Danh sách loài hoa hồng
Có sự khác biệt về số lượng các loại hoa hồng. Có nhiều loài chỉ được coi là sự biến thể của một loại hoa hồng, một số loài khác có những đặc điểm rất khác và được xếp vào các loài khác nhau. Các nhà thực vật học xếp hoa hồng thành từ 100 đến 160 loài, tuy nhiên số lượng này có thể không chính xác và ít hơn thực tế.
Các phân chi
Rosa persica
Chi Rosa được chia thành 4 phân chi :
Hulthemia (formerly Simplicifoliae , nghĩa là "có lá đơn") gồm 1 hay 2 loài sống ở Tây Nam Á , R. persica và R. berberifolia (đồng nghĩa R. persica var. berberifolia ) là loài hồng duy nhất không có lá kép .
Hesperrhodos (từ Hy Lạp hay "western rose") gồm 2 loài, cả hai có ở Tây Nam Nam Mỹ . Tên khoa học là R. minutifolia và R. stellata .
Platyrhodon (từ Hy Lạp hay "flaky rose", referring to flaky bark) gồm 1 loài sống ở Đông Á, R. roxburghii .
Rosa (tên của phân chi) gồm các loại hồng còn lại. Phân chi này được chia thành 11 phần.
Banksianae - Hoa hồng trắng vàng từ Trung Hoa
Bracteatae - Gồm có 3 loài, 2 trong số đó đến từ Trung Hoa loài còn lại đến từ Ấn Độ
Caninae - Loài hoa hồng có màu hồng và trắng sống ở châu Á , châu Âu và Nam Phi
Carolinae - Loài hoa hồng có màu trắng, hồng, và hồng phấn, tất cả sống ở Nam Mỹ
Chinensis - Hoa hồng có màu trắng, hồng, vàng, đỏ và màu hòa trộn từ Trung Hoa và Myanmar
Gallicanae - Loài hoa hồng có màu từ hồng đến hoa cà và có sọc ở Tây Á và Âu
Gymnocarpae - Gồm 1 nhóm nhỏ sống ở Tây Nam Mỹ (R. gymnocarpa ), và ở Đông Á
Laevigatae - Loài hoa hồng trắng từ Trung Hoa
Pimpinellifoliae - Hoa hồng có màu trắng, hồng, vàng chanh, hoa cà và sọc sống ở Châu Á và châu Âu .
Rosa (đồng nghĩa sect. Cinnamomeae ) - Hoa hồng có màu trắng, hồng, hoa cà, màu dâu tầm và đỏ tươi sống ở nhiều nơi trừ Nam Phi
Synstylae - Hoa hồng có màu từ sắc trắng, hồng, đến đỏ thắm sống ở nhiều vùng.
Các loài
Dog Rose (Rosalinia )
Rosa multiflora
Rosa rugosa
Rosa gallica
Rosa kordesii
Hoa hồng vàng
Hoa hồng trắng
Rosa acicularis - Arctic Rose, Prickly Rose (Rosa )
Rosa × alba : Hoa hồng trắng (possibly R. canina × R. gallica )
Rosa alpina xem Rosa pendulina
Rosa anemoniflora
Rosa arkansana (đồng nghĩa R. pratincola , R. suffulta ) - Wild Prairie Rose , Arkansas Rose (Rosa )
Rosa arvensis - Field Rose, Trailing Rose (Synstylae )
Rosa azerbaidshanica
Rosa banksiae (Banksianae )
Rosa beauvaisii : hồng Beauvais
Rosa beggeriana - (Gymnocarpae )
R. berberifolia - đồng nghĩa R. persica var. berberifolia
Rosa blvàa
Rosa bracteata - Chicksaw Rose, Macartney Rose (Bracteatae )
Rosa bridgesii
Rosa brunonii - Himalayan Musk Rose, Brown's Musk Rose (Synstylae )
Rosa californica - Hồng dại California (Rosa )
Rosa canina - Tầm xuân (Caninae )
Rosa carolina - Carolina Rose, Pasture Rose (Carolinae )
Rosa centifolia cristata - Crested Moss
Rosa × centifolia (complex hybrid possibly containing R. rubra , R. phoenicia , R. moschata , R. canina )
Rosa chinensis var. spontanea - Nguyệt quý hoa (Chinensis )
Rosa cinnamomea xem R. majalis
Rosa clinophylla (R. involucrata) (Bracteatae )
Rosa × coryana (R. macrophylla x R. roxburghii )
Rosa corymbifera (Caninae )
Rosa cuspidata xem Rosa tomentosa
Rosa cymosa (Banksianae ): Hồng roi, tầm xuân
Rosa × damascena ((R. moschata × R. gallica ) × R. fedtschenkoana )
Rosa davidii - Father David's Rose (Rosa )
Rosa dumalis - Glaucous Dog Rose
Rosa dumetorum
Rosa ecae (đồng nghĩa R. xanthina var. ecae ) (Pimpinellifoliae )
Rosa eglanteria xem Rosa rubiginosa và Rosa foetida
Rosa elegantula - Threepenny Bit Rose (Rosa )
