jimmy Fallon
[ 8]
Aleiodes frosti
Tò vò
Robert Frost
[ 8]
Aleiodes gaga
Tò vò
Lady Gaga
[ 9] [ 10]
Aleiodes kingmani
Tò vò
Eduardo Kingman
[ 8]
Aleiodes shakirae
Tò vò
Shakira
[ 8]
Aleiodes stewarti
Tò vò
Jon Stewart
[ 8]
Aligheria
Tò vò
Dante Alighieri
[ 1]
Aligherinia
Tò vò
Dante Alighieri
[ 4]
Allendia
Bọ cánh cứng
Salvador Allende
[ 1]
Amaurotoma zappa
Ốc
Frank Zappa
[ 4]
Amphinema rollinsi
Sứa
Henry Rollins
[ 4]
Anacroneuria carole
Ruồi đá
Carole King
[ 4]
Anacroneuria taylori
Ruồi đá
James Taylor
[ 4]
Anatoma tobeyoides
Ốc
Mark Tobey
[ 4]
Anelosimus nelsoni
Nhện
Nelson Mandela
[ 4]
Angeliconana
Tò vò
Fra Angelico
[ 4]
Anhanguera spielbergi
Thằn lằn có cánh
Steven Spielberg
[ 4]
Anillinus docwatsoni
Bọ cánh cứng
Doc Watson
[ 4]
Anolis roosevelti
Thằn lằn
Theodore Roosevelt, Jr
[ 11]
Anomphalus jaggerius
Ốc
Mick Jagger
[ 4]
Anophthalmus hitleri
Bọ cánh cứng
Adolf Hitler
[ 12]
Anophthalmus hitleri
Anselmella
Tò vò
Anselm thành Canterbury
[ 4]
Anthemiella
Tò vò
Anthemius of Tralles
[ 4]
Apistogramma mendezi
Cá
Chico Mendes
[ 1]
Aptostichus angelinajolieae
Nhện
Angelina Jolie
Được đặt tên bởi các việc làm của Jolie với Cao ủy Liên Hợp Quốc về người tị nạn .
[ 4]
Aptostichus barackobamai
Nhện
Barack Obama
[ 13]
Aptostichus bonoi
Nhện
Bono
[ 13] [ 14]
Aptostichus chavezi
Nhện
César Chávez
[ 13]
Aptostichus dorothealangeae
Nhện
Dorothea Lange
Được tìm thấy tại vùng Thung lũng Trung tâm của California
[ 13]
Aptostichus edwardabbeyi
Nhện
Edward Abbey
[ 13]
Aptostichus muiri
Nhện
John Muir
Loài này xuất hiện ở Vườn quốc gia Yosemite .
[ 13]
Aptostichus pennjillettei
Nhện
Penn Jillette
[ 13]
Aptostichus stephencolberti
Nhện
Stephen Colbert
[ 4]
Archytas
Ruồi
Archytas
[ 4]
Arcticalymene cooki
Bọ ba thùy
Paul Cook
[ 1] [ 15]
Arcticalymene jonesi
Bọ ba thùy
Steve Jones
[ 1] [ 15]
Arcticalymene matlocki
Bọ ba thùy
Glen Matlock
[ 1] [ 15]
Arcticalymene rotteni
Bọ ba thùy
Johnny Rotten
[ 1] [ 15]
Arcticalymene viciousi
Bọ ba thùy
Sid Vicious
[ 1] [ 15]
Arsinoitherium
Động vật có vú tuyệt chủng
Arsinoe II
[ 1]
Arthurdactylus conandoylei
Thằn lằn có cánh
Arthur Conan Doyle
Được tìm thấy ở khu rừng tương tự trong The Lost World của Arthur Conan Doyle.
[ 1]
Attenborosaurus conybeari
Plesiosauria
David Attenborough , William Conybeare
[ 4]
Australopicus nelsonmandelai
Chim gõ kiến
Nelson Mandela
[ 16]
Avahi cleesei
Vượn cáo
John Cleese
[ 4]
Avalanchurus simoni
Bọ ba thùy
Paul Simon
[ 4]
Avalanchurus garfunkeli
Bọ ba thùy
Art Garfunkel
[ 4]
Avalanchurus lennoni
Bọ ba thùy
John Lennon
[ 4]
Avalanchurus starri
Bọ ba thùy
Ringo Starr
[ 4]
Bachiana
Tò vò
Johann Sebastian Bach
[ 4]
Baeturia hardyi
Ve sầu
Oliver Hardy
[ 1]
Baeturia laureli
Ve sầu
Stan Laurel
[ 1]
Bagheera kiplingi
Nhện
Rudyard Kipling
Tên chi xuất phát từ Bagheera , con báo đen trong The Jungle Book của Kipling.
[ 4]
Balboa
Bộ Cánh nửa
Vasco Núñez de Balboa
[ 4]
Barbaturex morrisoni
Động vật bò sát tuyệt chủng
Jim Morrison
[ 17]
Baru darrowi
Động vật bò sát tuyệt chủng
Paul Darrow
[ 4]
Bauhinia sirindhorniae
Đậu
Sirindhorn
[ 1]
Beethovena
Tò vò
Ludwig van Beethoven
[ 1]
Bishopina mozarti
Động vật giáp xác
Wolfgang Amadeus Mozart
[ 1]
Blakea attenboroughi
Thực vật
David Attenborough
[ 18]
Blighia
Thực vật
William Bligh
[ 1]
Borrowella
Tò vò
George Borrow
[ 4]
Boudiennyia
Tò vò
Semyon Budyonny
[ 4]
Brachypanorpa sacajawea
Bộ Cánh dài
Sacajawea
[ 4]
Bufonaria borisbeckeri
Ốc
Boris Becker
[ 1]
Buddhaites
Cúc đá
Buddha
Bumba lennoni
Theraphosidae
John Lennon
[ 19]
Bushiella beatlesi
Giun nhiều tơ
The Beatles
[ 4]
Caligula
Bướm đêm
Caligula
[ 4]
Callicebus bernhardi
Khỉ
Prince Bernhard of Lippe-Biesterfeld
[ 20]
Caloplaca obamae
Địa y
Barack Obama
"cho sự ủng hộ của ông trong giáo dục khoa học."
