Danh sách giải thưởng và đề cử của Kim Soo-hyun

Giải thưởng và đề cử của Kim Soo-hyun

Kim Soo-hyun năm 2020
Thắng 67
Đề cử 90

Kim Soo Hyun (sinh ngày 16 tháng 2 năm 1988) là nam diễn viên nổi tiếng Hàn Quốc. Anh bắt đầu đóng phim vào năm 2007 với phim sitcom Kimchi Cheese Smile. Anh được biết đến với các tác phẩm như Hậu trường giải trí, Mặt Trăng ôm mặt Trời, Vì sao đưa anh tới, Điên thì có sao,...

Kim Soo Hyun đã giành được nhiều giải thưởng trong suốt sự nghiệp của mình, bao gồm Nam diễn viên chính xuất sắc nhất (Truyền hình) tại Giải thưởng Nghệ thuật Baeksang lần thứ 48 cho diễn xuất của anh trong bộ phim truyền hình lịch sử Mặt trăng ôm mặt Trời.

Kim Soo-hyun được đánh giá cao khả năng nhập vai của mình. Một số cột mốc giải thưởng đáng chú ý trong sự nghiệp của anh như Thị Đế Beaksang, Kim Soo-hyun cũng là diễn viên trẻ nhất nhận được giải thưởng này. Năm 2014, anh là người đầu tiên trong lịch sử Beaksang nhận được giải diễn viên được yêu thích nhất ở cả truyền hình lẫn điện ảnh. Anh cũng đã thành công lớn với 5 Daesang cá nhân.

Giải thưởng

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
1 2012 Excellence Award, Actor Mặt Trăng ôm mặt Trời Đoạt giải [1]
3 2014 Top Excellence Award, Actor in a Miniseries Vì sao đưa anh tới Đoạt giải [2]
Hallyu Star Award Đoạt giải
4 2015 Grand Prize (Daesang) Hậu trường giải trí Đoạt giải [3]
Top Excellence Award, Actor in a Miniseries Đề cử [4]
10 2021 Top Excellence Award, Actor in a Miniseries Điên thì có sao Đề cử [5]
Popular Star Award, Actor Đoạt giải [6]
KT Seezn Star Award Đề cử [7]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2020 Grand Prize (Daesang) Điên thì có sao Đoạt giải [8]
AAA Hot Issue Award Đoạt giải [9]

Asia Model Awards

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
6 2011 CF Model Award Đoạt giải [10]
Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
47 2011 Best New Actor – Television Bay cao ước mơ Đề cử [11]
Most Popular Actor – Television Đề cử
48 2012 Best Actor – Television Mặt Trăng ôm mặt Trời Đoạt giải [12]
Most Popular Actor – Television Đề cử [13]
50 2014 Best Actor – Television Vì sao đưa anh tới Đề cử [14]
Best New Actor – Film Secretly, Greatly Đoạt giải [15]
Most Popular Actor – Film Đoạt giải
Most Popular Actor – Television Vì sao đưa anh tới Đoạt giải
57 2021 Best Actor – Television Điên thì có sao Đề cử [16]
Most Popular Actor Đề cử [17]

BIFF with Marie Claire Asia Star Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2014 Asia Star Award Đoạt giải [18]

Big Ben Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2019 One of the Global Ten Outstanding Young Persons Đoạt giải [19]
Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
33 2012 Best New Actor Đội quân siêu trộm Đề cử [20]
Popular Star Award Đoạt giải [21]

Buil Film Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2012 Best New Actor Đội quân siêu trộm Đề cử [22]

Busan International Advertising Festival

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2015 Best Korean Spokesmodel in China Đoạt giải [23]
2016 China's Favourite Korean Advertising Model Đoạt giải [24]

China the Wind from the East Entertainment Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2015 South Korean Entertainment Influencer Award Đoạt giải [25]

Cosmo Beauty Awards (China)

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2013 Dream Icon Award Đoạt giải [26]