Rosa fedtschenkoana (Rosa )
Rosa filipes
Rosa floribunda xem R. micrantha
Rosa foetida (đồng nghĩa R. lutea ) - Austrian Briar (Pimpinellifoliae )
Rosa foliolosa
Rosa forrestiana
Rosa gallica - Hồng Pháp (Gallicanae )
Rosa gentiliana (đồng nghĩa R. polyantha grvàiflora )
Rosa gigantea (đồng nghĩa R. × odorata gigantea ) (Chinensis )
Rosa giraldii
Rosa glvàulosa xem Rosa maximowicziana
Rosa glauca (đồng nghĩa R. rubrifolia ) - Hồng lá đỏ
Rosa gymnocarpa (Gymnocarpae )
Rosa helenae (Synstylae )
Rosa hemisphaerica (đồng nghĩa R. sulphurea ) - Sulphur Rose (Pimpinellifoliae )
Rosa henryi
Rosa holodonta (đồng nghĩa R. moyesii rosea )
Rosa hugonis - Father Hugo's Rose, Golden Rose of China
Rosa involucrata xem Rosa clinophylla
Rosa × kochiana
Rosa kokanica (Pimpinellifoliae )
Rosa kordesii
Rosa laevigata (đồng nghĩa R. sinica ) - Kim anh , hồng Camellia, Mardan Rose (Laevigatae )
Rosa laxa (đồng nghĩa R. gebleriana ) (Rosa )
Rosa longicuspis : Hồng mũi dài
Rosa luciae xem Rosa wichuraiana
Rosa lucida xem Rosa virginiana
Rosa lutea xem Rosa foetida
Rosa × macrantha
Rosa macrophylla (Rosa )
Rosa majalis (đồng nghĩa R. cinnamomea ) - Cinnamon Rose (Rosa )
Rosa maximowicziana (đồng nghĩa R. glvàulosa )
Rosa micrantha (đồng nghĩa R. floribunda , R. numerosa , R. rubiginosa )
Rosa minutifolia (Hesperrhodos )
Rosa mollis
Rosa moschata - Musk Rose
Rosa moyesii (Rosa )
Rosa moyesii var. rosea xem Rosa holodonta
Rosa mulliganii (Synstylae )
Rosa multibracteata (Rosa )
Rosa multiflora - Multiflora Rose (Synstylae )
Rosa nitida (Carolinae )
Rosa numerosa xem R. micrantha
Rosa nutkana - Nootka Rose, Nutka Rose
Rosa obtusifolia
Rosa × odorata var. gigantea xem Rosa gigantea
Rosa omeiensis
Rosa omissa xem Rosa sherardii
Rosa oxyacantha
Rosa palustris - Swamp Rose (Carolinae )
Rosa pendulina (đồng nghĩa R. alpina ) - Alpine Rose
Rosa persica (đồng nghĩa Hulthemia persica , R. simplicifolia )
Rosa phoenicia
Rosa pimpinellifolia (đồng nghĩa R. spinosissima ) - Burnet Rose, Scots Rose (Pimpinellifoliae )
Rosa pinetorum
Rosa pisocarpa
Rosa polyantha var. grvàiflora xem Rosa gentiliana
Rosa pomifera xem Rosa villosa
Rosa primula - Incense Rose (Pimpinellifoliae )
Rosa roxburghii - Chestnut Rose, Burr Rose (Platyrhodon )
Rosa rubiginosa (đồng nghĩa R. eglanteria ) - Sweetbriar, Eglantine (Caninae )
Rosa rubrifolia xem Rosa glauca
Rosa rugosa - Rugosa Rose , Japanese Rose (Rosa )
Rosa salictorum
Rosa sempervirens - Evergreen Rose (Synstylae )
Rosa seraphinii xem Rosa sicula
Rosa sericea - Winged Rose (Pimpinellifoliae )
Rosa setigera - Prairie Rose (Synstylae )
Rosa setipoda
Rosa sherardii (đồng nghĩa R. omissa )
Rosa sicula (đồng nghĩa R. seraphinii )
Rosa simplicifolia xem Rosa persica
Rosa sinica xem Rosa laevigata
Rosa soulieana (Synstylae )
Rosa spinosissima xem Rosa pimpinellifolia
Rosa spithamea
Rosa squarrosa
Rosa stellata - Gooseberry Rose, Sacramento Rose (Hesperrhodos )
Rosa suffulta xem Rosa arkansana
Rosa sulphurea xem Rosa hemisphaerica
Rosa sweginzowii
Rosa tomentosa (đồng nghĩa R. cuspidata )
Rosa villosa (đồng nghĩa R. pomifera ) - Hồng Apple (Caninae )
Rosa virginiana (đồng nghĩa R. lucida ) - Hồng Virginia (Carolinae )
Rosa webbiana
Rosa wichuraiana (đồng nghĩa R. luciae ) - Memorial Rose (Synstylae )
Rosa willmottiae (Gymnocarpae )
Rosa woodsii - Hồng núi
Rosa xanthina - Hồng Manchu
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
Các giống Rose classification Uses and products Threats
Culture Rose gardens Rose competitions Organizations Related articles