[ 21]
Calponia harrisonfordi
Nhện
Harrison Ford
[ 4]
Calycopis garylarsoni
Bướm ngày
Gary Larson
[ 4]
Campsicnemus charliechaplini
Ruồi
Charlie Chaplin
Loài ruồi này chết ở cặp chân thứ hai có tư thế cong chân.[ 22]
[ 4]
Captaincookia
Thực vật
James Cook
[ 4]
Carlyleia
Tò vò
Thomas Carlyle
[ 1]
Carmenelectra
Ruồi
Carmen Electra
[ 23]
Carnegiea
Xương rồng
Andrew Carnegie
[ 24]
Cedrorestes crichtoni
Khủng long
Michael Crichton
[ 4]
Cephalonomia pinkfloydi
Tò vò
Pink Floyd
Bethylidae từ New Zealand
[ 25]
Cervus canadensis roosevelti
Hươu nai
Theodore Roosevelt
[ 1]
Cheguevaria
Bọ cánh cứng
Che Guevara
[ 26]
Cherokeea attakullakulla
Bướm đêm
Attakullakulla
[ 27]
Chesapecten jeffersonius
Thân mềm hai mảnh vỏ
Thomas Jefferson
[ 28]
Cirolana mercuryi
Động vật giáp xác
Freddie Mercury
[ 4]
Cladomyrma sirindhornae
Kiến
Sirindhorn
[ 29]
Claudius
Rùa
Claudius
[ 4]
Cleopatrodon
Động vật có vú tuyệt chủng
Cleopatra VII
[ 1]
Confucius
Bộ Cánh nửa
Confucius
[ 4]
Confuciusornis sanctus
Chim
Confucius
Một loài chim cổ, đã tuyệt chủng. Tên nghĩa là "chim thần của Confucius (Khổng Tử)".
[ 4]
Cowperia
Tò vò
William Cowper
[ 4]
Crichtonsaurus
Khủng long
Michael Crichton
[ 4]
Crikey steveirwini
Ốc
Steve Irwin
[ 4]
Crocidura attila
Chuột chù
Attila
[ 1]
Crocidura roosevelti
Chuột chù
Theodore Roosevelt
[ 1]
Cryptocercus garciai
Gián
Jerry Garcia
[ 4]
Ctenocheloides attenboroughi
Động vật giáp xác
David Attenborough
[ 4]
Ctenomys fochi
Bộ Gặm nhấm
Ferdinand Foch
[ 30]
Ctenus monaghani
Nhện
Dominic Monaghan
[ 31]
Cuspicephalus scarfi
Thằn lằn có cánh
Gerald Scarfe
[ 4]
Cyclocephala casanova
Bọ cánh cứng
Casanova
[ 4]
Cyclocephala freudi
Bọ cánh cứng
Sigmund Freud
[ 4]
Cyclocephala rorschachoides
Bọ cánh cứng
Hermann Rorschach
[ 4]
Daisya obriani
Bọ cánh cứng
Patrick O'Brian
Dalailama
Bướm đêm
Dalai Lama
Bướm đêm Bombycidae từ Tây Tạng .
[ 4]
Darwinilus sedarisi
Bọ cánh cứng
David Sedaris
[ 32]
Dasykaluta rosamondae
Thú có túi
Rosamund Clifford
[ 1]
Dasyurus spartacus
Thú có túi
Spartacus
[ 1]
Davincia
Tò vò
Leonardo da Vinci
[ 4]
Depressizona exorum
Ốc
The Ex
[ 4]
Descampsia
Tò vò
Jean-Baptiste Descamps
[ 4]
Descampsina
Ruồi
Jean-Baptiste Descamps
[ 4]
Diamphipnoa colberti
Ruồi đá
Stephen Colbert
[ 4]
Dicrotendipes thanatogratus
Ruồi
Grateful Dead
Thanatos nghĩa là "chết" và Gratus nghĩa là dễ chịu.
[ 4]
Diplodocus carnegii
Khủng long
Andrew Carnegie
Djupedalia
Động vật bò sát tuyệt chủng
Øystein Djupedal
[ 33]
Draculoides bramstokeri
Schizomida
Bram Stoker
Một Động vật chân khớp schizomida.
[ 1]
Echiniscus madonnae
Gấu nước
Madonna
[ 34]
Effigia okeeffeae
Động vật bò sát tuyệt chủng
Georgia O'Keeffe
[ 4]
Electrotettix attenboroughi
Châu chấu
David Attenborough
[ 35]
Elijahia
Tò vò
Elijah
[ 4]
Elseya irwini
Rùa
Steve Irwin
[ 4]
Elysia manriquei
Sên biển
César Manrique
[ 4]
Emersonella
Tò vò
Ralph Waldo Emerson
[ 1]
Emersonia
Tò vò
Ralph Waldo Emerson
[ 4]
Emersonopsis
Tò vò
Ralph Waldo Emerson
[ 4]
Equus grevyi
Ngựa vằn
Jules Grévy
[ 1]
Eristalis alleni
Ruồi
Paul Allen
[ 4]
Eristalis gatesi
Ruồi
Bill Gates
[ 4]
Euphorbia regis-jubae
Thực vật
Juba II
[ 1]
Etheostoma clinton
Cá
Bill Clinton
[ 36]
Etheostoma gore
Cá
Al Gore
[ 36]
Etheostoma jimmycarter
Cá
Jimmy Carter
[ 36]
Etheostoma obama
Cá
Barack Obama
[ 36]
Etheostoma teddyroosevelt
Cá
Theodore Roosevelt
[ 36]
Evita
Bướm đêm
Eva Perón
[ 4]
Fernandocrambus chopinellus
Bướm đêm
Frédéric Chopin
[ 1]
Finlayia
Tò vò
George Finlay
[ 4]
Franklinia
Thực vật
Benjamin Franklin
[ 1]
Froudeana
Tò vò
James Anthony Froude
[ 4]
Funkotriplogynium iagobadius
Triplogyniidae
James Brown
Iago là "James" và badius là "màu nâu" trong tiếng Latin.
[ 4] [ 37]
Gabrius tolkieni
Bọ cánh cứng
J. R. R. Tolkien
[ 4]
Gaga
Thực vật
Lady Gaga
Một chi dương xỉ bao gồm cả Gaga monstraparva , "little monster " trong tiếng Latin.
[ 38]
Gagadon minimonstrum
Động vật có vú tuyệt chủng
Lady Gaga
[ 39]
Gazella bilkis
Linh dương Gazelle
Queen of Sheba
[ 1]
Gentiana
Thực vật
Gentius
[ 1]
Gnathia beethoveni
Động vật giáp xác
Ludwig van Beethoven
[ 1]
Gnathia marleyi
Động vật giáp xác
Bob Marley
[ 40]
Godiva
Sên biển
Lady Godiva
[ 1]
Goetheana
Tò vò
Johann Wolfgang von Goethe
[ 1]
Goetheana shakespearei
Tò vò
Johann Wolfgang von Goethe and William Shakespeare
[ 1]
Goethella
Tò vò
Johann Wolfgang von Goethe
[ 4]
Goniozus musae
Tò vò
Muse
Bethylidae từ New Zealand.