Cyworld Digital Music Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2011 Song of the Month (February) "Dreaming" (Bay cao ước mơ) Đoạt giải [27]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2015 Global Best TV Actor Vì sao đưa anh tới Đoạt giải [28]
Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
50 2013 Best New Actor Đội quân siêu trộm Đoạt giải [29]
52 2015 Popularity Award Đoạt giải [30]

InStyle Star Icon Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2016 Best Actor (Drama) Đoạt giải [31]
Fashionista Award Đoạt giải

International Drama Festival in Tokyo

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2014 Best Actor in Asia Đoạt giải [32]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2011 Best New Actor Bay cao ước mơ Đoạt giải [33]
Popularity Award, Actor Đoạt giải
Best Couple (with Suzy) Đoạt giải
Netizen Award, Actor Đề cử
2015 Grand Prize (Daesang) Hậu trường giải trí Đoạt giải [34]
Top Excellence Award, Actor Đề cử
Excellence Award, Actor in a Miniseries Đề cử
Best Couple (with Cha Tae-hyun and Gong Hyo-jin) Đoạt giải [35]
Best Couple (with Gong Hyo-jin) Đề cử [36]
Best Couple (with IU) Đề cử
Netizen Award, Actor Đoạt giải [35]

Korea Best Dresser Swan Awards

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
27 2011 Best Dresser Male Artist Đoạt giải [37]

Korea Brand Of The Year

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2015 Top Hallyu Star Đoạt giải

Korea Broadcasting Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2012 Best Actor Mặt Trăng ôm mặt Trời Đoạt giải [38]
Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
4 2011 Best New Actor Bay cao ước mơ Đoạt giải [39]
Most Popular Actor Đoạt giải
5 2012 Grand Prize (Daesang) Mặt Trăng ôm mặt Trời Đề cử [40]
7 2014 Grand Prize (Daesang) Vì sao đưa anh tới Đoạt giải [41]
Hallyu Star Award Đoạt giải [42]
8 2015 Grand Prize (Daesang) Hậu trường giải trí Đoạt giải [43]
Hallyu Star Award Đoạt giải
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2012 Ministry of Culture, Tourism & Sports Award Mặt Trăng ôm mặt Trời Đoạt giải
2014 Prime Minister Award Vì sao đưa anh tới Đoạt giải

Korea Film Actors' Association Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2015 Most Popular Star Award Đoạt giải [44]

Korea Youth Film Festival

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2012 Popular New Actor Đội quân siêu trộm Đoạt giải [45]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2012 Top Excellence Award, Actor in a Miniseries Mặt Trăng ôm mặt Trời Đoạt giải [46]
Popularity Award, Actor Đoạt giải
Best Couple Award (with Han Ga-in) Đề cử [47]
Best Couple Award (with Jung Eun-pyo) Đề cử
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2011 Hot Male Drama Star Bay cao ước mơ Đề cử [48]
2012 20's Drama Star – Male Mặt Trăng ôm mặt Trời Đoạt giải [49]
20's Blue Carpet Popularity Award Đoạt giải
2013 20's Movie Star – Male Đội quân siêu trộm Đề cử [50]

Nate Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2015 People Choice's Actor Đoạt giải

National Brand Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2015 Cultural National Brand Đoạt giải

Nickelodeon Korea Kids' Choice Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2012 Favorite Actor Mặt Trăng ôm mặt Trời Đoạt giải [51]

Puchon International Fantastic Film Festival

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2013 Men's Fantasia Award Đội quân siêu trộm Đoạt giải [52]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2011 New Star Award Cuộc đời lớn Đoạt giải [53]
2014 Chinese Netizen Popularity Award Vì sao đưa anh tới Đoạt giải [54]
Top Excellence Award, Actor in a Mid-length Drama Đoạt giải
Nam diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim truyền hình đặc biệt Đoạt giải
Netizen Popularity Award Đoạt giải
Top 10 Stars Đoạt giải
Best Couple Award (with Jun Ji-hyun) Đoạt giải
Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
9 2014 Best Korean Actor Vì sao đưa anh tới Đoạt giải [55]
People's Choice Popular Actor Đoạt giải

