#
|
Tên tập phim
|
Ngày phát sóng gốc
|
SP2 |
"Năm mới trên cỗ máy thời gian" "Taimu mashin de oshōgatsu" (タイムマシンでお正月) | 1 tháng 1 năm 1980 (1980-01-01) |
SP3 |
"Bách khoa toàn thư thật đáng kinh ngạc của Doraemon" "Doraemon no bikkuri zen hyakka" (ドラえもんのびっくり全百科) | 2 tháng 1 năm 1980 (1980-01-02) |
SP4 |
"Con voi và người bác" "Zō to ojisan" (ゾウとおじさん) | 3 tháng 1 năm 1980 (1980-01-03) |
236 |
""Máy "gỡ rối tình thế"" "Shichiji ni Nani ka ga Okoru" (七時に何かがおこる) | 4 tháng 1 năm 1980 (1980-01-04) |
237 |
"Sợi dây hoán đổi" "Irekae Rōpu" (入れかえロープ) | 5 tháng 1 năm 1980 (1980-01-05) |
238 |
"Đồng hồ tốc độ" "Maddo.uocchi" (マッド・ウオッチ) | 7 tháng 1 năm 1980 (1980-01-07) |
239 |
"Máy chuyển đổi quang cảnh bên khung cửa sổ" "Ma Do Keshiki Kirikae Ki" (まどけしききりかえ機) | 8 tháng 1 năm 1980 (1980-01-08) |
240 |
"Bàn tập trượt tuyết" "Benkyou Be ya no Dai Nadare" (勉強べやの大なだれ) | 9 tháng 1 năm 1980 (1980-01-09) |
241 |
"King Kong" "Kingukongu" (キングコング) | 10 tháng 1 năm 1980 (1980-01-10) |
242 |
"Tớ là Mari (Phần đầu)" "Boku, Mari Chan Da yo (Zen)" (ぼく、マリちゃんだよ(前)) | 11 tháng 1 năm 1980 (1980-01-11) |
243 |
"Tớ là Mari (Phần cuối)" "Boku, Mari Chan Da yo (Go)" (ぼく、マリちゃんだよ(後)) | 12 tháng 1 năm 1980 (1980-01-12) |
244 |
"Hình ảnh cảm tạ" "Imēji Tou" (イメージとう) | 14 tháng 1 năm 1980 (1980-01-14) |
245 |
"Trượt tuyết trong công viên !!" "Kouen de Sukī wo!!" (公園でスキーを!!) | 15 tháng 1 năm 1980 (1980-01-15) |
246 |
"Chuông mộng du" "Yume Fuu Rin" (ゆめふうりん) | 16 tháng 1 năm 1980 (1980-01-16) |
247 |
"Ẩn mình bám chặt" "Itadaki Shou Ban" (いただき小ばん) | 17 tháng 1 năm 1980 (1980-01-17) |
248 |
"Máy của chủ sở hữu" "Mochinushi Ate Ki" (持ち主あて機) | 18 tháng 1 năm 1980 (1980-01-18) |
249 |
"Cánh cửa đường tắt" "Pusshu Doa" (プッシュドア) | 19 tháng 1 năm 1980 (1980-01-19) |
250 |
"Robot vẫn hoàn robot" "Robottā" (ロボッター) | 21 tháng 1 năm 1980 (1980-01-21) |
251 |
"Thanh hoạt động thể chất" "Mi Gawari Bā" (身がわりバー) | 22 tháng 1 năm 1980 (1980-01-22) |
252 |
"Câu chuyện lột da" "Karada no Kawa o Hagu Hanashi" (からだの皮をはぐ話) | 23 tháng 1 năm 1980 (1980-01-23) |
253 |
"Hộp lưu trữ thời gian" "Jikan Chokin Bako" (時間貯金箱) | 24 tháng 1 năm 1980 (1980-01-24) |
254 |
"Hạt dẻ ngoại cảm" "Tere Pashii" (テレぱしい) | 25 tháng 1 năm 1980 (1980-01-25) |
255 |
"Bức tranh vô giá" "Kono e 600 Man En" (この絵600万円) | 26 tháng 1 năm 1980 (1980-01-26) |
256 |
"Tủ điện thoại yêu cầu" "Moshimo Bokkusu" (もしもボックス) | 28 tháng 1 năm 1980 (1980-01-28) |
257 |
"Nước lã hóa rượu" "You Rou o Tsumami" (ようろうおつまみ) | 29 tháng 1 năm 1980 (1980-01-29) |
258 |
"Bộ truyền cảm" "Kono Kaze Utsushi Masu" (このかぜうつします) | 30 tháng 1 năm 1980 (1980-01-30) |
259 |
"Robot ngoại cảm" "Telepath Robot" (テレパスロボット) | 31 tháng 1 năm 1980 (1980-01-31) |
260 |
"Cánh diều gây họa" "Sora de Ason Ja Abunai yo" (空であそんじゃあぶないよ) | 1 tháng 2 năm 1980 (1980-02-01) |
261 |
"Ống nhòm xuyên tường" "Sukesuke Bouenkyou" (スケスケ望遠鏡) | 2 tháng 2 năm 1980 (1980-02-02) |
262 |
"Bình hơi phản ứng" "Monomōsu" (モノモース) | 4 tháng 2 năm 1980 (1980-02-04) |
263 |
