#
|
Tên tập phim
|
Ngày phát sóng gốc
|
Ngày phát sóng tiếng Việt
|
19 |
"Kẻ thù lợi hại mới! Frieza, kẻ thống lĩnh vũ trụ" "Arata Naru Kyōteki! Uchū no Teiō Furīza" (新たなる強敵! 宇宙の帝王フリーザ) | 16 tháng 8 năm 2009 (2009-08-16) | 1 tháng 6 năm 2013 (2013-06-01) |
20 |
"Cuộc nổi dậy chống lại Frieza! Ngọn lửa tham vọng của Vegeta" "Furīza e no Hangyaku! Yabō ni Moeru Bejīta" (フリーザへの反逆! 野望に燃えるベジータ) | 23 tháng 8 năm 2009 (2009-08-23) | 2 tháng 6 năm 2013 (2013-06-02) |
21 |
"Bảo vệ ngọc rồng! Cuộc tấn công của người Namek" "Mamore Doragon Bōru! Namekkuseijin Sōkōgeki" (守れドラゴンボール!ナメック星人総攻撃) | 30 tháng 8 năm 2009 (2009-08-30) | 8 tháng 6 năm 2013 (2013-06-08) |
22 |
"Cuộc rượt đuổi kinh hoàng của Dodoria! Vegeta phơi bày sự thật" "Mōtsui Dodoria no Kyōfu! Bejīta ni Akasu Shinjitsu" (猛追ドドリアの恐怖! ベジータに明かす真
実) | 6 tháng 9 năm 2009 (2009-09-06) | 9 tháng 6 năm 2013 (2013-06-09) |
23 |
"Thủ đoạn nhẫn tâm của Vegeta! Tộc Namek diệt vong" "Anyaku no Bejīta! Namekkuseijin wo Osō Higeki" (暗躍のベジータ! ナメック星人を襲う悲劇) | 13 tháng 9 năm 2009 (2009-09-13) | 15 tháng 6 năm 2013 (2013-06-15) |
24 |
"Chiến hữu tái sinh! Biến thể kinh dị của Zarbon" "Yomigaeru Nakama-tachi! Bisenshi Zābon Akuma no Henshin" (甦る仲間たち! 美戦士ザーボン悪魔の変身) | 20 tháng 9 năm 2009 (2009-09-20) | 16 tháng 6 năm 2013 (2013-06-16) |
25 |
"Sức mạnh Krillin thức tỉnh! Frieza bắt đầu hoang mang" "Pawā Appu da Kuririn! Ugomeku Furīza no Yokan" (パワーアップだクリリン! うごめくフリーザの予感) | 27 tháng 9 năm 2009 (2009-09-27) | 22 tháng 6 năm 2013 (2013-06-22) |
26 |
"Kế hoạch bất thành! Vegeta phản công Zarbon" "Kudake Chire Inbō! Gyakushū no Bejīta
tai Zābon" (砕け散れ陰謀! 逆襲のベジータVSザーボン) | 4 tháng 10 năm 2009 (2009-10-04) | 23 tháng 6 năm 2013 (2013-06-23) |
27 |
"Ngàn cân treo sợi tóc! Hãy bảo vệ ngọc rồng 4 sao nhé Gohan" "Isshokusokuhatsu no Pinchi! Gohan yo Sūshinchū o Mamore" (一触即発のピンチ! 悟飯よ四星球を守れ) | 11 tháng 10 năm 2009 (2009-10-11) | 29 tháng 6 năm 2013 (2013-06-29) |
28 |
"Đếm ngược tới trận đấu sống còn! Biệt đội Ginyu xuất đầu lộ diện" "Semaru Chōkessen! Ginyū Tokusentai Tadaima Sanjō!" (迫る超決戦! ギニュー特戦隊只今参上ッ!) | 18 tháng 10 năm 2009 (2009-10-18) | 30 tháng 6 năm 2013 (2013-06-30) |
29 |
"Biệt đội Ginyu xuất quân! Ma thuật hiểm độc của Guldo" "Tokusentai no Ichibante! Gurudo no Jubaku o Uchi Kuzuse" (特戦隊の一番手! グルドの呪縛を打ち崩せ) | 25 tháng 10 năm 2009 (2009-10-25) | 6 tháng 7 năm 2013 (2013-07-06) |
30 |
"Cơn ác mộng mang tên Recoom! Ra mặt và chiến đấu đi Vegeta" "Jigoku no Rikūmu! Tanoshimasero yo Bejīta-chan" (地獄のリクーム! 楽しませろよベジータちゃん) | 1 tháng 11 năm 2009 (2009-11-01) | 7 tháng 7 năm 2013 (2013-07-07) |
31 |