SKY PerfecTV! Awards (Nhật Bản)

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2011 Hallyu Award Đoạt giải [56]

Soompi Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2016 Actor of the Year Hậu trường giải trí Đoạt giải [57]

Sseoljeon Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2014 Best Actor Vì sao đưa anh tới Đoạt giải [58]

Style Icon Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2011 New Icon Đoạt giải [59]
2012 Style Icon Đề cử
2013 Style Icon Đề cử
2014 Style Icon Đoạt giải [60]

TVCF Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2013 Model of the Year Đoạt giải [61]

Tham khảo

  1. ^ 제1회 '케이 드라마 스타 어워즈' 대상 손현주 [The 1st 'K Drama Star Awards' Grand Prize Son Hyun-joo]. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 12 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ Lee, Ji-sook (16 tháng 11 năm 2014). [포토엔] 전지현 아역 김현수 '미래가 기대되는 미모' [Jeon Ji-hyun, child Kim Hyun-soo 'looks forward to the future']. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020 – qua Daum.
  3. ^ Sung, So-young (29 tháng 11 năm 2015). “Kim Soo-hyun takes top APAN Star honors”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ Park, Ah-reum (23 tháng 11 năm 2015). 종편 케이블 웹드까지 APAN 스타어워즈 28일 개최 [APAN Star Awards will be held on the 28th]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020 – qua Daum.
  5. ^ Soo, Young-hwang (22 tháng 1 năm 2021). 김승우, 'APAN STAR AWARDS' 2회 연속 단독 MC [Kim Seung-woo, MC for 'APAN STAR AWARDS' two times in a row]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2021 – qua Joins.
  6. ^ Kim, Myung-mi (30 tháng 11 năm 2020). 강다니엘→방탄소년단 '2020 APAN' 인기투표 최종 결과 발표 [Kang Daniel → Announcement of the final result of popular voting for BTS '2020 APAN']. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2020 – qua Naver.
  7. ^ Choi, Na-young (4 tháng 11 năm 2020). '2020 APAN 어워즈' 인기투표 중, 팬들이 직접 뽑은 1위는? [Among the popularity votes for the '2020 APAN Awards', which number one did fans pick?]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
  8. ^ Kwak, Yeon-soo (29 tháng 11 năm 2020). “Lee Jung-jae, Kim Soo-hyun, TWICE honored at 2020 Asia Artist Awards”. The Korea Times. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2020.
  9. ^ Hicap, Jonathan (29 tháng 11 năm 2020). “TWICE, NCT, BTS, Kim Soo-hyun bag grand prizes at 2020 Asia Artist Awards”. Manila Bulletin. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2020.
  10. ^ “Winners of 2011 Asia Model Awards”. HanCinema. 23 tháng 1 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018.
  11. ^ “47th Baeksang Arts Awards – Nominees and Blue's predictions”. WordPress. 25 tháng 4 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020.
  12. ^ Kwon, Mee-yoo (27 tháng 4 năm 2012). “Kim Soo-hyun wins Paeksang awards”. The Korea Times. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
  13. ^ “Baeksang Arts Awards Nominees and Winners List (Year 2012)”. Naver Movie (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  14. ^ Kim, Hee-eun (29 tháng 4 năm 2014). “Paeksang Arts nominees announced”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020.
  15. ^ Sunwoo, Carla (29 tháng 5 năm 2014). My Love stars sweep Baeksang Arts Awards”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
  16. ^ MacDonald, Joan (12 tháng 4 năm 2021). “Baeksang Arts Awards Announce Nominations For Best Films And Dramas”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  17. ^ Hicap, Jonathan (4 tháng 5 năm 2021). “Here are the Korean stars currently leading Baeksang Arts Awards popularity vote”. Manila Bulletin. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  18. ^ Ahn, Iseul (4 tháng 10 năm 2014). '아시아의 ★' 김수현·최민식, 아시아스타어워즈 수상 ['Asia's ★'Kim Soo-Hyun and Choi Min-sik win Asia Star Awards]. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018 – qua Naver.
  19. ^ “2019 Big Ben Award Global”. Seal News, UK. 18 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2020.