"Vụ kinh doanh bất thành" "Heya no Naka no Dai Shizen" (へやの中の大自然) | 5 tháng 2 năm 1980 (1980-02-05) |
264 |
"Bản năng tự vệ" "Doubutsu ga Ta Nigedashi Ji" (動物がたにげだしじょう) | 6 tháng 2 năm 1980 (1980-02-06) |
265 |
"Thuốc Yasser" "Yasēru" (ヤセール) | 7 tháng 2 năm 1980 (1980-02-07) |
266 |
"Cây búa thần kỳ" "Uchi de no Koduchi" (うちでの小づち) | 8 tháng 2 năm 1980 (1980-02-08) |
267 |
"Nỗi oan của Suneo" "Jitsubutsu Rittai Nikkou Shashin" (実物立体日光写真) | 9 tháng 2 năm 1980 (1980-02-09) |
268 |
"Đồng hồ báo nguy" "Sainan ni Kakoma Re Ta Hanashi" (さいなんにかこまれた話) | 11 tháng 2 năm 1980 (1980-02-11) |
269 |
"Bóng đèn chiếu tối" "Yoru o Uri Masu" (夜を売ります) | 12 tháng 2 năm 1980 (1980-02-12) |
270 |
"Hãy quý những gì mình đang có" "Arigatamiwakari Ki" (アリガタミワカリ機) | 13 tháng 2 năm 1980 (1980-02-13) |
271 |
"Đầu bếp Jaian" "Jaianshichū" (ジャイアンシチュー) | 14 tháng 2 năm 1980 (1980-02-14) |
272 |
"Bể bơi trong nhà" "Rūmu Marason" (ルームマラソン) | 15 tháng 2 năm 1980 (1980-02-15) |
273 |
"Công ty báo giả vờ" "Shinbun Sha Gokko Setto" (新聞社ごっこセット) | 18 tháng 2 năm 1980 (1980-02-18) |
274 |
"Chiếc hộp Pandora" "Pandora Bokkusu" (パンドラボックス) | 19 tháng 2 năm 1980 (1980-02-19) |
275 |
"Tập lái xe trên mô hình" "Rajikonshumirētā de Buttobase" (ラジコンシュミレーターでぶっとばせ) | 20 tháng 2 năm 1980 (1980-02-20) |
276 |
"Bộ điều khiển hành vi" "Kinniku Kontorōrā" (筋肉コントローラー) | 21 tháng 2 năm 1980 (1980-02-21) |
277 |
"Kính lúp đo cảm nghĩ" "Go Ki Gen Mētā" (ごきげんメーター) | 22 tháng 2 năm 1980 (1980-02-22) |
278 |
"Máy thôi miên" "Sai Min Ki" (さいみん機) | 23 tháng 2 năm 1980 (1980-02-23) |
279 |
"Cửa hiệu cầm đồ" "Jidou Shichiya Ki" (自動質屋機) | 25 tháng 2 năm 1980 (1980-02-25) |
280 |
"Đố vui có thưởng" "Kuizugēmumashin" (クイズゲームマシン) | 26 tháng 2 năm 1980 (1980-02-26) |
281 |
"Trốn khỏi địa cầu" "Chikyuu Dasshutsu Keikaku" (地球脱出計画) | 27 tháng 2 năm 1980 (1980-02-27) |
282 |
"Những tài năng nghệ thuật" "Robotto ga Homere Ba" (ロボットがほめれば) | 28 tháng 2 năm 1980 (1980-02-28) |
283 |
"Sự lãng mạn trên đỉnh núi tuyết" "Yukiyama no Romansu" (雪山のロマンス) | 29 tháng 2 năm 1980 (1980-02-29) |
284 |
"Hoa lãng quên" "Wasurero Kusa" (わすれろ草) | 1 tháng 3 năm 1980 (1980-03-01) |
285 |
"100 lần bị tra tấn" "Hyaku Ku Taimā" (百苦タイマー) | 3 tháng 3 năm 1980 (1980-03-03) |
286 |
"Vận động viên Maratông" "Muriyaritorepan" (ムリヤリトレパン) | 4 tháng 3 năm 1980 (1980-03-04) |
287 |
"Kẹo trừng phạt" "Shitsuke Kyandē" (しつけキャンデー) | 5 tháng 3 năm 1980 (1980-03-05) |
288 |
"Mũ tưởng tượng" "Jikkan Bou" (実感帽) | 6 tháng 3 năm 1980 (1980-03-06) |
289 |
"Chúng mình là anh em" "Kyoudai Shīru" (兄弟シール) | 7 tháng 3 năm 1980 (1980-03-07) |
290 |
"Viên côn trùng" "Konchū ni" (コンチュー丹) | 8 tháng 3 năm 1980 (1980-03-08) |
291 |
"Cỗ máy thời gian" "Taimu Mashin" (タイムマシン) | 10 tháng 3 năm 1980 (1980-03-10) |
292 |
"Loa thôi miên đồ vật" "Mu Seibutsu Sai Min Mega Fon" (無生物さいみんメガフォン) | 11 tháng 3 năm 1980 (1980-03-11) |
293 |
"Đường tàu tránh tai nạn" "Fumikiri Setto" (ふみきりセット) | 12 tháng 3 năm 1980 (1980-03-12) |
294 |
"Trò chơi Boomerang" "Suriru Būmeran" (スリルブーメラン) | 13 tháng 3 năm 1980 (1980-03-13) |
295 |
