Kim Soo Hyun đã giành được nhiều giải thưởng trong suốt sự nghiệp của mình, bao gồm Nam diễn viên chính xuất sắc nhất (Truyền hình) tại Giải thưởng Nghệ thuật Baeksang lần thứ 48 cho diễn xuất của anh trong bộ phim truyền hình lịch sử Mặt trăng ôm mặt Trời.
Kim Soo-hyun được đánh giá cao khả năng nhập vai của mình. Một số cột mốc giải thưởng đáng chú ý trong sự nghiệp của anh như Thị Đế Beaksang, Kim Soo-hyun cũng là diễn viên trẻ nhất nhận được giải thưởng này. Năm 2014, anh là người đầu tiên trong lịch sử Beaksang nhận được giải diễn viên được yêu thích nhất ở cả truyền hình lẫn điện ảnh. Anh cũng đã thành công lớn với 5 Daesang cá nhân.
^제1회 '케이 드라마 스타 어워즈' 대상 손현주 [The 1st 'K Drama Star Awards' Grand Prize Son Hyun-joo]. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 12 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018.
^Lee, Ji-sook (16 tháng 11 năm 2014). [포토엔] 전지현 아역 김현수 '미래가 기대되는 미모' [Jeon Ji-hyun, child Kim Hyun-soo 'looks forward to the future']. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020 – qua Daum.
^Park, Ah-reum (23 tháng 11 năm 2015). 종편 케이블 웹드까지 APAN 스타어워즈 28일 개최 [APAN Star Awards will be held on the 28th]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020 – qua Daum.
^Soo, Young-hwang (22 tháng 1 năm 2021). 김승우, 'APAN STAR AWARDS' 2회 연속 단독 MC [Kim Seung-woo, MC for 'APAN STAR AWARDS' two times in a row]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2021 – qua Joins.
^Kim, Myung-mi (30 tháng 11 năm 2020). 강다니엘→방탄소년단 '2020 APAN' 인기투표 최종 결과 발표 [Kang Daniel → Announcement of the final result of popular voting for BTS '2020 APAN']. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2020 – qua Naver.
^Choi, Na-young (4 tháng 11 năm 2020). '2020 APAN 어워즈' 인기투표 중, 팬들이 직접 뽑은 1위는? [Among the popularity votes for the '2020 APAN Awards', which number one did fans pick?]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
^Ahn, Iseul (4 tháng 10 năm 2014). '아시아의 ★' 김수현·최민식, 아시아스타어워즈 수상 ['Asia's ★'Kim Soo-Hyun and Choi Min-sik win Asia Star Awards]. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018 – qua Naver.
^“2019 Big Ben Award Global”. Seal News, UK. 18 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2020.
^Jung, Myung-hwa (16 tháng 11 năm 2012). 김성균-김고은, 청룡까지 영화제 신인상 싹쓸이? [Kim Sung-kyun & Kim Go-eun, will sweep the Blue Dragon Film Festival Rookie of the Year Award?]. Joy News 24 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020 – qua Naver.
^金秀贤被中国网友票选为最佳广告代言人 [Kim Soo-hyun was voted as the best advertising]. Sina (bằng tiếng Trung). 6 tháng 8 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2018.
^김수현·박신혜, 중국이 사랑하는 모델 [Kim Soo-hyun and Park Shin-hye, models loved by China]. Busan Times (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 7 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
^金秀賢獲「韓國娛樂影響力人物」 貼心感言暖化粉絲 [Kim Soo-hyun won the "Korean Entertainment Influential Person" with his heartfelt words to warm up fans]. KK News (bằng tiếng Trung). 15 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
^김태희 김수현, 대륙을 흔든 '환상 비주얼'...드림 아이콘상 받아 [Kim Tae-hee, Kim Soo-hyun, 'fantastic visual' that shook the continent... Receive the Dream Icon Award]. Sports Dong-a (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2018 – qua Naver.
^디지털 뮤직 어워드 [Digital Music Awards]. Cyworld Music (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020.