  20. ^ Jung, Myung-hwa (16 tháng 11 năm 2012). 김성균-김고은, 청룡까지 영화제 신인상 싹쓸이? [Kim Sung-kyun & Kim Go-eun, will sweep the Blue Dragon Film Festival Rookie of the Year Award?]. Joy News 24 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020 – qua Naver.
  21. ^ Lee, Hye Ji (30 tháng 11 năm 2012). “BRIEF-Ha Jung-woo, Kim Soo-hyun, Kong Hyo-jin and Suzy Won Most Popular Stars Award at 33rd Blue Dragon Film Award”. Ten Asia. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
  22. ^ “Buil Film Awards Nominees and Winners List (Year 2012)”. Naver Movie (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  23. ^ 金秀贤被中国网友票选为最佳广告代言人 [Kim Soo-hyun was voted as the best advertising]. Sina (bằng tiếng Trung). 6 tháng 8 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2018.
  24. ^ 김수현·박신혜, 중국이 사랑하는 모델 [Kim Soo-hyun and Park Shin-hye, models loved by China]. Busan Times (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 7 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
  25. ^ 金秀賢獲「韓國娛樂影響力人物」 貼心感言暖化粉絲 [Kim Soo-hyun won the "Korean Entertainment Influential Person" with his heartfelt words to warm up fans]. KK News (bằng tiếng Trung). 15 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
  26. ^ 김태희 김수현, 대륙을 흔든 '환상 비주얼'...드림 아이콘상 받아 [Kim Tae-hee, Kim Soo-hyun, 'fantastic visual' that shook the continent... Receive the Dream Icon Award]. Sports Dong-a (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2018 – qua Naver.
  27. ^ 디지털 뮤직 어워드 [Digital Music Awards]. Cyworld Music (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020.
  28. ^ Sung, So-young (20 tháng 1 năm 2015). “Kim, Han take awards at Hwajeong”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018.
  29. ^ Conran, Pierce (4 tháng 11 năm 2013). “THE FACE READER Picks Up 6 at 50th Grand Bell Awards”. KoBiz. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
  30. ^ “52nd Daejong Film Awards (Grand Bell Awards) 2015 Winners”. HanCinema. 20 tháng 11 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
  31. ^ Hong, Se-Young (22 tháng 2 năm 2016). 강동원·유재석·박보영·박나래, 핫★ 어벤져스 [Kang Dong-won, Yoo Jae-seok, Park Bo-young, Park Na-rae, Hot ★ Avengers [pictorial]]. Sports Dong-a (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018 – qua Naver.
  32. ^ “Kim Soo-hyun tops Tokyo film award”. The Korea Herald. 23 tháng 10 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018 – qua Kpop Herald.
    “Festival 2014 / Tokyo Drama Awards”. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  33. ^ Hong, Lucia (2 tháng 1 năm 2012). “Shin Ha-kyun scores top prize at 2011 KBS Drama Awards”. Ten Asia. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
  34. ^ Jung, Joo-won (1 tháng 1 năm 2016). “Kim Soo-hyun grabs grand prize at KBS drama awards”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018.
  35. ^ a b “KBS Drama Awards 2015 Winners”. HanCinema. 31 tháng 12 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018.
  36. ^ Son, Hyo-jung (17 tháng 12 năm 2017). "김수현 vs 김소현 짝 찾기"...'KBS연기대상' 베스트커플상 후보 공개 ["Kim Soo-Hyun vs. Kim So-Hyun Finding a Match"... 'KBS Drama Awards' Best Couple Award nominations revealed]. TV Report (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
  37. ^ Lee, Eun-ji (12 tháng 12 năm 2011). “[쿠키 포토] 김수현, 베스트 드레서 됐어요!” [Kim Soo-hyun, you are the best dresser!]. Cookie News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018 – qua Naver.
  38. ^ “Korea Broadcasting Awards Winners Include Kim Soo-hyun and Kim Jun-hyun”. HanCinema. 25 tháng 7 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
  39. ^ “Hyeon Bin, Ha Ji-won, "Secret Garden" take Korea Drama Awards Grand Prize”. HanCinema. 2 tháng 10 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018.
  40. ^ Gil, Hye-sung (27 tháng 9 năm 2012). 코리아드라마어워즈 후보자(작) 발표..경쟁 치열 [Korea Drama Awards nominees announced.. Fierce competition]. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
  41. ^ “Kim Soo-hyun wins at drama festival”. Korea JoongAng Daily. 2 tháng 10 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
  42. ^ Chung, Joo-won (2 tháng 10 năm 2014). “KDA is not a rom-com festival”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2018 – qua Kpop Herald.