"Cọng rơm may mắn"" "Chōjawarashibe" (チョージャワラシベ) | 14 tháng 3 năm 1980 (1980-03-14) |
296 |
"Dàn nhạc diễn cảm" "Mūdo Mori Age Gakudan Toujou!" (ムードもり上げ楽団登場!) | 15 tháng 3 năm 1980 (1980-03-15) |
297 |
"Tên lửa nhận diện" "Misairu ga Ot Te Kuru" (ミサイルが追ってくる) | 17 tháng 3 năm 1980 (1980-03-17) |
298 |
"Bánh "thần phục"" "Kōmon Ji" (コーモンじょう) | 18 tháng 3 năm 1980 (1980-03-18) |
299 |
"Điện thoại đặt hàng" "Demae Denwa" (出前電話) | 19 tháng 3 năm 1980 (1980-03-19) |
300 |
"Tái tạo thời gian" "Mushakushakā Tto Ki Tara" (ムシャクシャカーっときたら) | 20 tháng 3 năm 1980 (1980-03-20) |
301 |
"Thuốc giải cứu cấp bách" "Pinchi no Toki ni Tasukeron" (ピンチの時にタスケロン) | 21 tháng 3 năm 1980 (1980-03-21) |
302 |
"Huy hiệu cổ tích" "O Hanashi Bajj I" (おはなしバッジ) | 22 tháng 3 năm 1980 (1980-03-22) |
303 |
"Nguy hiểm! Đầu của Gorgon" "Kyoufu!! Gorugon no Kubi" (恐怖!!ゴルゴンの首) | 24 tháng 3 năm 1980 (1980-03-24) |
304 |
"Người bạn tri âm" "Kappurutesutobajj I" (カップルテストバッジ) | 25 tháng 3 năm 1980 (1980-03-25) |
305 |
"Bức thư tai họa" "Fukou no Tegami Doukou kai" (不幸の手紙同好会) | 26 tháng 3 năm 1980 (1980-03-26) |
306 |
"Mũ họa sĩ" "Mi Ta Mama Berē de Tensai Gaka" (みたままベレーで天才画家) | 27 tháng 3 năm 1980 (1980-03-27) |
307 |
"Máy đàm thoại giả tưởng" "Kakuu Tsuuwa Adaputā" (架空通話アダプター) | 28 tháng 3 năm 1980 (1980-03-28) |
308 |
"Anh thích em lắm đó" "Suki de Tama Ra Nyai" (好きでたまらニャイ) | 29 tháng 3 năm 1980 (1980-03-29) |
309 |
"Áo choàng bay của Shizuka" "Shizu Chan no Ha goro mo" (しずちゃんのはごろも) | 30 tháng 3 năm 1980 (1980-03-30) |
310 |
"Bay giữa trời thật êm ái" "Sora de Fuwafuwa" (空でふわふわ) | 1 tháng 4 năm 1980 (1980-04-01) |
311 |
"Bùa thiên như ý" "Ta Mokuteki o Mamori" (多目的おまもり) | 2 tháng 4 năm 1980 (1980-04-02) |
312 |
"Nghệ thuật làm truyện tranh" "'Kan Dumekan' de Manga o!" (「かんづめかん」でまんがを!) | 3 tháng 4 năm 1980 (1980-04-03) |
313 |
"Chim thu thuế" "Zeikin Tori" (税金鳥) | 4 tháng 4 năm 1980 (1980-04-04) |
314 |
"Hạt tiêu đại bác" "Baku Hatsu Koshou" (ばくはつこしょう) | 7 tháng 4 năm 1980 (1980-04-07) |
315 |
"Thuốc "đánh dấu chủ quyền"" "Nawabariekisu" (ナワバリエキス) | 8 tháng 4 năm 1980 (1980-04-08) |
SP5 |
"Dora Q. Perman" "Dora. Q. Perman" (ドラ.Q.パーマン) | 8 tháng 4 năm 1980 (1980-04-08) |
SP6 |
"Dorami xuất hiện! Nobita dưới đáy biển" "O matase Dorami-chan Hatsu Tōjō! Nobita no Kaitei Haikingu" (おまたせドラミちゃん初登場! のび太の海底ハイキング) | 8 tháng 4 năm 1980 (1980-04-08) |
SP7 |
"Bách khoa toàn thư thật đáng kinh ngạc ~Doraemon và Dorami~" "Bikkuri zen hyakka - Doraemon to dorami-chan-" (びっくり全百科 -ドラえもんとドラミちゃん-) | 8 tháng 4 năm 1980 (1980-04-08) |
316 |
"Hộp khí tượng" "Kishou Shīto" (気象シート) | 9 tháng 4 năm 1980 (1980-04-09) |
317 |
"Maji.Kon Te Nan Da?" (マジ・コンてなんだ?) | 10 tháng 4 năm 1980 (1980-04-10) |
318 |
"Nhà ảo thuật số một" "Wasure Butsu Okuritodoke Ki" (わすれ物おくりとどけ機) | 11 tháng 4 năm 1980 (1980-04-11) |
319 |
"Trở thành áng mây??" "Kumo ni Nat Te??" (雲になって…?) | 14 tháng 4 năm 1980 (1980-04-14) |
320 |
"Máy ảnh giữ đồ" "Chippoketto 2 Jigen Kamera" (チッポケット2次元カメラ) | 15 tháng 4 năm 1980 (1980-04-15) |
321 |
"Viên thuốc điều khiển ý nghĩ" "'Omoikomin'" (「オモイコミン」) | 16 tháng 4 năm 1980 (1980-04-16) |