^Hong, Se-Young (22 tháng 2 năm 2016). 강동원·유재석·박보영·박나래, 핫★ 어벤져스 [Kang Dong-won, Yoo Jae-seok, Park Bo-young, Park Na-rae, Hot ★ Avengers [pictorial]]. Sports Dong-a (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018 – qua Naver.
^Son, Hyo-jung (17 tháng 12 năm 2017). "김수현 vs 김소현 짝 찾기"...'KBS연기대상' 베스트커플상 후보 공개 ["Kim Soo-Hyun vs. Kim So-Hyun Finding a Match"... 'KBS Drama Awards' Best Couple Award nominations revealed]. TV Report (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
^Lee, Eun-ji (12 tháng 12 năm 2011). “[쿠키 포토] 김수현, 베스트 드레서 됐어요!” [Kim Soo-hyun, you are the best dresser!]. Cookie News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018 – qua Naver.
^Gil, Hye-sung (27 tháng 9 năm 2012). 코리아드라마어워즈 후보자(작) 발표..경쟁 치열 [Korea Drama Awards nominees announced.. Fierce competition]. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
^Han, Hye-ri (10 tháng 10 năm 2015). '코리아드라마어워즈', '미생'·'프로듀사'의 끝나지 않은 이야기 (종합) [The unfinished story of 'Korea Drama Awards', 'Misaeng' and 'Producer' (Comprehensive)]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
^Park, Ji-ryun (28 tháng 11 năm 2012). 하지원-김윤석, 청소년이 가장 좋아하는 남녀 영화인 [Ha Ji-won Kim Yoon-seok, a young man's favorite film]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
^Kim, Hyun-rok; Kim, Mi-hwa (31 tháng 12 năm 2012). 김수현·, MBC연기대상 미니시리즈 男최우수연기상 [Kim Soo-hyun, MBC Acting Awards' Miniseries Male Best Actor Award]. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018 – qua Naver. 조승우, 2012 MBC 연기대상 수상 [Cho Seung-woo, 2012 MBC Drama Awards]. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 31 tháng 12 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020.
^Kim, Ji-hyun (24 tháng 12 năm 2012). '해를 품은 달'-아랑사또전', 커플상ㆍ男女인기상 최다 랭크 [MBC연기대상] ['The Moon Embracing the Sun' - Arang and Sato', Most Ranked in the Couple Awards and Male and Female Popularity Awards [MBC Drama Awards]]. TV Report (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
^Kim, Soo-yeon (17 tháng 6 năm 2011). 싸이월드, 엠넷 20's 초이스 투표 단독 진행 [Cyworld, Mnet 20's Choice Voting Exclusive]. Seoul Newspaper (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
^Choi, Eun-hwa (18 tháng 7 năm 2013). [20's choice 스페셜] 스타 Vs 스타, 부문별 박빙 대결 '이목 집중' [[20's Choice Special] Star vs. Star]. E News 24 (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
^Kim, Hyun-rok (12 tháng 4 năm 2012). 유재석, 어린이가 뽑은 최고 개그맨 5년연속 '1위' [Yoo Jae-seok, the best comedian picked by children for 5 consecutive years, 'No. 1']. Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2018.
^Son, Jae-eun (1 tháng 1 năm 2011). [SBS 연기대상-종합] '자이언트한 시크릿가든에 대물' 풍년일세 [SBS Acting Awards-Comprehensive]. Seoul Newspaper (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020 – qua Naver.
^Shin, Sora (10 tháng 10 năm 2011). 2011 日방송계 화제의 인물 '다 모였네' [2011 Japanese broadcaster's most talked person, 'All gathered']. JP News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
^김수현-아이유-대한·민국·만세, '썰전 어워즈' 대상 [Kim Soo-hyun - IU - for, ROC, Hail, 'Ssulzun Awards' target]. Osen (bằng tiếng Hàn). 19 tháng 12 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2020 – qua The Chosun Ilbo.
Tjhit Liap Seng SampulPengarangLie Kim HokNegaraHindia BelandaBahasaMelayuPenerbitLie Kim HokTanggal terbit1886Halaman500 Tjhit Liap Seng (EYD: Chit Liap Seng, bahasa Hokkien yang berarti Tujuh Bintang; 七粒星) adalah novel karya Lie Kim Hok tahun 1886. Novel ini dianggap sebagai novel Tionghoa Melayu pertama. Alur Di Kanton, tujuh pelajar yang menyebut dirinya tujuh bintang menemukan seorang bayi perempuan ketika sedang kopi darat. Mereka memberinya nama Tjhit Seng Nio dan setuju mem...