  43. ^ Han, Hye-ri (10 tháng 10 năm 2015). '코리아드라마어워즈', '미생'·'프로듀사'의 끝나지 않은 이야기 (종합) [The unfinished story of 'Korea Drama Awards', 'Misaeng' and 'Producer' (Comprehensive)]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
  44. ^ Conran, Pierce (30 tháng 12 năm 2015). “Korea Film Actors' Association Hands Out 2015 Prizes”. KoBiz. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018.
  45. ^ Park, Ji-ryun (28 tháng 11 năm 2012). 하지원-김윤석, 청소년이 가장 좋아하는 남녀 영화인 [Ha Ji-won Kim Yoon-seok, a young man's favorite film]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
  46. ^ Kim, Hyun-rok; Kim, Mi-hwa (31 tháng 12 năm 2012). 김수현·, MBC연기대상 미니시리즈 男최우수연기상 [Kim Soo-hyun, MBC Acting Awards' Miniseries Male Best Actor Award]. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018 – qua Naver.
    조승우, 2012 MBC 연기대상 수상 [Cho Seung-woo, 2012 MBC Drama Awards]. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 31 tháng 12 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020.
  47. ^ Kim, Ji-hyun (24 tháng 12 năm 2012). '해를 품은 달'-아랑사또전', 커플상ㆍ男女인기상 최다 랭크 [MBC연기대상] ['The Moon Embracing the Sun' - Arang and Sato', Most Ranked in the Couple Awards and Male and Female Popularity Awards [MBC Drama Awards]]. TV Report (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
  48. ^ Kim, Soo-yeon (17 tháng 6 năm 2011). 싸이월드, 엠넷 20's 초이스 투표 단독 진행 [Cyworld, Mnet 20's Choice Voting Exclusive]. Seoul Newspaper (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
  49. ^ Lee, Nancy (28 tháng 6 năm 2012). “20's Choice Awards: Who Won at the 20's Choice Awards?”. MWave. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020.
  50. ^ Choi, Eun-hwa (18 tháng 7 năm 2013). [20's choice 스페셜] 스타 Vs 스타, 부문별 박빙 대결 '이목 집중' [[20's Choice Special] Star vs. Star]. E News 24 (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
  51. ^ Kim, Hyun-rok (12 tháng 4 năm 2012). 유재석, 어린이가 뽑은 최고 개그맨 5년연속 '1위' [Yoo Jae-seok, the best comedian picked by children for 5 consecutive years, 'No. 1']. Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2018.
  52. ^ Conran, Pierce (19 tháng 7 năm 2013). “PiFan Opens Its Doors for 10 Days of Fantastic Film”. KoBiz. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
  53. ^ Son, Jae-eun (1 tháng 1 năm 2011). [SBS 연기대상-종합] '자이언트한 시크릿가든에 대물' 풍년일세 [SBS Acting Awards-Comprehensive]. Seoul Newspaper (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020 – qua Naver.
  54. ^ “SBS Drama Awards 2014 Winners”. HanCinema. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
    Chung, Joo-won (1 tháng 1 năm 2015). “Jun Ji-hyun beats Kim Soo-hyun in SAF”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020.
  55. ^ Ock, Hyun-ju (4 tháng 9 năm 2014). “Kim Soo-hyun wins 2 prizes at Seoul Drama Awards”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
  56. ^ Shin, Sora (10 tháng 10 năm 2011). 2011 日방송계 화제의 인물 '다 모였네' [2011 Japanese broadcaster's most talked person, 'All gathered']. JP News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
  57. ^ C. Mclachlan (24 tháng 2 năm 2016). “Announcing the Results of the 11th Annual Soompi Awards 2015”. Soompi. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
    C. Mclachlan (14 tháng 4 năm 2016). “Exclusive: Kim Soo Hyun Thanks You for His Soompi Awards Win”. Soompi. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020.
  58. ^ 김수현-아이유-대한·민국·만세, '썰전 어워즈' 대상 [Kim Soo-hyun - IU - for, ROC, Hail, 'Ssulzun Awards' target]. Osen (bằng tiếng Hàn). 19 tháng 12 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2020 – qua The Chosun Ilbo.
  59. ^ Cha, Seung Won (4 tháng 11 năm 2011). “Who Took Home a Prize at the Style Icon Awards?”. MWave. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2018.
  60. ^ “Kim Soo-hyun picked as Style Icon Award recipient”. The Korea Herald. 27 tháng 10 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018 – qua Kpop Herald.
  61. ^ Sunwoo, Carla (31 tháng 1 năm 2013). “Kim Soo-hyun awarded model of the year”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.