322 |
"Chiếc kính thôi miên" "Sai Min Gurasu" (さいみんグラス) | 17 tháng 4 năm 1980 (1980-04-17) |
323 |
"Bình xịt "tia may mắn"" "Shiawase o Yobu Aoi Tori" (しあわせをよぶ青い鳥) | 18 tháng 4 năm 1980 (1980-04-18) |
324 |
"Leo núi sau nhà" "Niwa de Yama Nobori" (庭で山のぼり) | 21 tháng 4 năm 1980 (1980-04-21) |
325 |
"Máy hút tiếng động" "Souon Kougai o Kandume ni shi Chae" (騒音公害をカンヅメにしちゃえ) | 22 tháng 4 năm 1980 (1980-04-22) |
326 |
"Pin siêu năng lượng" "Ultra Super Denchi" (ウルトラスーパー電池) | 23 tháng 4 năm 1980 (1980-04-23) |
327 |
"Cơn bão mini" "Mini Tai-fū" (ミニたいふう) | 24 tháng 4 năm 1980 (1980-04-24) |
328 |
"Làm Dorayaki với vi khuẩn" "Saikin de Dora Yaki o Tsukuro U" (細菌でドラやきを作ろう) | 25 tháng 4 năm 1980 (1980-04-25) |
329 |
"Giải cứu bọ cánh cứng" "Kuro Be e o Sukue" (黒べえをすくえ) | 28 tháng 4 năm 1980 (1980-04-28) |
330 |
"Chìa khóa tăng tốc độ" "Neji Mai Te Hassuru!" (ネジまいてハッスル!) | 29 tháng 4 năm 1980 (1980-04-29) |
331 |
"Camera theo dõi bóng người" "Kage Tori Purojekutā" (影取りプロジェクター) | 30 tháng 4 năm 1980 (1980-04-30) |
332 |
"Những kẻ mê tiền" "Shi Te Nai Chokin o Tsukau Hou" (してない貯金を使う法) | 1 tháng 5 năm 1980 (1980-05-01) |
333 |
"Thức ăn cho cá" "Genki Esa" (元気エサ) | 2 tháng 5 năm 1980 (1980-05-02) |
SP8 |
"Đai vàng trong mơ của Nobita" "Nobita no `Yume no Kin Medal'" (のび太の 「夢の金 メダル) | Tháng 55 năm 1980 (1980-55) |
334 |
"Mizu zo Ku Kan Gasu" (水ぞくかんガス) | 6 tháng 5 năm 1980 (1980-05-06) |
335 |
"Tạo thêm ngày lễ" "Shukusaijitsu o Fuyaso U" (祝祭日をふやそう) | 7 tháng 5 năm 1980 (1980-05-07) |
336 |
"Jukensei ni Kyouryoku!" (受験生に協力!) | 8 tháng 5 năm 1980 (1980-05-08) |
337 |
"Choucho" (ちょうちょ) | 9 tháng 5 năm 1980 (1980-05-09) |
338 |
"Đèn pin lộng lẫy" "Deluxe Light" (デラックスライト) | 12 tháng 5 năm 1980 (1980-05-12) |
339 |
"Cái lỗ bí mật" "Himitsu no Nuke Ana" (秘密のぬけ穴) | 13 tháng 5 năm 1980 (1980-05-13) |
340 |
"Thẻ định hướng" "Michi Suji Kādo" (みちすじカード) | 14 tháng 5 năm 1980 (1980-05-14) |
341 |
"Đầu máy xe lửa hơi nước" "Jouki Kikan Sha ni Not Ta yo" (蒸気機関車に乗ったよ) | 15 tháng 5 năm 1980 (1980-05-15) |
342 |
"Bộ thiết bị như nhau" "Tada Mi Setto" (ただ見セット) | 16 tháng 5 năm 1980 (1980-05-16) |
343 |
"Hơi gas hút không khí" "Inryoku Saegiri Gasu" (引力さえぎりガス) | 19 tháng 5 năm 1980 (1980-05-19) |
344 |
"Tơ nhện thăng bằng" "Kumoiton" (クモイトン) | 20 tháng 5 năm 1980 (1980-05-20) |
345 |
"Con mèo đào" "Koko Hore Nyannyan" (ここほれニャンニャン) | 21 tháng 5 năm 1980 (1980-05-21) |
346 |
"Cánh tay ma thuật" "Ma no Te ga Semaru!" (魔の手がせまる!) | 22 tháng 5 năm 1980 (1980-05-22) |
347 |
"Ngôi nhà của chúng mình" "Boku Tachi dake no Ie" (ぼくたちだけの家) | 23 tháng 5 năm 1980 (1980-05-23) |
348 |
"Ong tiền, ong bạc" "Kanebachi Ha Yoku Hataraku" (カネバチはよく働く) | 26 tháng 5 năm 1980 (1980-05-26) |
349 |
"Máy thay đổi trọng lực" "Juuryoku Chou Setsu Ki" (重力ちょうせつ機) | 27 tháng 5 năm 1980 (1980-05-27) |
350 |
"Tôi là nhà ảo thuật!" "Boku Ha Tejina shi!" (ぼくは手品師!) | 28 tháng 5 năm 1980 (1980-05-28) |
351 |
"Cái ví thần" "Toriyose Baggu" (とりよせバッグ) | 29 tháng 5 năm 1980 (1980-05-29) |
352 |