"Goku đã tới Namek! Biệt đội Ginyu run sợ" "Son Gokū Tsuini Tōchaku! Kechirase Ginyū Tokusentai" (孫悟空ついに到着! 蹴散らせギニュー特戦隊) | 8 tháng 11 năm 2009 (2009-11-08) | 13 tháng 7 năm 2013 (2013-07-13) |
32 |
"Nhân vật chủ chốt xuất hiện! Ginyu đối đầu Goku" "Shin'uchi Tōjō!? Ginyū Taichō VS Son Gokū" (真打ち登場!? ギニュー隊長VS孫悟空) | 15 tháng 11 năm 2009 (2009-11-15) | 14 tháng 7 năm 2013 (2013-07-14) |
33 |
"Goku dốc toàn lực! Sự tấn công mạnh mẽ của đội trưởng Ginyu" "Furu Pawā da Son Gokū! Ononoku Ginyū ni Hisaku Ari!?" (フルパワーだ孫悟空! おののくギニューに秘策あり!?) | 22 tháng 11 năm 2009 (2009-11-22) | 20 tháng 7 năm 2013 (2013-07-20) |
34 |
"Bất ngờ chưa! Goku là Ginyu và Ginyu là Goku sao!?" "Bikkuri! Gokū ga Ginyū de Ginyū ga Gokū!?" (ビックリ!悟空がギニューでギニューが悟空!?) | 29 tháng 11 năm 2009 (2009-11-29) | 21 tháng 7 năm 2013 (2013-07-21) |
35 |
"Goku tái xuất! Triệu hồi rồng thiêng Porunga" "Gokū Dai-Gyakuten!? Ima Koso Ide yo Chō-Shenron!" (悟空大逆転!? 今こそいでよ超神龍!) | 6 tháng 12 năm 2009 (2009-12-06) | 27 tháng 7 năm 2013 (2013-07-27) |
36 |
"Frieza tới gần! Hỡi rồng thần quyền năng hãy thực hiện điều ước của chúng tôi!" "Gekikō Furīza ga Semaru! Porunga yo... Negai o Kanae Tamae!" (激昂フリーザが迫る! ポルンガよ...願いを叶えたまえ!) | 13 tháng 12 năm 2009 (2009-12-13) | 28 tháng 7 năm 2013 (2013-07-28) |
37 |
"Sự biến đổi kinh hoàng! Chỉ số sức mạnh một triệu của Frieza" "Akumu no Chō Henshin! Sentōryoku Hyaku-man no Furīza" (悪夢の超変身! 戦闘力100万のフリーザ) | 20 tháng 12 năm 2009 (2009-12-20) | 3 tháng 8 năm 2013 (2013-08-03) |
38 |
"Frieza nhe nanh độc! Gohan tấn công kịch liệt" "Kiba o Muku Furīza! Chōzetsu Pawā ga Gohan o Osō" (牙をむくフリーザ! 超絶パワーが悟飯を襲う) | 27 tháng 12 năm 2009 (2009-12-27) | 4 tháng 8 năm 2013 (2013-08-04) |
39 |
"Piccolo tái sinh! Lần biến hình thứ 2 của Frieza" "Shinsei Pikkoro Arawaru! Gekido Furīza Dai Ni no Henshin" (新生ピッコロあらわる! 激怒フリーザ第2の変身) | 10 tháng 1 năm 2010 (2010-01-10) | 10 tháng 8 năm 2013 (2013-08-10) |
40 |
"Sự tiến hóa cuối cùng của Frieza! Cơn ác mộng tàn khốc bắt đầu" "Furīza Saigo no Chō Henshin! Jigoku Ijō no Kyōfu ga Hajimaru" (フリーザ最後の超変身! 地獄以上の恐怖がはじまる) | 17 tháng 1 năm 2010 (2010-01-17) | 11 tháng 8 năm 2013 (2013-08-11) |
41 |
"Sự thật được phơi bày! Sự trở lại của Goku" "Machinimatta ze Kono Shunkan! Son Gokū ga Fukkatsu da" (待ちに待ったぜこの瞬間! 孫悟空が復活だ) | 24 tháng 1 năm 2010 (2010-01-24) | 17 tháng 8 năm 2013 (2013-08-17) |
42 |
"Goku, hãy tiêu diệt Frieza! Nước mắt của vị hoàng tử Saiyan kiêu hãnh" "Furīza o Taose Son Gokū! Hokori-Takaki Bejīta no Namida" (フリーザを倒せ孫悟空! 誇り高きベジータの涙) | 31 tháng 1 năm 2010 (2010-01-31) | 18 tháng 8 năm 2013 (2013-08-18) |
43 |
