PROFILPELAJAR.COM
Privacy Policy
My Blog
New Profil
Kampus
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Partner
Ensiklopedia Dunia
Artikel Digital
Literasi Digital
Jurnal Publikasi
Kumpulan Artikel
Profil Sekolah - Kampus
Dokumen 123
Danh sách thành phố Cộng hòa Dân chủ Congo
Bài viết này
không có phần mở đầu
.
Hãy giúp đỡ bằng cách thêm phần mở đầu cho bài viết này. Hãy đọc
cẩm nang biên soạn
để đảm bảo rằng phần mở đầu sẽ bao quát toàn bộ các chi tiết cần thiết. Hãy thảo luận thêm về vấn đề này tại
trang thảo luận
của bài viết.
(
Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này
)
Bài này
không có
nguồn tham khảo
nào
.
Mời bạn giúp
cải thiện bài
bằng cách
bổ sung
các
nguồn tham khảo đáng tin cậy
. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và
xóa bỏ
.
Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây.
(
Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này
)
Trang Bài viết
hoặc phần này
cần được
định dạng
.
Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách
định dạng
lại nội dung nếu bạn biết làm như thế nào. Vui lòng cũng xem xét
thay đổi thông báo này cụ thể hơn
.
Danh sách các thành phố Cộng hòa Dân chủ Congo
Xếp hạng
Tên
Dân số
Tỉnh
Điều tra năm 1984
Ước tính năm 2005
1.
Kinshasa
2.653.558
7.787.832
Kinshasa
2.
Lubumbashi
564.830
1.374.808
Katanga
3.
Kolwezi
416.122
910.167
Katanga
4.
Mbuji-Mayi
486.235
874.974
Kasai-Oriental
5.
Kisangani
317.581
539.164
Orientale
6.
Kananga
298.693
463.556
Kasai-Occidental
7.
Likasi
213.862
422.726
Katanga
8.
Boma
197.617
344.522
Bas-Congo
9.
Tshikapa
116.016
267.508
Kasai-Occidental
10.
Bukavu
167.950
225.431
Sud-Kivu
11.
Mwene-Ditu
94.560
189.215
Kasai-Oriental
12.
Kikwit
149.296
186.995
Bandundu
13.
Mbandaka
137.291
184.189
Equateur
14.
Matadi
138.798
180.115
Bas-Congo
15.
Uvira
74.432
170.422
Sud-Kivu
16.
Butembo
73.312
154.649
Nord-Kivu
17.
Gandajika
64.878
154.414
Kasai-Oriental
18.
Kalemie
73.528
147.065
Katanga
19.
Goma
77.908
144.151
Nord-Kivu
20.
Kindu
66.812
135.690
Maniema
21.
Isiro
78.268
127.068
Orientale
22.
Bandundu
63.642
118.203
Bandundu
23.
Gemena
63.052
117.631
Equateur
24.
Ilebo
53.877
107.086
Kasai-Occidental
25.
Bunia
59.598
96.757
Orientale
26.
Bumba
51.197
95.514
Equateur
27.
Beni
44.141
89.643
Nord-Kivu
28.
Mbanza-Ngungu
44.782
86.351
Bas-Congo
29.
Kamina
62.789
73.616
Katanga
30.
Lisala
37.565
70.082
Equateur
31.
Lodja
28.671
68.239
Kasai-Oriental
32.
Kipushi
53.207
62.382
Katanga
33.
Binga
32.181
60.037
Equateur
34.
Kabinda
24.789
58.999
Kasai-Oriental
35.
Kasongo
27.138
55.115
Maniema
36.
Kalima
27.087
55.012
Maniema
37.
Mweka
25.494
50.672
Kasai-Occidental
38.
Gbadolite
27.063
50.489
Equateur
Tham khảo