"Kuusou Renzu" (空想レンズ) | 30 tháng 5 năm 1980 (1980-05-30) |
353 |
"Quay ngược tình huống" "Gyaku Modoshi" (逆もどし) | 2 tháng 6 năm 1980 (1980-06-02) |
354 |
"Sho U Geki Ha Pisutoru" (しょうげき波ピストル) | 3 tháng 6 năm 1980 (1980-06-03) |
355 |
"Sukantako" (スカンタコ) | 4 tháng 6 năm 1980 (1980-06-04) |
356 |
"Máy chụp âm thanh" "Sound Bakachon" (サウンドバカチョン) | 5 tháng 6 năm 1980 (1980-06-05) |
357 |
"Bộ điều khiển vạn năng" "Raji Kon Nen Do" (ラジコンねん土) | 6 tháng 6 năm 1980 (1980-06-06) |
358 |
"Hành tinh hạnh phúc" "Shiawase no o Hoshi Sama" (しあわせのお星さま) | 9 tháng 6 năm 1980 (1980-06-09) |
359 |
"Buổi cắm trại tuyệt vời" "Bannou Tento de Suteki na Kyanpu" (万能テントですてきなキャンプ) | 10 tháng 6 năm 1980 (1980-06-10) |
360 |
"Tấm séc tương lai" "Mirai Kogitte Chou" (未来小切手帳) | 11 tháng 6 năm 1980 (1980-06-11) |
361 |
"Sư tử bé con" "Mini Pet Lion" (ミニペットライオン) | 12 tháng 6 năm 1980 (1980-06-12) |
362 |
"Việc tốt tình cờ" "Bannou Gurasu" (万能グラス) | 13 tháng 6 năm 1980 (1980-06-13) |
363 |
"Bộ đồ Dracula" "Dorakyurasetto" (ドラキュラセット) | 16 tháng 6 năm 1980 (1980-06-16) |
364 |
"Chụp hình kỉ niệm" "Nen Utsushi Kamera de Kinen Shashin o" (念写カメラで記念写真を) | 17 tháng 6 năm 1980 (1980-06-17) |
365 |
"Nào cùng lên Blue Train" "Blue Train ni Norou" (ブルートレインにのろう) | 18 tháng 6 năm 1980 (1980-06-18) |
366 |
"Con đường hạnh phúc" "Happī Puromunādo" (ハッピープロムナード) | 19 tháng 6 năm 1980 (1980-06-19) |
367 |
"Ống nhòm giả định" "Kirikae Shiki Taimu Sukōpu" (切りかえ式タイムスコープ) | 20 tháng 6 năm 1980 (1980-06-20) |
368 |
"Chūshin Kura de Kataki Uchi" (チューシン倉でかたきうち) | 23 tháng 6 năm 1980 (1980-06-23) |
369 |
"Thời gian ơi, xin ngừng trôi" "Jikan yo, Tomare" (時間よ、止まれ) | 24 tháng 6 năm 1980 (1980-06-24) |
370 |
"Funwari Nen Do" (ふんわりねんど) | 25 tháng 6 năm 1980 (1980-06-25) |
371 |
"Đèn pin biến đổi chất liệu" "Zaishitsu Hen Kan Ki" (材質変かん機) | 26 tháng 6 năm 1980 (1980-06-26) |
372 |
"Trượt tuyết nhưng không có tuyết" "Yuki no Nai Skiing" (雪のないスキー) | 27 tháng 6 năm 1980 (1980-06-27) |
373 |
"Con ma yếu đuối" "Yowai Obake" (よわいおばけ) | 30 tháng 6 năm 1980 (1980-06-30) |
374 |
"Họa sĩ manga" "Mangaka" (まんがか) | 1 tháng 7 năm 1980 (1980-07-01) |
375 |
"Mi Gawari Pendanto" (みがわりペンダント) | 2 tháng 7 năm 1980 (1980-07-02) |
376 |
"Đầu này thân nọ" "Gattai Nori" (合体ノリ) | 3 tháng 7 năm 1980 (1980-07-03) |
377 |
"Tay đua số một" "Yon Jigen Saikuringu" (四次元サイクリング) | 4 tháng 7 năm 1980 (1980-07-04) |
378 |
"Máy dựng kịch" "Ji Dou Ningyou Geki" (自どう人形げき) | 7 tháng 7 năm 1980 (1980-07-07) |
379 |
"Ai gan dạ nhất?" "Obake Tsudura" (お化けツヅラ) | 8 tháng 7 năm 1980 (1980-07-08) |
380 |
"Một lần làm hiệp sĩ" "Fukuromansūtsu" (フクロマンスーツ) | 9 tháng 7 năm 1980 (1980-07-09) |
381 |
"Kính kỳ ảo" "Fantagurasu" (ファンタグラス) | 10 tháng 7 năm 1980 (1980-07-10) |
382 |
"Thẩm mĩ viện Nobita" "Teashi Nana Hon me ga Mittsu" (手足七本目が三つ) | 11 tháng 7 năm 1980 (1980-07-11) |
383 |
"Amenbo U" (あめんぼう) | 14 tháng 7 năm 1980 (1980-07-14) |
384 |
"Trò chơi cờ người" "Ningen Su goro Ku" (人間すごろく) | 15 tháng 7 năm 1980 (1980-07-15) |
385 |
"Nước suối tâm hồn" "Kokoro Koron" (ココロコロン) | 16 tháng 7 năm 1980 (1980-07-16) |