[ 25]
Gounodia
Tò vò
Charles Gounod
[ 4]
Goya
Bướm đêm
Francisco Goya
[ 4]
Greeffiella beatlei
Giun tròn
The Beatles
[ 4]
Grimaldichthys profundissimus
Cá
Albert I, Hoàng tử Monaco
Tên khai sinh là Albert Grimaldi
[ 1]
Grimalditeuthis bonplandi
Mực ống
Albert I, Hoàng tử Monaco
[ 1]
Grotiusella
Tò vò
Hugo Grotius
[ 4]
Grotiusomyia
Tò vò
Hugo Grotius
[ 4]
Hannibalia
Bộ Cánh viền
Hannibal
[ 4]
Harpagus
Chim
Harpagus
[ 1]
Harryhausenia
Cua
Ray Harryhausen
[ 41]
Hellinsia aguilerai
Bướm đêm
Jaime Roldós Aguilera
[ 2]
Hellinsia alfaroi
Bướm đêm
Eloy Alfaro
[ 2]
Hellinsia benalcazari
Bướm đêm
Sebastián de Belalcázar
[ 2]
Hellinsia huayna
Bướm đêm
Huayna Capac
[ 2]
Hellinsia morenoi
Bướm đêm
Gabriel García Moreno
[ 2]
Hellinsia orellanai
Bướm đêm
Francisco de Orellana
[ 2]
Hellinsia pizarroi
Bướm đêm
Francisco Pizarro
[ 2]
Hellinsia ruminahuii
Bướm đêm
Rumiñawi
[ 2]
Hellinsia sucrei
Bướm đêm
Antonio José de Sucre
[ 2]
Hellinsia tupaci
Bướm đêm
Topa Inca Yupanqui
[ 2]
Herodotia
Tò vò
Herodotus
[ 4]
Heteropoda davidbowie
Nhện
David Bowie
[ 42] [ 43]
Heteropoda ninahagen
Nhện
Nina Hagen
[ 42] [ 43]
Hapalopus aldanus
Nhện
Alan Alda
[ 44]
Homeryon
Động vật giáp xác
Homer
[ 45]
Horaglanis abdulkalami
Cá
A. P. J. Abdul Kalam
[ 46]
Houdinia
Bướm đêm
Harry Houdini
[ 4]
Hydrolagus trolli
Cá
Ray Troll
[ 47]
Hydroscapha redfordi
Bọ cánh cứng
Robert Redford
[ 4]
Hyloscirtus princecharlesi
Bộ Không đuôi
Charles, Prince of Wales
[ 48]
Hyla stingi
Bộ Không đuôi
Sting
[ 4]
Ibyka
Thực vật
Ibycus
[ 4]
Idiomacromerus longfellowi
Tò vò
Henry Wadsworth Longfellow
[ 1]
Jaggermeryx naida
Động vật có vú tuyệt chủng
Mick Jagger
[ 49]
Jeffersonia
Thực vật
Thomas Jefferson
[ 1]
Jenghizkhan
Khủng long
Genghis Khan
[ 1]
Jubaea
Thực vật
Juba II
[ 1]
Kalloprion kilmisteri
Giun
Lemmy
[ 50]
Keatsia
Tò vò
John Keats
[ 1]
Kerygmachela kierkegaardi
Động vật chân khớp tuyệt chủng
Søren Kierkegaard
[ 4]
Khruschevia ridicula
Giun
Nikita Khruschev
[ 1]
Kingnites diamondi
Giun
King Diamond
[ 51]
Kootenichela deppi
Động vật chân khớp tuyệt chủng
Johnny Depp
[ 52]
Lamennaisia
Tò vò
Hugues Felicité Robert de Lamennais
[ 4]
Legionella shakespearei
Vi khuẩn
William Shakespeare
Tìm thấy ở Stratford-upon-Avon , nơi sinh Shakespeare
[ 53]
Leninia stellans
Động vật bò sát tuyệt chủng
Vladimir Lenin
[ 54]
Leonardo davincii
Bướm đêm
Leonardo da Vinci
[ 4]
Lepidoteuthis grimaldii
Mực ống
Albert I, Hoàng tử Monaco
Tên khai sinh là Albert Grimaldi
[ 1]
Lepithrix freudi
Bọ cánh cứng
Sigmund Freud
[ 4]
Leucothoe tolkieni
Động vật giáp xác
J. R. R. Tolkien
[ 55]
Lincolna
Tò vò
Abraham Lincoln
[ 4]
Lincolnanna
Tò vò
Abraham Lincoln
[ 4]
Litarachna lopezae
Ve bét
Jennifer Lopez
Một loài ve sống thủy sinh ở Puerto Rico
[ 56] [ 57]
Litokoala dicksmithi
Thú có túi
Dick Smith
[ 58]
Liturgusa algorei
Bọ ngựa
Al Gore
[ 59]
Liturgusa fossetti
Bọ ngựa
Steve Fossett
[ 59]
Liturgusa krattorum
Bọ ngựa
Martin Kratt and Chris Kratt
[ 59]
Livyatan melvillei
Cá voi
Herman Melville
Một loài cá voi tuyệt chủng: Melville là tác giả Moby Dick .
[ 4]
Loureedia annulipes
Nhện
Lou Reed
[ 60]
Loxosomatoides sirindhornae
Entoprocta
Sirindhorn
[ 1]
Lutheria
Tò vò
Martin Luther
[ 4]
Mackenziurus johnnyi
Bọ ba thùy
Johnny Ramone
[ 1]
Mackenziurus joeyi
Bọ ba thùy
Joey Ramone
[ 1]
Mackenziurus deedeei
Bọ ba thùy
Dee Dee Ramone
[ 1]
Mackenziurus ceejayi
Bọ ba thùy
C. J. Ramone
[ 1]
Macrobrachium sirindhorn
Động vật giáp xác
Sirindhorn
[ 1]
Macrocarpaea dies-viridis
Thực vật
Green Day
"Dies-viridis" là tiếng Latin nghĩa là "green day"
[ 4]
Magellanana
Tò vò
Ferdinand Magellan
[ 4]
Magnolia sirindhorniae
Thực vật
Sirindhorn
[ 1]
Maldybulakia angusi
Động vật chân khớp tuyệt chủng
Angus Young
Một loài myriapoda tuyệt chủng từng ở Úc.
[ 61]
Maldybulakia malcolmi
Động vật chân khớp tuyệt chủng
Malcolm Young
Một loài myriapoda tuyệt chủng từng ở Úc.