1977 film directed by Andrey Igorevitsj Maljukov In the Zone of Special AttentionDirected byAndrei MalyukovWritten byYevgeni MesyatsevGrigori ChukhraiStarringBoris GalkinMihai VolontirAnatoly KuznetsovAleksandr PyatkovCinematographyIgor BohdanovMusic byMark MinkovProductioncompanyMosfilmRelease date 1978 (1978) Running time93 minutesCountrySoviet UnionLanguageRussian In the Zone of Special Attention (Russian: В зоне особого внимания, romanized: V zone osobogo vni...
Cet article est une ébauche concernant le droit français. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Article 25 de la Constitution du 4 octobre 1958 Données clés Présentation Pays France Langue(s) officielle(s) Français Type Article de la Constitution Adoption et entrée en vigueur Législature IIIe législature de la Quatrième République française Gouvernement Charles de Gaulle (3e) Promulgation 4...
Spanish actress In this Spanish name, the first or paternal surname is Lampreave and the second or maternal family name is Pérez. Chus LampreaveBornMaría Jesús Lampreave Pérez(1930-12-11)11 December 1930Madrid, SpainDied4 April 2016(2016-04-04) (aged 85)Almería, SpainOccupationActressYears active1958–2012Notable work Volver Belle Époque María Jesús Lampreave Pérez (11 December 1930 – 4 April 2016), known professionally as Chus Lampreave, was a Spanish character ...
This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: The Final Year – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (February 2024) (Learn how and when to remove this template message) 2017 American filmThe Final YearTheatrical release posterDirected byGreg BarkerProduced byJohn Battsek Diane Becker Alice Bristow C...
Cet article est une ébauche concernant une commune du Puy-de-Dôme. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?). Le bandeau {{ébauche}} peut être enlevé et l’article évalué comme étant au stade « Bon début » quand il comporte assez de renseignements encyclopédiques concernant la commune. Si vous avez un doute, l’atelier de lecture du projet Communes de France est à votre disposition pour vous aider. Consultez également la page d’aid...
Subsequent to the Native American mascot controversy Part of a series onDiscrimination Forms Institutional Structural Attributes Age Caste Class Dialect Disability Genetic Hair texture Height Language Looks Mental disorder Race / Ethnicity Skin color Scientific racism Rank Sex Sexual orientation Species Size Viewpoint Social Arophobia Acephobia Adultism Anti-albinism Anti-autism Anti-homelessness Anti-drug addicts Anti-intellectualism Anti-intersex Anti-left handedness Anti-Masonry A...
American film director This biography of a living person needs additional citations for verification, as it includes attribution to IMDb. IMDb may not be a reliable source for biographical information. Please help by adding additional, reliable sources for verification. Contentious material about living persons that is unsourced or poorly sourced must be removed immediately, especially if potentially libelous or harmful. (March 2024) (Learn how and when to remove this message) Barbara KoppleK...
Roman conquest of Italy from 588 BC to 7 BC This article is about the unification of Italy by the Roman Republic. For Justinian's Italian campaign, see Gothic War (535–554). Roman expansion in Italy from 500 BC to 218 BC through the Latin War (light red), Samnite Wars (pink/orange), Pyrrhic War (beige), and First and Second Punic War (yellow and green). Cisalpine Gaul (238–146 BC) and Alpine valleys (16–7 BC) were later added. The Roman Republic in 500 BC is marked with dark red. Part o...
Kepulauan Pangeran EdwardPeta Kepulauan Pangeran EdwardProyeksi ortografis berpusat di Kepulauan Pangeran EdwardGeografiLokasiSamudra HindiaKoordinat46°53′19″S 37°44′08″E / 46.888739°S 37.735658°E / -46.888739; 37.735658Koordinat: 46°53′19″S 37°44′08″E / 46.888739°S 37.735658°E / -46.888739; 37.735658Luas335 km2Titik tertinggiMascarin Peak (1.242 m)PemerintahanNegara Afrika SelatanKependudukanPenduduk0...