386 |
"In Chikara Nejimage Ki" (いん力ねじまげ機) | 17 tháng 7 năm 1980 (1980-07-17) |
387 |
"Virus đua đòi" "Ryuukou Sei Nekoshakushibīrusu" (流行性ネコシャクシビールス) | 18 tháng 7 năm 1980 (1980-07-18) |
388 |
"Kururin Ji Dou Sha" (クルリンじどうしゃ) | 21 tháng 7 năm 1980 (1980-07-21) |
389 |
"Gan Jougusuri" (がんじょうぐすり) | 22 tháng 7 năm 1980 (1980-07-22) |
390 |
"Marui mono Ji Ishi" (まるいものじ石) | 23 tháng 7 năm 1980 (1980-07-23) |
391 |
"Itami Hanekaeri Mirā" (いたみはねかえりミラー) | 24 tháng 7 năm 1980 (1980-07-24) |
392 |
"Nhà báo Nobita" "Shuukan Nobita" (週刊のび太) | 25 tháng 7 năm 1980 (1980-07-25) |
393 |
"Momo Tarou Shirushi Ki Bidango" (もも太郎印きびだんご) | 28 tháng 7 năm 1980 (1980-07-28) |
394 |
"Búp bê may mắn" "Fuku Bin Konbi" (ふくびんコンビ) | 29 tháng 7 năm 1980 (1980-07-29) |
395 |
"Doubutsu ni Bakeru Kyandē" (動物に化けるキャンデー) | 30 tháng 7 năm 1980 (1980-07-30) |
396 |
"Máy đuổi người" "Hito yo Ke Jairo" (人よけジャイロ) | 31 tháng 7 năm 1980 (1980-07-31) |
397 |
"Bút vẽ thực vật" "Shokubutsu Pen" (植物ペン) | 1 tháng 8 năm 1980 (1980-08-01) |
398 |
"Tacchikamera de Terebi Shutsuen" (タッチカメラでテレビ出演) | 4 tháng 8 năm 1980 (1980-08-04) |
399 |
"Pháo hoa ngôi sao ước nguyện" "Negai Boshi Hanabi" (ねがい星花火) | 5 tháng 8 năm 1980 (1980-08-05) |
400 |
"Cách chế tạo Địa Cầu" "Chikyuu Seizou Hou" (地球製造法) | 6 tháng 8 năm 1980 (1980-08-06) |
401 |
"Bộ sưu tập nút chai" "Ou Kan Korekushon" (王かんコレクション) | 7 tháng 8 năm 1980 (1980-08-07) |
402 |
"Chuyến thám hiểm trên thuyền" "Yotto Dai Bouken" (ヨット大冒険) | 8 tháng 8 năm 1980 (1980-08-08) |
SP9 |
"Quái vật hồ Loch Ness" "Nesshī ga kuru!" (ネッシーが来る!) | 8 tháng 8 năm 1980 (1980-08-08) |
403 |
"Ōkē Maiku" (オーケーマイク) | 11 tháng 8 năm 1980 (1980-08-11) |
404 |
"Cặp kính bí ẩn" "Fushigi na Megane" (ふしぎなメガネ) | 12 tháng 8 năm 1980 (1980-08-12) |
405 |
"Dou Butsu Go Heddohon" (どうぶつごヘッドホン) | 13 tháng 8 năm 1980 (1980-08-13) |
406 |
"Chiếc hộp bốn mùa" "Kise Tsu Kandume" (きせつカンヅメ) | 14 tháng 8 năm 1980 (1980-08-14) |
407 |
"Mũ bảo hiểm tự tin" "Jishin Herumetto" (自信ヘルメット) | 15 tháng 8 năm 1980 (1980-08-15) |
408 |
"Bút máy viết thư" "Mo Han Tegami Pen" (もはん手紙ペン) | 18 tháng 8 năm 1980 (1980-08-18) |
409 |
"Anh chàng kì cục" "Ibari ya Nobita" (いばり屋のび太) | 19 tháng 8 năm 1980 (1980-08-19) |
410 |
"Tanmauocchi" (タンマウオッチ) | 20 tháng 8 năm 1980 (1980-08-20) |
411 |
"Geramesopunpisutoru" (ゲラメソプンピストル) | 21 tháng 8 năm 1980 (1980-08-21) |
412 |
"Bunshin Kagami" (分身かがみ) | 22 tháng 8 năm 1980 (1980-08-22) |
413 |
"Kenka Mashin" (ケンカマシン) | 25 tháng 8 năm 1980 (1980-08-25) |
414 |
"Shun Kan Ritān Botan" (しゅん間リターンボタン) | 26 tháng 8 năm 1980 (1980-08-26) |
415 |
"Bình dưỡng khí cực mạnh" "Kyouryoku Haiponpugasu" (強力ハイポンプガス) | 27 tháng 8 năm 1980 (1980-08-27) |
416 |
"Jaian o Yattsukero!" (ジャイアンをやっつけろ!) | 28 tháng 8 năm 1980 (1980-08-28) |
417 |
"Hạnh phúc của công chúa người cá" "Shiawase na Ningyo Hime" (しあわせな人魚姫) | 29 tháng 8 năm 1980 (1980-08-29) |
418 |
"Warikomi Bideo de Terebi Shutsuen" (わりこみビデオでテレビ出演) | 1 tháng 9 năm 1980 (1980-09-01) |
419 |
"Sei Gi Rōpu" (せいぎロープ) | 2 tháng 9 năm 1980 (1980-09-02) |