Read other articles:

Tjhit Liap Seng SampulPengarangLie Kim HokNegaraHindia BelandaBahasaMelayuPenerbitLie Kim HokTanggal terbit1886Halaman500 Tjhit Liap Seng (EYD: Chit Liap Seng, bahasa Hokkien yang berarti Tujuh Bintang; 七粒星) adalah novel karya Lie Kim Hok tahun 1886. Novel ini dianggap sebagai novel Tionghoa Melayu pertama. Alur Di Kanton, tujuh pelajar yang menyebut dirinya tujuh bintang menemukan seorang bayi perempuan ketika sedang kopi darat. Mereka memberinya nama Tjhit Seng Nio dan setuju mem...

 

1977 film directed by Andrey Igorevitsj Maljukov In the Zone of Special AttentionDirected byAndrei MalyukovWritten byYevgeni MesyatsevGrigori ChukhraiStarringBoris GalkinMihai VolontirAnatoly KuznetsovAleksandr PyatkovCinematographyIgor BohdanovMusic byMark MinkovProductioncompanyMosfilmRelease date 1978 (1978) Running time93 minutesCountrySoviet UnionLanguageRussian In the Zone of Special Attention (Russian: В зоне особого внимания, romanized: V zone osobogo vni...

 

Cet article est une ébauche concernant le droit français. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Article 25 de la Constitution du 4 octobre 1958 Données clés Présentation Pays France Langue(s) officielle(s) Français Type Article de la Constitution Adoption et entrée en vigueur Législature IIIe législature de la Quatrième République française Gouvernement Charles de Gaulle (3e) Promulgation 4...

Spanish actress In this Spanish name, the first or paternal surname is Lampreave and the second or maternal family name is Pérez. Chus LampreaveBornMaría Jesús Lampreave Pérez(1930-12-11)11 December 1930Madrid, SpainDied4 April 2016(2016-04-04) (aged 85)Almería, SpainOccupationActressYears active1958–2012Notable work Volver Belle Époque María Jesús Lampreave Pérez (11 December 1930 – 4 April 2016), known professionally as Chus Lampreave, was a Spanish character ...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: The Final Year – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (February 2024) (Learn how and when to remove this template message) 2017 American filmThe Final YearTheatrical release posterDirected byGreg BarkerProduced byJohn Battsek Diane Becker Alice Bristow C...