"Goku chạm trán Frieza! Trận đấu nảy lửa bắt đầu" "Son Gokū tai Furīza! Chō-Kessen no Makuake da!" (孫悟空VSフリーザ! 超決戦の幕開けだ!) | 7 tháng 2 năm 2010 (2010-02-07) | 24 tháng 8 năm 2013 (2013-08-24) |
44 |
"Tiếng kêu nhức đầu! Goku, Frieza và lại là Ginyu nữa sao?" "Genkai Toppa no Nikudansen! Gokū to Furīza to Ginyū Futatabi!?" (限界突破の肉弾戦! 悟空とフリーザとギニュー再び!?) | 14 tháng 2 năm 2010 (2010-02-14) | 25 tháng 8 năm 2013 (2013-08-25) |
45 |
"Giới vương thuật cấp 20! Dồn sức vào tuyệt chiêu Kamehameha" "Nijū-bai Kaiōken da! Subete o Kaketa Kamehameha" (20倍界王拳だ! すべてを賭けたかめはめ波) | 21 tháng 2 năm 2010 (2010-02-21) | 31 tháng 8 năm 2013 (2013-08-31) |
46 |
"Ván bài cuối cùng! Nguyên khí cầu siêu cấp của Goku" "Kore ga Saigo no Kirifuda da! Gokū no Tokudai Genki Dama" (これが最後の切り札だ! 悟空の特大元気玉) | 28 tháng 2 năm 2010 (2010-02-28) | 1 tháng 9 năm 2013 (2013-09-01) |
47 |
"Sự thức tỉnh của chiến binh huyền thoại... Siêu Saiyan Goku!!" "Mezamero Densetsu no Senshi... Sūpā Saiyajin, Son Gokū!" (目覚めろ伝説の戦士... 超サイヤ人、孫悟空!) | 7 tháng 3 năm 2010 (2010-03-07) | 7 tháng 9 năm 2013 (2013-09-07) |
48 |
"Siêu Saiyan nổi giận! Sự thách thức của Goku!" "Okoreru Sūpā Saiyajin! Nanori o Agero Son Gokū!" (怒れる超サイヤ人! 名乗りを上げろ孫悟空!) | 14 tháng 3 năm 2010 (2010-03-14) | 8 tháng 9 năm 2013 (2013-09-08) |
49 |
"Hãy trả thù cho những người đã nằm xuống Goku! Thời khắc Namek bị phá hủy" "Ada o Ute Son Gokū! Wakusei Hōkai no Kauntodaun" (仇を討て孫悟空! 惑星崩壊のカウントダウン) | 21 tháng 3 năm 2010 (2010-03-21) | 14 tháng 9 năm 2013 (2013-09-14) |
50 |
"Frieza siêu cấp! Hỡi rồng thần hãy thực hiện điều ước" "Furīza Kesshi no Furu Pawā! Negai o Todokete Kure Shenron" (フリーザ決死のフルパワー! 願いを届けてくれ神龍) | 28 tháng 3 năm 2010 (2010-03-28) | 15 tháng 9 năm 2013 (2013-09-15) |
51 |
"Tiếng thét dữ dội của Goku! Điều ước vào phút cuối cùng" "Gokū Gekido no Osakebi! Ma ni Ae... Kishi-Kaisei no Negai!" (悟空激怒の雄叫び! 間に合え...起死回生の願い!) | 4 tháng 4 năm 2010 (2010-04-04) | 21 tháng 9 năm 2013 (2013-09-21) |
52 |
"Quyết đấu trên hành tinh sắp diệt vong! Trận chiến cuối cùng" "Kieyuku Hoshi ni Nokotta Futari! Kore ga Saishū Kessen da" (消えゆく星に残った2人! これが最終決戦だ) | 11 tháng 4 năm 2010 (2010-04-11) | 22 tháng 9 năm 2013 (2013-09-22) |
53 |
"Đòn kết thúc của Goku! Giây phút Namek bị hủy diệt đang cận kề" "Son Gokū, Saigo no Ichigeki...Namekku-sei Uchū ni Chiru" (孫悟空、最後の一撃... ナメック星宇宙に散る) | 18 tháng 4 năm 2010 (2010-04-18) | 28 tháng 9 năm 2013 (2013-09-28) |
54 |
"Goku biến mất trong vũ trụ! Chào mừng các siêu chiến binh đã trở về" "Uchū ni Kieta Gokū... Yomigaere! Chō Senshi-tachi" (宇宙に消えた悟空... 甦れ! 超戦士たち) | 25 tháng 4 năm 2010 (2010-04-25) | 29 tháng 9 năm 2013 (2013-09-29) |