420 |
"Kyouryuu ga Ki Ta" (恐竜がきた) | 3 tháng 9 năm 1980 (1980-09-03) |
421 |
"Doraemon tinh nghịch" "Itazura Doraemon" (いたずらドラえもん) | 4 tháng 9 năm 1980 (1980-09-04) |
422 |
"Mushimegane" (虫めがね) | 5 tháng 9 năm 1980 (1980-09-05) |
423 |
"Kono Ha de Kaimono" (この葉で買物) | 8 tháng 9 năm 1980 (1980-09-08) |
424 |
"Toumei Penki" (透明ペンキ) | 9 tháng 9 năm 1980 (1980-09-09) |
425 |
"Yume Gurasu" (ゆめグラス) | 10 tháng 9 năm 1980 (1980-09-10) |
426 |
"Socola trái tim" "Kokoro Choko" (ココロチョコ) | 11 tháng 9 năm 1980 (1980-09-11) |
427 |
"Toori Nuke Fūpu" (通りぬけフープ) | 12 tháng 9 năm 1980 (1980-09-12) |
428 |
"Roku Ken Ki de Tanoshimo U" (録験機で楽しもう) | 15 tháng 9 năm 1980 (1980-09-15) |
429 |
"Kumo no Nen Do" (くものねん土) | 16 tháng 9 năm 1980 (1980-09-16) |
430 |
"Hōmumeiro" (ホームメイロ) | 17 tháng 9 năm 1980 (1980-09-17) |
431 |
"Awa Sēru" (アワセール) | 18 tháng 9 năm 1980 (1980-09-18) |
432 |
"Mendou Miru no Ha Docchi!?" (面倒みるのはどっち!?) | 19 tháng 9 năm 1980 (1980-09-19) |
433 |
"Toraemon xuất hiện" "Tora e mon Toujou" (トラえもん登場) | 22 tháng 9 năm 1980 (1980-09-22) |
434 |
"Hōmu Anime o Tsukuro U" (ホームアニメを作ろう) | 23 tháng 9 năm 1980 (1980-09-23) |
435 |
"Inu ni Nari Tai" (いぬになりたい) | 24 tháng 9 năm 1980 (1980-09-24) |
436 |
"Dây cản nước" "Mizu yo Ke Rōpu" (水よけロープ) | 25 tháng 9 năm 1980 (1980-09-25) |
437 |
"Bộ động vật" "Doubutsu Set" (動物セット) | 26 tháng 9 năm 1980 (1980-09-26) |
438 |
"Ai mới là vũ nam!?" "Ame Otoko wa Dare Da!?" (雨男はだれだ!?) | 29 tháng 9 năm 1980 (1980-09-29) |
439 |
"Chiếc nhẫn siêu nhiên" "Ultra Ring" (ウルトラリング) | 30 tháng 9 năm 1980 (1980-09-30) |
440 |
"Bút sáp thần kỳ" "Fushigi na Crayon" (ふしぎなクレヨン) | 1 tháng 10 năm 1980 (1980-10-01) |
441 |
"Chan Bara Nobita Rando" (チャンバラのび太ランド) | 2 tháng 10 năm 1980 (1980-10-02) |
442 |
"Micrô phá đám" "Nen Roku Maiku" (念録マイク) | 6 tháng 10 năm 1980 (1980-10-06) |
443 |
"Isha Ryou Shiharai Ki" (イシャ料しはらい機) | 7 tháng 10 năm 1980 (1980-10-07) |
444 |
"Oshare Kamera" (おしゃれカメラ) | 8 tháng 10 năm 1980 (1980-10-08) |
445 |
"Nan Demo Jaguchi" (なんでも蛇口) | 9 tháng 10 năm 1980 (1980-10-09) |
446 |
"Cần gạt điều chỉnh độ nghiêng" "Sa ka Michi Rebā" (さかみちレバー) | 13 tháng 10 năm 1980 (1980-10-13) |
447 |
"Vượt qua mùa hè bằng ngôi nhà mini" "Mini Hausu de Sawayaka na Natsu" (ミニハウスでさわやかな夏) | 14 tháng 10 năm 1980 (1980-10-14) |
448 |
"Đôi mắt triệu Volt" "Kimi no Hitomi wa 100 Man Volt" (きみのひとみは100万ボルト) | 15 tháng 10 năm 1980 (1980-10-15) |
449 |
"Điện thoại "thẳng đến đích"" "Oshikake Denwa" (おしかけ電話) | 16 tháng 10 năm 1980 (1980-10-16) |
450 |
"Ato ga Kowai!" (あとがこわい!) | 17 tháng 10 năm 1980 (1980-10-17) |
451 |
"Fuēru Ue Ki Ba Chi" (フエールうえ木ばち) | 21 tháng 10 năm 1980 (1980-10-21) |
452 |
"Bong bóng mũi" "Hana Barūn" (はなバルーン) | 22 tháng 10 năm 1980 (1980-10-22) |
453 |
"Gối hiện thực" "Yume Makura" (ゆめまくら) | 23 tháng 10 năm 1980 (1980-10-23) |
454 |
"Buttai Shun Kan I Douki" (物体しゅん間い動機) | 27 tháng 10 năm 1980 (1980-10-27) |
455 |
"Tou Akira Ningen me Gusu Ri" (とう明人間目ぐすり) | 28 tháng 10 năm 1980 (1980-10-28) |
456 |