 

Cet article est une ébauche concernant une commune du Puy-de-Dôme. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?). Le bandeau {{ébauche}} peut être enlevé et l’article évalué comme étant au stade « Bon début » quand il comporte assez de renseignements encyclopédiques concernant la commune. Si vous avez un doute, l’atelier de lecture du projet Communes de France est à votre disposition pour vous aider. Consultez également la page d’aid...

Subsequent to the Native American mascot controversy Part of a series onDiscrimination Forms Institutional Structural Attributes Age Caste Class Dialect Disability Genetic Hair texture Height Language Looks Mental disorder Race / Ethnicity Skin color Scientific racism Rank Sex Sexual orientation Species Size Viewpoint Social Arophobia Acephobia Adultism Anti-albinism Anti-autism Anti-homelessness Anti-drug addicts Anti-intellectualism Anti-intersex Anti-left handedness Anti-Masonry A...

 

American film director This biography of a living person needs additional citations for verification, as it includes attribution to IMDb. IMDb may not be a reliable source for biographical information. Please help by adding additional, reliable sources for verification. Contentious material about living persons that is unsourced or poorly sourced must be removed immediately, especially if potentially libelous or harmful. (March 2024) (Learn how and when to remove this message) Barbara KoppleK...

 

Roman conquest of Italy from 588 BC to 7 BC This article is about the unification of Italy by the Roman Republic. For Justinian's Italian campaign, see Gothic War (535–554). Roman expansion in Italy from 500 BC to 218 BC through the Latin War (light red), Samnite Wars (pink/orange), Pyrrhic War (beige), and First and Second Punic War (yellow and green). Cisalpine Gaul (238–146 BC) and Alpine valleys (16–7 BC) were later added. The Roman Republic in 500 BC is marked with dark red. Part o...

Kepulauan Pangeran EdwardPeta Kepulauan Pangeran EdwardProyeksi ortografis berpusat di Kepulauan Pangeran EdwardGeografiLokasiSamudra HindiaKoordinat46°53′19″S 37°44′08″E / 46.888739°S 37.735658°E / -46.888739; 37.735658Koordinat: 46°53′19″S 37°44′08″E / 46.888739°S 37.735658°E / -46.888739; 37.735658Luas335 km2Titik tertinggiMascarin Peak (1.242 m)PemerintahanNegara Afrika SelatanKependudukanPenduduk0...

 

برايان كابيلكا (بالإنجليزية: Brian Kobilka)‏    معلومات شخصية الميلاد 30 مايو 1955 (69 سنة)[1]  ليتل فولز  مواطنة الولايات المتحدة  الديانة كاثوليكية[2]  عضو في الأكاديمية الوطنية للعلوم،  والأكاديمية الأمريكية للفنون والعلوم  الحياة العملية المدرسة الأم ج...

 

الطاقة المتجددة توليد الطاقة كفاءة طاقة طاقة كهرمائية طاقة حرارية أرضية لوح ضوئي طاقة شمسية طاقة المد والجزر طاقة موجية طاقة ريحية التدفئة والتبريد الشمسي السلبي تسخين الماء بالطاقة الشمسية طاقة شمسية حرارية توليد هندسة معمارية شمسية كتلة حيوية كفاءة طاقة حرارية أرضية �...

1990 Canadian filmThe ChallengersVHS coverDirected byEric TillWritten byClive EndersbyProduced byRalph EndersbyStarringGema ZamprognaGwynyth WalshEric ChristmasMusic byEric N. RobertsonDistributed byCanadian Broadcasting Corporation VHS video release: TriboroRelease date 14 October 1990 (1990-10-14) Running time97 min.CountryCanadaLanguageEnglish The Challengers is a 1990 family television film that was produced by Lauron Productions for CBC Television.[1] It stars Gema...