[ 61]
Mammuthus jeffersonii
Voi ma mút
Thomas Jefferson
[ 1]
Mandelia
Sên biển
Nelson Mandela
[ 1] [ 62]
Maotherium
Động vật có vú tuyệt chủng
Mao Zedong
[ 1]
Martesia tolkieni
Clam
J. R. R. Tolkien
[ 4]
Masiakasaurus knopfleri
Khủng long
Mark Knopfler
[ 1]
Mastophora dizzydeani
Nhện
Dizzy Dean
[ 1]
Marxella
Tò vò
Karl Marx
[ 4]
Marxiana
Tò vò
Karl Marx
[ 4]
Materpiscis attenboroughi
Cá
David Attenborough
[ 18]
Maxillaria gorbatchowii
Bọ cánh cứng
Mikhail Gorbachev
[ 1]
Meenoplus roddenberryi
Côn trùng tuyệt chủng
Gene Roddenberry
[ 63]
Megachile chomskyi
Ong
Noam Chomsky
[ 64]
Megalonyx jeffersonii
Lười đất
Thomas Jefferson
[ 1]
Mesoparapylocheles michaeljacksoni
Động vật giáp xác
Michael Jackson
[ 65]
Microchilo elgrecoi
Bướm đêm
El Greco
[ 1]
Microchilo murilloi
Bướm đêm
Bartolomé Esteban Murillo
[ 1]
Mirina confucius
Bướm đêm
Confucius
Mitra kamehameha
Ốc
King Kamehameha I
[ 1]
Montypythonoides riversleighensis
Động vật bò sát
Monty Python
Một loài rắn tuyệt chủng, hiện được đổi tên thành Morelia riversleighensis
[ 66]
Mozartella beethoveni
Tò vò
Wolfgang Amadeus Mozart and Ludwig van Beethoven
[ 1]
Munidopsis mandelai
Động vật giáp xác
Nelson Mandela
[ 67]
Muntiacus rooseveltorum
Hươu nai
Theodore Roosevelt, Jr. và Kermit Roosevelt
[ 68]
Myrmekiaphila neilyoungi
Nhện
Neil Young
[ 4]
Nabokovia
Bướm ngày
Vladimir Nabokov
[ 4]
Nanocthulhu lovecrafti
Tò vò
H. P. Lovecraft
Tên chi xuất phát từ Cthulu của Lovecraft
[ 69]
Napoleonaea imperialis
Họ Súng
Napoleon
[ 1]
Neanthes roosevelti
Giun
Franklin D. Roosevelt
[ 1]
Neomegamphopus roosevelti
Động vật giáp xác
Franklin D. Roosevelt
[ 1]
Neopalpa donaldtrumpi
Bướm đêm
Donald Trump
Named due to the resemblance of scales on the head of the moth to Trump's hairstyle
[ 70] [ 71]
Neoperla teresa
Ruồi đá
Teresa Heinz
[ 4]
Nepenthes attenboroughii
Thực vật
David Attenborough
[ 18]
Norasaphus monroeae
Bọ ba thùy
Marilyn Monroe
Bọ ba thùy có một glabella hình đồng hồ cát.
[ 4]
Notiospathius johnlennoni
Tò vò
John Lennon
Được đặc để kỷ niệm 30 năm ngày mất của Lennon
[ 72]
Obamadon gracilis
Động vật bò sát tuyệt chủng
Barack Obama
[ 73]
Ophelosia mcglashani
Tò vò
Don McGlashan
[ 74]
Orectochilus orbisonorum
Bọ cánh cứng
Roy Orbison và Barbara Orbison
Bọ vẽ nước từ Ấn Độ .
[ 4]
Ornithoptera alexandrae
Bướm ngày
Alexandra of Denmark
[ 1]
Orontobia dalailama
Bướm đêm
Dalai Lama
Bướm hổ từ Tây Tạng.
[ 4]
Orsonwelles
Nhện
Orson Welles
[ 4]
Ovidia
Thực vật
Ovid
[ 4]
Pachygnatha zappa
Nhện
Frank Zappa
[ 4]
Pachyrhinosaurus perotorum
Khủng long
Ross Perot và gia đình
[ 75]
Papasula abbotti costelloi
Chim
Lou Costello
[ 1] [ 76]
Paradonea presleyi
Nhện
Elvis Presley
[ 77]
Paragordius obamai
Nematomorpha
Barack Obama
[ 78]
Paramaka pearljam
Phù du
Pearl Jam
[ 79]
Parides montezuma
Bướm ngày
Moctezuma II
[ 1]
Paroxyna cleopatra
Ruồi
Cleopatra VII
[ 4]
Paroxyna messalina
Ruồi
Valeria Messalina
[ 4]
Perirehaedulus richardsi
Bọ ba thùy
Keith Richards
Aegrotocatellus jaggeri được đặc cùng lúc để tưởng nhớ thành viên Mick Jagger của The Rolling Stones .
[ 3] [ 4]
Petrochirus diogenes
Động vật giáp xác
Diogenes of Sinope
[ 1]
Petula
Bướm đêm
Petula Clark
[ 4]
Pheidole harrisonfordi
Kiến
Harrison Ford
[ 4]
Pheidole mooreorum
Kiến
Gordon Moore và Betty Moore
[ 80]
Pheidole roosevelti
Kiến
Theodore Roosevelt
[ 1]
Phialella zappai
Sứa
Frank Zappa
Phricotelphusa sirindhorn
Động vật giáp xác
Sirindhorn
[ 1]
Phuwiangosaurus sirindhornae
Khủng long
Sirindhorn
[ 1]
Pinkfloydia
Nhện
Pink Floyd
[ 81]
Pinus montezumae
Thông
Moctezuma II
[ 1]
Plato
Nhện
Plato
[ 4]
Plutarchia
Tò vò
Plutarch
[ 1]
Poanes hobomok
Bướm ngày
Hobomok
[ 4]
Podocyrtis goetheana
Sinh vật nguyên sinh
Johann Wolfgang von Goethe
[ 1]
Potanthus confucius
Bướm ngày
Confucius
Predatoroonops mctiernani
Nhện
John McTiernan
McTiernan là đạo diễn phim Predator .
[ 82]
Predatoroonops peterhalli
Nhện
Kevin Peter Hall
Hall diễn vai Predator trong phim Predator .
[ 82]
Predatoroonops schwarzeneggeri
Nhện
Arnold Schwarzenegger
Schwarzenegger là ngôi sao phim Predator .
[ 82]
Prethopalpus attenboroughi
Nhện
David Attenborough
[ 18]
Preseucoila imallshookupis
Tò vò
Elvis Presley
Tên loài xuất phát từ bài hát "All Shook Up " thu âm bởi Elvis
[ 4]
Pristimantis jamescameroni
Bộ Không đuôi
James Cameron
[ 83]
Pristionchus maxplancki
Giun
Max Planck
[ 84]
Propionibacterium acnes loại Zappa
Vi khuẩn
Frank Zappa
[ 85]
Psephophorus terrypratchetti
Rùa
Terry Pratchett
[ 1]
Pseudocorinna brianeno
Nhện
Brian Eno
[ 86]
Pseudoparamys cezannei
Bộ Gặm nhấm
Paul Cézanne
[ 1]
Pundamilia nyererei
Cá
Julius Nyerere
[ 1]
Pycnomma roosevelti
Cá
Franklin D. Roosevelt
[ 1]
Rooseveltia frankliniana
Thực vật
Franklin D. Roosevelt
[ 1]
Qiliania graffini
Chim
Greg Graffin
[ 87]
Raffaellia
Tò vò
Raphael
[ 4]
Raphaelana
Tò vò
Raphael
[ 1]
Raphaelonia
Tò vò
Raphael
[ 4]
Renaniana
Tò vò
Ernest Renan
[ 4]
Richteria
Thực vật
Jean Paul
Xuất phát từ tên khai sinh của Paul là Johann Paul Friedrich Richter
[ 1]
Rochlingia hitleri
Côn trùng tuyệt chủng
Adolf Hitler
[ 12]
Rostropria garbo
Tò vò
Greta Garbo
Tò vò Diapriidae được miều tả là "con cái cô độc".