"Doraemon no Suzu Sou Dou" (ドラえもんの鈴そうどう) | 29 tháng 10 năm 1980 (1980-10-29) |
457 |
"Fuku Warai Sekken" (福笑い石けん) | 30 tháng 10 năm 1980 (1980-10-30) |
458 |
"Sugu Yaru Gan" (すぐやるガン) | 3 tháng 11 năm 1980 (1980-11-03) |
459 |
"Ie no Kanji Hen Kan Ki" (家の感じ変かん器) | 4 tháng 11 năm 1980 (1980-11-04) |
460 |
"Mamori shi" (まもり紙) | 5 tháng 11 năm 1980 (1980-11-05) |
461 |
"Bút sáp y như đúc" "Sokkuri Kureyon" (そっくりクレヨン) | 6 tháng 11 năm 1980 (1980-11-06) |
462 |
"Muriyari Chokin Ba Ko" (むりやり貯金ばこ) | 10 tháng 11 năm 1980 (1980-11-10) |
463 |
"Nozomiru Juu" (ノゾミルじゅう) | 11 tháng 11 năm 1980 (1980-11-11) |
464 |
"Kyodai Ryuuhyou de Asobo U" (巨大流氷で遊ぼう) | 12 tháng 11 năm 1980 (1980-11-12) |
465 |
"Ma Hou no Tokei" (まほうのとけい) | 13 tháng 11 năm 1980 (1980-11-13) |
466 |
"Gurafu Ha Uso o Tsuka Nai" (グラフはウソをつかない) | 17 tháng 11 năm 1980 (1980-11-17) |
467 |
"Hesorinsutando" (ヘソリンスタンド) | 18 tháng 11 năm 1980 (1980-11-18) |
468 |
"Misekake Motemotebajj I" (みせかけモテモテバッジ) | 19 tháng 11 năm 1980 (1980-11-19) |
469 |
"Vệ tinh do thám" "Supai Eisei" (スパイ衛星) | 20 tháng 11 năm 1980 (1980-11-20) |
470 |
"Quần áo rô bốt" "Robotto Fuku" (ロボットふく) | 24 tháng 11 năm 1980 (1980-11-24) |
471 |
"Giai điệu hơi ga" "Merodī Gasu" (メロディーガス) | 25 tháng 11 năm 1980 (1980-11-25) |
472 |
"Mane Kon" (まねコン) | 26 tháng 11 năm 1980 (1980-11-26) |
473 |
"Bạn gái của Doraemon" "Doraemon no Gārufurendo" (ドラえもんのガールフレンド) | 27 tháng 11 năm 1980 (1980-11-27) |
474 |
"Mini Suizokukan" (ミニ水族館) | 1 tháng 12 năm 1980 (1980-12-01) |
475 |
"Onboro Ryokan o Tatenaose" (オンボロ旅館をたてなおせ) | 2 tháng 12 năm 1980 (1980-12-02) |
476 |
"Rô bốt kiểm tra" "Tesuto.Robotto" (テスト・ロボット) | 3 tháng 12 năm 1980 (1980-12-03) |
477 |
"To no Sama ga Ki Ta" (とのさまがきた) | 4 tháng 12 năm 1980 (1980-12-04) |
478 |
"Oritatami Hausu" (おりたたみハウス) | 8 tháng 12 năm 1980 (1980-12-08) |
479 |
"Sono Ki ni Naru Mi" (その気になる実) | 9 tháng 12 năm 1980 (1980-12-09) |
480 |
"Bánh thuần chủng" "Momo Taro U Noki Bidango" (ももたろうのきびだんご) | 10 tháng 12 năm 1980 (1980-12-10) |
481 |
"Tớ là nhà ngoại cảm đấy!" "Boku Ha Esupā Da!" (ぼくはエスパーだ!) | 11 tháng 12 năm 1980 (1980-12-11) |
482 |
"Xúc xắc thám hiểm vũ trụ" "Uchuu Tan Kensu goro Ku" (宇宙たんけんすごろく) | 15 tháng 12 năm 1980 (1980-12-15) |
483 |
"Sekai Chinbotsu" (世界沈没) | 16 tháng 12 năm 1980 (1980-12-16) |
484 |
"Kokoro Nozoki Mirā" (こころのぞきミラー) | 17 tháng 12 năm 1980 (1980-12-17) |
485 |
"Ngày sinh nhật của Jaian" "Jaian no Tanjōbi" (ジャイアンのたん生日) | 18 tháng 12 năm 1980 (1980-12-18) |
486 |
"Nichi Duke Henkou Karendā" (日付け変更カレンダー) | 22 tháng 12 năm 1980 (1980-12-22) |
487 |
"Giáng sinh của Dora và Nobita (Phần đầu)" "Dora to Nobita no Kurisumasu! (Zen)" (ドラとのび太のクリスマス!(前)) | 23 tháng 12 năm 1980 (1980-12-23) |
488 |
"Giáng sinh của Dora và Nobita (Phần cuối)" "Dora to Nobita no Kurisumasu! (Go)" (ドラとのび太のクリスマス!(後)) | 24 tháng 12 năm 1980 (1980-12-24) |
489 |
"Ông già Noel tí hon" "Mini Santa" (ミニサンタ) | 25 tháng 12 năm 1980 (1980-12-25) |
490 |
"Yuki Furashi" (ゆきふらし) | 29 tháng 12 năm 1980 (1980-12-29) |
491 |
"Hon mo no Yume" (ほんもの夢) | 30 tháng 12 năm 1980 (1980-12-30) |