 

JohnnySingle by Suicidefrom the album Suicide B-sideSolid GoldReleased1977 (1977)RecordedNovember 1977LabelRed StarSongwriter(s) Martin Rev Alan Vega Producer(s)John ShanksSuicide track listing7 tracks Ghost Rider Rocket U.S.A. Cheree Johnny Girl Frankie Teardrop Ché Johnny is the first single by Suicide from their 1977 self-titled album. Peaches version JonnySingle by PeachesReleasedAugust 30, 2010GenreElectro, RockLength2:01LabelBlast First PetiteSongwriter(s)Martin Rev, Alan VegaProd...

 

2002 video gameThe Terminator: Dawn of FateOfficial PlayStation 2 cover artDeveloper(s)Paradigm EntertainmentPublisher(s)Infogrames[a]Designer(s)Craig BolinComposer(s)Bob DaspitSeriesTerminatorPlatform(s)PlayStation 2, XboxReleaseNA: September 17, 2002EU: October 25, 2002[1]Genre(s)ActionMode(s)Single-player The Terminator: Dawn of Fate is a 2002 video game developed by Paradigm Entertainment and published by Infogrames for the PlayStation 2 and Xbox. It is based on the Termin...

Akye Blighia sapida buah Status konservasiRisiko rendahIUCN146420481 TaksonomiSuperkerajaanEukaryotaKerajaanPlantaeDivisiTracheophytaOrdoSapindalesFamiliSapindaceaeGenusBlighiaSpesiesBlighia sapida K.D.Koenig   Akye, juga dikenal sebagai angye, akiye, aki, aye atau ayi ( Blighia sapida ), adalah buah dari keluarga Sapindaceae ( soapberry ), seperti leci dan lengkeng . Ini berasal dari Afrika Barat tropis. [2] Nama ilmiah menghormati Kapten William Bligh yang mengambil buah dari J...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Oktober 2022. Blackmagic Design Pty Ltd.JenisProprietary limitedIndustriSinema digitalManufakturDidirikan2001; 23 tahun lalu (2001)PendiriGrant PettyKantorpusat11 Gateway Court, Port Melbourne, Victoria, 3207, AustraliaCabang8 kantor (2016)[1]Wilayah op...

 

2022年馬薩諸塞州州長選舉 ← 2018 2022年11月8日 2026 →   获提名人 莫拉·希利 杰夫·迪尔(英语:Geoff Diehl) 政党 民主党 共和黨 竞选搭档 金德·里斯科爾 莉亞·科爾·艾倫 民選得票 1584403 859343 得票率 63.7% 34.6% 縣結果 自治市結果希利:     40–50%     50–60%     60–70%     70–80%     80–90...

此條目需要擴充。 (2013年3月16日)请協助改善这篇條目,更進一步的信息可能會在討論頁或扩充请求中找到。请在擴充條目後將此模板移除。 查克·琼斯Chuck Jones出生查尔斯·马丁·琼斯Charles Martin Jones(1912-09-21)1912年9月21日 美国华盛顿州斯波坎逝世2002年2月22日(2002歲—02—22)(89歲) 美国加利福尼亚州科罗纳戴尔马尔死因心力衰竭墓地火化,骨灰撒在大海上国籍 美国...

 

محمود يونس   معلومات شخصية الميلاد 12 أبريل 1911(1911-04-12)القاهرة الوفاة 18 أبريل 1976 (65 سنة)القاهرة مواطنة مصر  الحياة العملية المهنة مهندس مدني  اللغة الأم اللهجة المصرية  اللغات العربية،  واللهجة المصرية  تعديل مصدري - تعديل   محمود أحمد يونس، مهندس مصري والمسئ�...