[ 4]
Rotaovula hirohitoi
Ốc
Hirohito
[ 1]
Rubus × mussolinii
Thực vật
Benito Mussolini
Mâm sôi lai từ miền đông bắc Libya
[ 88]
Salinoctomys loschalchalerosorum
Bộ Gặm nhấm
Los Chalchaleros
[ 1]
Sappho
Chim
Sappho
[ 1]
Scaptia beyonceae
Ruồi
Beyoncé Knowles
[ 4]
Schilleria
Động vật bò sát tuyệt chủng
Friedrich Schiller
[ 4]
Scipionyx
Khủng long
Scipio Africanus
[ 1]
Sequoia
Thực vật
Sequoyah
[ 89]
Serendipaceratops arthurcclarkei
Khủng long
Arthur C. Clarke
[ 1]
Shakespearia
Tò vò
William Shakespeare
[ 1]
Shireplitis tolkieni
Tò vò
J. R. R. Tolkien
Các loài Shireplitis khác được đặt tên theo nhiều nhân vật trong Chúa tể những chiếc nhẫn .
[ 90]
Sinatra
Tò vò
Frank Sinatra
[ 4]
Singafrotypa mandela
Nhện
Nelson Mandela
[ 91]
Siriella roosevelti
Động vật giáp xác
Franklin D. Roosevelt
[ 1]
Sirindhorn thailandiensis
Bướm ngày
Sirindhorn
[ 1]
Sirindhornia
Thực vật
Sirindhorn
[ 1]
Spartacus
Bộ Cánh nửa
Spartacus
[ 4]
Spelaeornis troglodytoides indiraji
Chim
Indira Gandhi
[ 92]
Stasimopus mandelai
Nhện
Nelson Mandela
[ 4]
Stenomorpha roosevelti
Bọ cánh cứng
Theodore Roosevelt
[ 1]
Strelitzia reginae
Thực vật
Charlotte of Mecklenburg-Strelitz
[ 1]
Streptocephalus sirindhornae
Động vật giáp xác
Sirindhorn
[ 1]
Strigiphilus garylarsoni
Bộ Chấy
Gary Larson
[ 1]
Struszia mccartneyi
Bọ ba thùy
Paul McCartney
[ 4]
Sylvilagus palustris hefneri
Thỏ
Hugh Hefner
[ 4]
Taeniopteryx mercuryi
Ruồi đá
Freddie Mercury
[ 4]
Talabrica elotroyoae
Thân mềm hai mãnh vỏ
El Otro Yo
[ 93]
Tarsius sirindhornae
Tarsiidae
Sirindhorn
Tarsiidae tiền sử từ Thái Lan
[ 94]
Tassonia
Tò vò
Alessandro Tassoni
[ 4]
Tecunumania
Tò vò
Tecún Umán
[ 1]
Tennysoniana
Tò vò
Alfred, Lord Tennyson
[ 4]
Terebellides sepultura
Giun
Sepultura
[ 95]
Tetragramma donaldtrumpi
Cầu gai
Donald Trump
[ 96] [ 97]
Tetramorium adamsi
Ant
Douglas Adams
[ 98]
Tetramorium adamsi
Kiến
Douglas Adams
[ 99]
Thalesanna
Tò vò
Thales
[ 4]
Thoreauella
Tò vò
Henry David Thoreau
[ 4]
Thoreauia
Tò vò
Henry David Thoreau
[ 1]
Thysania agrippina
Bướm đêm
Julia the Younger
Xuất phát từ tên khai sinh của Julia the Younger là Vipsania Agrippina
[ 1]
Tianchisaurus nedegoapeferima
Khủng long
Sam Neill , Laura Dern , Jeff Goldblum , Richard Attenborough , Bob Peck , Martin Ferrero , Ariana Richards , và Joseph Mazzello
Những người xuất hiện trong phim Jurassic Park 1993: Ne ill, De rn, Go ldblum, A ttenborough, Pe ck, Fer rero, Ri chards, và Ma zzello.[ 4] Loài điển hình trước đây được gọi là "Jurassosaurus".
[ 4]
Tianyulong confuciusi
Khủng long
Confucius
[ 100]
Trypanosoma irwini
Sinh vật nguyên sinh
Steve Irwin
[ 4]
Trigona sirindhornae
Ong
Sirindhorn
[ 1]
Vallaris zappai
Bộ Gặm nhấm
Frank Zappa
Một loài chuột nhảy tuyệt chủng
[ 101]
Victoria amazonica
Thực vật
Queen Victoria
[ 4]
Washingtonia
Thực vật
George Washington
[ 1]
Whittieria
Tò vò
John Greenleaf Whittier
[ 4]
Xanthosomnium froesei
Tò vò
Edgar Froese
[ 4]
Xenopsylla cheopsis
Flea
Khufu
[ 1]
Zaglossus attenboroughi
Echidna
David Attenborough
[ 18]
Zamenhofella
Tò vò
L. L. Zamenhof
[ 4]
Zappa
Fish
Frank Zappa
[ 1]
Tham khảo
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp cq cr cs ct cu cv cw cx cy cz da db dc dd de Mark Isaak (ngày 8 tháng 9 năm 2010). “Etymology: Named after People” . Curiosities of Biological Nomenclature . Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2010 .
^ a b c d e f g h i j k Gielis, C. (2011). “Review of the Neotropical species of the family Pterophoridae, part II: Pterophorinae (Oidaematophorini, Pterophorini) (Lepidoptera)”. Zoologische Mededelingen . 85 (10): 589–824.
^ a b c Adrain, Jonathan M; Edgecombe, Gregory D (1995). “Balizoma and the New Genera Aegrotocatellus and Perirehaedulus : Encrinurid Trilobites from the Douro Formation (Siluiran, Ludlow) of the Central Canadian Arctic” (PDF) . Journal of Paleontology . 69 : 736–752.
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp cq cr cs ct cu cv cw cx cy cz da db dc dd de df dg dh di dj dk dl dm dn do dp dq dr ds dt du dv dw dx dy dz ea eb ec ed ee Doug Yanega (ngày 13 tháng 4 năm 2012). “Curious Scientific Names” . Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2012 .
^ Richardson, Jake (ngày 7 tháng 5 năm 2009). “Stephen Colbert Has New Species Named After Him” . ecolocalizer.com. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014 .
^ a b c President Bush calls to say thanks for the slime-mold beetle
^ a b c d Erwin, Terry L. (2002). “The Beetle Family Carabidae of Costa Rica: Twenty-nine new species of Agra Fabricius 1801 (Coleoptera: Carabidae, Lebiini, Agrina)” (PDF) . Zootaxa . 119 : 1–68. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2014 .
^ a b c d e f g h Shimbori, Eduardo Mitio; Shaw, Scott Richard (2014). “Twenty-four new species of Aleiodes Wesmael from the eastern Andes of Ecuador with associated biological information (Hymenoptera, Braconidae, Rogadinae)”. ZooKeys . 405 : 1–81. doi :10.3897/zookeys.405.7402 .