برايان كابيلكا (بالإنجليزية: Brian Kobilka) معلومات شخصية الميلاد 30 مايو 1955 (69 سنة)[1] ليتل فولز مواطنة الولايات المتحدة الديانة كاثوليكية[2] عضو في الأكاديمية الوطنية للعلوم، والأكاديمية الأمريكية للفنون والعلوم الحياة العملية المدرسة الأم ج...
الطاقة المتجددة توليد الطاقة كفاءة طاقة طاقة كهرمائية طاقة حرارية أرضية لوح ضوئي طاقة شمسية طاقة المد والجزر طاقة موجية طاقة ريحية التدفئة والتبريد الشمسي السلبي تسخين الماء بالطاقة الشمسية طاقة شمسية حرارية توليد هندسة معمارية شمسية كتلة حيوية كفاءة طاقة حرارية أرضية �...
1990 Canadian filmThe ChallengersVHS coverDirected byEric TillWritten byClive EndersbyProduced byRalph EndersbyStarringGema ZamprognaGwynyth WalshEric ChristmasMusic byEric N. RobertsonDistributed byCanadian Broadcasting Corporation VHS video release: TriboroRelease date 14 October 1990 (1990-10-14) Running time97 min.CountryCanadaLanguageEnglish The Challengers is a 1990 family television film that was produced by Lauron Productions for CBC Television.[1] It stars Gema...
JohnnySingle by Suicidefrom the album Suicide B-sideSolid GoldReleased1977 (1977)RecordedNovember 1977LabelRed StarSongwriter(s) Martin Rev Alan Vega Producer(s)John ShanksSuicide track listing7 tracks Ghost Rider Rocket U.S.A. Cheree Johnny Girl Frankie Teardrop Ché Johnny is the first single by Suicide from their 1977 self-titled album. Peaches version JonnySingle by PeachesReleasedAugust 30, 2010GenreElectro, RockLength2:01LabelBlast First PetiteSongwriter(s)Martin Rev, Alan VegaProd...
2002 video gameThe Terminator: Dawn of FateOfficial PlayStation 2 cover artDeveloper(s)Paradigm EntertainmentPublisher(s)Infogrames[a]Designer(s)Craig BolinComposer(s)Bob DaspitSeriesTerminatorPlatform(s)PlayStation 2, XboxReleaseNA: September 17, 2002EU: October 25, 2002[1]Genre(s)ActionMode(s)Single-player The Terminator: Dawn of Fate is a 2002 video game developed by Paradigm Entertainment and published by Infogrames for the PlayStation 2 and Xbox. It is based on the Termin...
Akye Blighia sapida buah Status konservasiRisiko rendahIUCN146420481 TaksonomiSuperkerajaanEukaryotaKerajaanPlantaeDivisiTracheophytaOrdoSapindalesFamiliSapindaceaeGenusBlighiaSpesiesBlighia sapida K.D.Koenig Akye, juga dikenal sebagai angye, akiye, aki, aye atau ayi ( Blighia sapida ), adalah buah dari keluarga Sapindaceae ( soapberry ), seperti leci dan lengkeng . Ini berasal dari Afrika Barat tropis. [2] Nama ilmiah menghormati Kapten William Bligh yang mengambil buah dari J...
Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Oktober 2022. Blackmagic Design Pty Ltd.JenisProprietary limitedIndustriSinema digitalManufakturDidirikan2001; 23 tahun lalu (2001)PendiriGrant PettyKantorpusat11 Gateway Court, Port Melbourne, Victoria, 3207, AustraliaCabang8 kantor (2016)[1]Wilayah op...
محمود يونس معلومات شخصية الميلاد 12 أبريل 1911(1911-04-12)القاهرة الوفاة 18 أبريل 1976 (65 سنة)القاهرة مواطنة مصر الحياة العملية المهنة مهندس مدني اللغة الأم اللهجة المصرية اللغات العربية، واللهجة المصرية تعديل مصدري - تعديل محمود أحمد يونس، مهندس مصري والمسئ�...