^ Quentin D. Wheeler (ngày 16 tháng 9 năm 2012). “New to Nature No 84: Aleiodes gaga ” . The Guardian . London. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2013 .
^ Butcher, Buntika Areekul (2012). “A turbo-taxonomic study of Thai Aleiodes (Aleiodes ) and Aleiodes (Arcaleiodes )(Hymenoptera: Braconidae: Rogadinae) based largely on COI barcoded specimens, with rapid descriptions of 179 new species” (PDF) . Zootaxa . 3457 : 1–232.
^ Kessler, A. Gaa Ojeda (2010). “Status of the Culebra Island giant anole (Anolis roosevelti)”. Herpetological Conservation and Biology . 5 (2): 223–232.
^ a b Being a beetle is probably not easy. Even less so, when you're named after Adolf Hitler Lưu trữ 2009-02-10 tại Wayback Machine , accessed on ngày 8 tháng 5 năm 2009
^ a b c d e f g Bond, Jason (2012). “Phylogenetic treatment and taxonomic revision of the trapdoor spider genus Aptostichus Simon (Araneae, Mygalomorphae, Euctenizidae)”. ZooKeys . 252 : 1–209. doi :10.3897/zookeys.252.3588 .
^ Miriam Coleman (ngày 19 tháng 1 năm 2013). “Joshua Tree Spider Named After Bono” . Rolling Stone . Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013 .
^ a b c d e Adrain, Jonathan M.; Edgecombe, Gregory D. (1997). “Silurian (Wenlock) Calymenid Trilobites from the Cape Phillips Formation, Central Canadian Arctic” . Journal of Paleontology . 71 (4): 657–682. JSTOR 1306585 .
^ Karimi, Faith (ngày 12 tháng 6 năm 2013). “Mandela's unusual tributes: bird, nuclear particle named after him” . CNN . Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2014 .
^ Paul Gabrielsen (ngày 5 tháng 6 năm 2013). “Jim Morrison Lizard: Extinct Prehistoric Species Named Barbaturex Morrisoni In Nod To Rocker” . The Huffington Post . Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013 .
^ a b c d e “Scientists pay David Attenborough 'biggest compliment' by naming spider after him” . The Daily Telegraph . ngày 4 tháng 8 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2014 .
^ [1]
^ Roosmalen, Roosmalen, and Mittermeier (2002). “A taxonomic review of the titi monkeys, genus Callicebus Thomas, 1903, with the description of two new species, Callicebus bernhardi and Callicebus stephennashi , from Brazilian Amazonia” (PDF) . Neotropical Primates . 10 (Suppl.): 1–52. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2014 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ Knudsen, Kerry (2009). “Caloplaca obamae , a new species from Santa Rosa Island, California” (PDF) . Opuscula Philolichenum . 6 : 37–40. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2014 .
^ Ted Landphair (ngày 1 tháng 10 năm 2007). “Naming Rights for New Species a Time-Honored Tradition” . VOA - Voice of America . Washington, DC. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2013 .
^ Leber, Jessica (ngày 4 tháng 3 năm 2008). “The latest in newly discovered species: You pay for it, you get to name it” . University of Columbia . Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2013 .
^ Britton ; Rose (1908). “A new genus of Cactaceae”. Journal of the New York Botanical Garden . 9 (107): 185–188.
^ a b Ward, D. F. (2013). “Revision of Bethylidae (Hymenoptera) from New Zealand” . New Zealand Entomologist . 36 (2): 107–130. doi :10.1080/00779962.2012.759084 .
^ Kazantsev, Sergey V. (2006). “New firefly taxa from Hispaniola and Puerto Rico(Coleoptera: Lampyridae), with notes on biogeography” (PDF) . Russian Entomological Journal . 15 (4): 367–392.
^ doi :10.3897/zookeys.421.7727 Hoàn thành chú thích này
^ Ward, Lauck (2007). “Virginia's Coastal Plain: Where the New World Originated” (PDF ) . Inside Virginia Museum of Natural History Research . Virginia Museum of Natural History ; Smithsonian Institution (2): 7. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2012 .
^ Jaitrong, W.; Laedprathom, K.; Yamane, S. (2013), “A new species of the ant genus Cladomyrma Wheeler (Hymenoptera: Formicidae: Formicinae) from Thailand.”, Species Diversity , 18 : 15–22, doi :10.12782/sd.18.1.015
^ Bo Beolens; Watkins, Michael; Grayson, Michael (ngày 28 tháng 9 năm 2009). The Eponym Dictionary of Mammals . Baltimore : The Johns Hopkins University Press . tr. 592 (see p. 138). ISBN 978-0-8018-9304-9 . OCLC 270129903 . Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết )
^ Lazaro, Enrico de (ngày 1 tháng 8 năm 2013). “New Spider from Laos Named after Actor Dominic Monaghan” . sci-news.com. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014 .
^ Chatzimanolis, Stylianos (2014). “Darwin's legacy to rove beetles (Coleoptera, Staphylinidae): A new genus and a new species, including materials collected on the Beagle's voyage” . ZooKeys . 379 : 29–41. doi :10.3897/zookeys.379.6624 .
^ Barstein, Barstein (ngày 12 tháng 10 năm 2012). “" Monsterøgle" oppkalt etter Øystein Djupedal” . Dagbladet (bằng tiếng Na Uy). Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2014 .
^ “Madonna at 50” . The Independent . ngày 17 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014 .
^ Heads, Sam W.; Thomas, M. Jared; Wang, Yinan (2014). “A remarkable new pygmy grasshopper (Orthoptera, Tetrigidae) in Miocene amber from the Dominican Republic” . ZooKeys (429): 87–100. doi :10.3897/zookeys.429.8020 .
^ a b c d e Crew, Becky (ngày 29 tháng 11 năm 2012). “All the Presidents' fish: Five new species named after Obama, Clinton, Roosevelt, Carter and Gore” . Scientific American Blogs . Scientific American . Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014 .
^ Seeman, Owen D.; Walter, David Evans (1997). “A new species of Triplogyniidae (Mesostigmata: Celaenopsoidea) from Australian rainforests” . International Journal of Acarology . 23 (1): 49–59. doi :10.1080/01647959708684119 .
^ “Nineteen Species of Fern Named for Lady Gaga” . Duke University. ngày 19 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2012 .
^ Stucky, Richard K.; Covert, Herbert H. (2014). “A new genus and species of early Eocene (Ypresian) Artiodactyla (Mammalia), Gagadon minimonstrum , from Bitter Creek, Wyoming, U.S.A.” . Journal of Vertebrate Paleontology . 34 (3): 731–736. doi :10.1080/02724634.2013.827580 .
^ “No crustacean, no cry? Bob Marley gets his own species” . Reuters. ngày 14 tháng 6 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2012 .
^ doi :10.1111/j.0031-0239.2004.00391.x Hoàn thành chú thích này
^ a b Jäger, P. (2008). “Revision of the huntsman spider genus Heteropoda Latreille 1804: species with exceptional male palpal conformations (Araneae: Sparassidae: Heteropodinae)”. Senckenbergiana biologica . 88 : 239–310.
^ a b Olesk, Arko (ngày 5 tháng 9 năm 2009). “Endangered spider named after David Bowie” . The Guardian . Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2014 .
^ West, Rick C. (2000). “Some new theraphosids from western Mexico (Araneae, Mygalomorphae)” . The Southwestern Naturalist . 45 (3): 299–305. JSTOR 3672832 .
^ Bella S. Galil (2000). “Crustacea Decapoda: Review of the genera and species of the family Polychelidae Wood-Mason, 1874”. Trong A. Crosnier (biên tập). Résultats des Campagnes MUSORSTOM, Volume 21 (PDF) . Mémoires du Muséum national d'Histoire naturelle, 184. Paris: Muséum national d'Histoire naturelle . tr. 285–387. ISBN 2-85653-526-7 .
^ Babu, K. S. (2012). “Horaglanis abdulkalami , a new hypogean blind catfish (Siluriformes: Clariidae) from Kerala, India”. Samagra . 8 : 51–56.
^ “Ratfish named after Ketchikan artist Ray Troll” . Ketchikan Daily News . ngày 8 tháng 11 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2014 .
^ “In praise of … Hyloscirtus princecharlesi” . The Guardian . London. ngày 5 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2013 .
^ Sean Michaels (ngày 11 tháng 9 năm 2014). “Mick Jagger has 19-million-year-old species of 'long-legged pig' named after him” . The Guardian . Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2014 .
^ Eriksson, M. E. (2006). “Polychaete jaw apparatuses and scolecodonts from the Silurian Ireviken Event interval of Gotland, Sweden”. GFF . 128 (2): 97–101. doi :10.1080/11035890601282097 .
^ doi :10.1080/11035897.2012.704066 Hoàn thành chú thích này
^ “Ancient Creature Kootenichela Deppi Named After Johnny Depp's Edward Scissorhands” . The Huffington Post . ngày 17 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013 .
^ Verma, U. K.; Brenner, D. J.; Thacker, W. L.; Benson, R. F.; Vesey, G.; Kurtz, J. B.; Dennis, P. J. L.; Steigerwalt, A. G.; Robinson, J. S.; Moss, C. W. (1992). “Legionella shakespearei sp. nov., Isolated From Cooling Tower Water” . International Journal of Systematic Bacteriology . 42 (3): 404–407. doi :10.1099/00207713-42-3-404 . Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2014 .
^ doi :10.1017/S0016756812000994 Hoàn thành chú thích này
^ Jim Lowry (ngày 30 tháng 8 năm 2010). “WoRMS taxon details” . World Registre of Marine Species . Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2010 .
^ Pesic, Vladimir; Chatterjee, Tapas; Alfaro, Monica; Schizas, Nikolaos (2014). “A new species of Litarachna (Acari, Hydrachnidia, Pontarachnidae) from a Caribbean mesophotic coral ecosystem” . ZooKeys . 425 : 89–97. doi :10.3897/zookeys.425.8110 .
^ Coto, Danica (16 tháng 7 năm 2014). “Scientists name Puerto Rico water mite after JLo” . AP News . Associated Press. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2014 .
^ Black, Karen H.; Louys, Julien; Price, Gilbert J. (2013). “Understanding morphological variation in the extant koala as a framework for identification of species boundaries in extinct koalas (Phascolarctidae; Marsupialia)” (PDF) . Journal of Systematic Palaeontology . 12 (2): 237–264. doi :10.1080/14772019.2013.768304 .
^ a b c doi :10.3897/zookeys.390.6661 Hoàn thành chú thích này
^ Mandell, Nina (ngày 25 tháng 5 năm 2012). “Spider named after Velvet Underground's Lou Reed” . Daily News . New York. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2014 .
^ a b Edgecombe, Gregory D. (1998). “Early myriapodous arthropods from Australia: Maldybulakia from the Devonian of New South Wales” (PDF) . Records of the Australian Museum . 50 (3): 293–313. doi :10.3853/j.0067-1975.50.1998.1288 . Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2014 .
^ Valdes, Angel; Gosliner, Terrence M (1999). “Phylogeny of the radula-less dorids (Mollusca, Nudibranchia), with the description of a new genus and a new family” . Zoologica Scripta . 28 (3–4): 315–360. doi :10.1046/j.1463-6409.1999.00014.x .
^ doi :10.1002/mmnd.201200016 Hoàn thành chú thích này
^ Sheffield, C. S. (2013). “A new species of Megachile Latreille subgenus Megachiloides (Hymenoptera, Megachilidae)”. ZooKeys . 283 : 43–58. doi :10.3897/zookeys.283.4674 .
^ René H. B. Fraaije, Adiël A. Klompmaker & Pedro Artal (2012). “New species, genera and a family of hermit crabs (Crustacea, Anomura, Paguroidea) from a mid-Cretaceous reef of Navarra, northern Spain”. Neues Jahrbuch für Geologie und Paläontologie . 263 (1): 85–92. doi :10.1127/0077-7749/2012/0213 .
^ “Stupid Science Word of the Month” . Discover . ngày 4 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014 .
^ Amon, Diva; Macpherson, Enrique; Clark, Paul (2014). “A new species of Munidopsis from a seamount of the Southwest Indian Ocean Ridge (Decapoda: Munidopsidae)” (PDF) . Zootaxa . 3753 (3): 291–296. doi :10.11646/zootaxa.3753.3.8 .
^ John R. Platt (ngày 12 tháng 3 năm 2014). “Roosevelt's Barking Deer, Unseen for 85 Years, Photographed in Vietnam” . Extinction Countdown . Scientific American. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2014 .
^ Buffington, Matthew L. (2012). “Description of Nanocthulhu lovecrafti , a Preternatural New Genus and Species of Trichoplastini (Figitidae: Eucoilinae)”. Proceedings of the Entomological Society of Washington . 114 (1): 5–15. doi :10.4289/0013-8797.114.1.5 .
^ Nazari, Vazrick (2017). “Review of Neopalpa Povolný, 1998 with description of a new species from California and Baja California, Mexico (Lepidoptera, Gelechiidae)”. ZooKeys . 646 : 79–94. doi :10.3897/zookeys.646.11411 .
^ Firozi, Paulina (ngày 17 tháng 1 năm 2017). “Biologist names moth with 'yellowish-white scales' on head after Trump” . The Hill .
^ doi :10.3897/zookeys.122.1243 Hoàn thành chú thích này
^ doi :10.1073/pnas.1211526110 Hoàn thành chú thích này
^ Berry, JA (1995). “Moranilini (Insecta: Hymenoptera)” . Fauna of New Zealand (33). Landcare Research . ISBN 0-478-04538-7 . ISSN 0111-5383 .
^ Anthony R. Fiorillo and Ronald S. Tykoski (2012). “A new species of the centrosaurine ceratopsid Pachyrhinosaurus from the North Slope (Prince Creek Formation: Maastrichtian) of Alaska”. Acta Palaeontologica Polonica . 57 (3): 561–573. doi :10.4202/app.2011.0033 . Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết )
^ Steadman, David W., Susan E. Schubel, and D. Pahlavan. (1988). “A new subspecies and new records of Papasula abbotti (Aves: Sulidae) from archaeological sites in the tropical Pacific” (PDF) . Proc. Biol. Soc. Washington . 101 : 487–495. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2014 . Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết )
^ Miller, J.; Griswold, C.; Scharff, N.; Rezáč, M.; Szűts, T.; Marhabaie, M. (2012). “The velvet spiders: An atlas of the Eresidae (Arachnida, Araneae)” . ZooKeys . 195 (195): 1–144. doi :10.3897/zookeys.195.2342 . PMC 3361087 . PMID 22679386 .
^ Carr, Steve (ngày 18 tháng 4 năm 2012). “UNM Researchers Find When Mates Are Hard to Find, Males Are First to Go” . University of New Mexico . Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2013 .
^ Perkins, Nate (ngày 17 tháng 11 năm 2011). “Pearl Jam gets set to blow away San José” . The Tico Times . Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014 .
^ Wilson, E. O. (2003). Pheidole in the New World. A dominant, hyperdiverse ant genus . Cambridge, Mass.: Harvard University Press. tr. 794 pp.
^ Dimitrov, Dimitar; Hormiga, Gustavo (2011). “An extraordinary new genus of spiders from Western Australia with an expanded hypothesis on the phylogeny of Tetragnathidae (Araneae)”. Zoological Journal of the Linnean Society . 161 (4): 735–768. doi :10.1111/j.1096-3642.2010.00662.x .
^ a b c Brescovit, Antonio D.; Bonaldo, Alexandre B.; Santos, Adalberto J.; Ott, Ricardo; Rheims, Cristina A. (2012). “The Brazilian Goblin Spiders of the New Genus Predatoroonops (Araneae: Oonopidae)” . Bulletin of the American Museum of Natural History . 370 : 1–68. doi :10.1206/766.1 . Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2014 .
^ Kok, Philippe J.R. (2013). “Two new charismatic Pristimantis species (Anura: Craugastoridae) from the tepuis of the "Lost World" (Pantepui region, South America)” . European Journal of Taxonomy (60): 1–24. doi :10.5852/ejt.2013.60 .
^ Gannon, Megan (ngày 11 tháng 7 năm 2013). “Worm named after Max Planck -- and that's an honor” . NBC News Science. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2014 .
^ Caspermeyer, J. (ngày 25 tháng 3 năm 2014). “Zits, Grapes, and Frank Zappa” . Molecular Biology and Evolution . 31 (5): 1327–1327. doi :10.1093/molbev/msu096 .
^ Jocque, Rudy; Bosselaers, Jan (2011). “Revision of Pseudocorinna Simon and a new related genus (Araneae: Corinnidae): two more examples of spider templates with a large range of complexity in the genitalia”. Zoo. J. Linn. Soc . 162 (2): 271–350. doi :10.1111/j.1096-3642.2010.00679.x .
^ Shu-An Ji, Jessie Atterholt, Jingmai K. O'Connor, Matthew C. Lamanna, Jerald D. Harrs, Da-Qing Li, Hai-Lu You and Peter Dodson (2011). “A new, three-dimensionally preserved enantiornithine bitd (Aves: Ornithothoraces) from Gansu Province, north-western China”. Zoological Journal of the Linnean Society . 162 (1): 201–219. doi :10.1111/j.1096-3642.2010.00671.x . Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết )
^ Hruby, J. 1936. Archivio Botanico, Forli 1936, xii. (n. s. ii.) 29.
^ Lowe, Gary D. (2012). “Endlicher's sequence: the naming of the genus Sequoia ” (PDF ) . Fremontia . 40 (1 & 2): 25–35.
^ FERNÁNDEZ-TRIANA, J.; WARD, D. F.; CARDINAL, S.; ACHTERBERG, C. VAN (2013). “A review of Paroplitis (Braconidae, Microgastrinae), and description of a new genus from New Zealand, Shireplitis , with convergent morphological traits” (PDF) . Zootaxa . 3722 (4): 549–568. doi :10.11646/zootaxa.3722.4.6 .
^ Kuntner, Matjaž; Hormiga, Gustavo (2002). “The African spider Genus Singafrotypa (Araneae, Araneidae)”. Journal of Arachnology . 30 (1): 129–139.
^ Ripley, SD; SS Saha & B M Beehler (1991). “Notes on birds from the Upper Noa Dihing, Arunachal Pradesh, Northeastern India” . 111 (1): 19–28. Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ María Belen, María Belen; Río, Claudia del (2014). “Revisión de la subfamilia Crassatellinae (Bivalvia: Crassatellinae) del paleógeno-neogeno de Argentina”. Ameghiniana (bằng tiếng Tây Ban Nha). 51 (4): 311–332.
^ Chaimanee, Y.; Lebrun, R.; Yamee, C.; Jaeger, J.-J. (2010). “A new Middle Miocene tarsier from Thailand and the reconstruction of its orbital morphology using a geometric-morphometric method” . Proceedings of the Royal Society B: Biological Sciences . 278 (1714): 1956–1963.
^ doi :10.1590/S0073-47212003000400002 Hoàn thành chú thích này
^ Wheeler, Christine DeLong (ngày 7 tháng 11 năm 2016). “New species of fossil sea urchin named after Donald Trump” . WMUR (bằng tiếng Anh).
^ Thompson, William R. (2016). Fossil Echinoids of Texas: A Monograph of Fossil Sea Urchins . River Stix. ISBN 978-1617042782 .
^ Hita Garcia, Francisco, and Brian L. Fisher. (2012). “The ant genus Tetramorium Mayr (Hymenoptera: Formicidae) in the Malagasy region—taxonomic revision of the T. kelleri and T. tortuosum species groups” (PDF) . Zootaxa . 3592 : 1–85. Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết )
^ Hita Garcia, Francisco, and Brian L. Fisher. (2012). “The ant genus Tetramorium Mayr (Hymenoptera: Formicidae) in the Malagasy region—taxonomic revision of the T. kelleri and T. tortuosum species groups” (PDF) . Zootaxa . 3592 : 1–85. Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết )
^ Zheng, Xiao-Ting; You, Hai-Lu; Xu, Xing; Dong, Zhi-Ming (ngày 19 tháng 3 năm 2009). “An Early Cretaceous heterodontosaurid dinosaur with filamentous integumentary structures”. Nature . 458 (7236): 333–336. doi :10.1038/nature07856 . PMID 19295609 .
^ Wessels, W. "Myocricetodontinae and Megacricetodontini (Rodentia) from the lower Miocene of NW Anatolia." Lynx 32 (2001): 371-388.