Viết tắt
|
Tên tiếng Anh
|
Tên tiếng Việt
|
Người sáng lập
|
Năm sáng lập
|
Ghi chú
|
LHC
|
The Lovers of the Holy Cross Thuduc
|
[./Https://www.mtgthuduc.net/index/ Dòng Mến Thánh Giá Thủ Đức]
|
Đức Cha Lambert de la motte
|
1965
|
Tước hiệu: "Đức Giêsu Kitô Chịu-Đóng-Đinh là đối tượng duy nhất của lòng trí chúng con"
|
O.A.D. |
Order of Discalced Augustinian |
Dòng Thánh Augustinô đi chân đất |
|
|
|
CMF
|
Congratulations messenger of Fatima
|
Dòng sứ giả Fatima
|
Giuse Trần Ngọc Diệp
|
2017
|
dòng sống theo sứ điệp Đức Mẹ hiện ra tại Fatima và tận hiến cho Mẹ.
|
A.A. |
Augustinians of the Assumption (Assumptionists) |
Dòng Augustinô Đức Mẹ Lên Trời |
|
|
|
A.A.S.C. |
Handmaids of the Blessed Sacrament & of Charity |
Dòng Tiểu Muội Thánh Thể & Bác Ái |
Magdeleine Hutin
|
1939
|
|
A.A.S.C. |
Handmaids of the Sacred Heart of Jesus |
Dòng Tiểu Muội Thánh Tâm Chúa Giêsu |
Magdeleine Hutin
|
1939
|
|
A.J. |
Apostles of Jesus |
Dòng Tông Đồ Chúa Giêsu |
|
|
|
A.S.C. |
Adorers of the Blood of Christ |
Dòng Tôn Kính Máu Chúa Kitô |
|
|
|
A.S.C.J. |
Apostles of the Sacred Heart of Jesus |
Dòng Tông Đồ Thánh Tâm Chúa Giêsu |
|
|
|
B.G.S. |
Little Brothers of the Good Shepherd |
Dòng Tiểu Đệ Mục Tử Nhân Lành |
|
|
|
B.S.P. |
Brothers and Sisters of Penance of St. Francis |
Dòng Nam/Nữ Thánh Phanxicô Xám Hối |
|
|
|
B.V.M. |
Sisters of Charity of the Blessed Virgin Mary |
Dòng Nữ Tử Bác Ái Trinh Nữ Maria |
|
|
|
C.B.S. |
Sisters of Bon Secours de Paris |
Dòng Các Nữ Tu Bon Secours tại Paris |
|
|
|
C.B.S. |
Congregation of the Sisters of the Blessed Sacrament |
Dòng Các Nữ Tu Mình Thánh Chúa |
|
|
|
C.C.R. |
Congregation of Carmelite Religious |
Dòng Camêlô |
|
|
|
C.C.V.I. |
Sisters of Charity of the Incarnate Word |
Dòng Nữ Tử Bác Ái Ngôi Lời Nhập Thể |
|
|
|
C.D.P. |
Sisters of Divine Providence |
Dòng Chúa Quan Phòng |
|
|
|
C.F.A. |
Alexian Brothers |
Dòng Các Thầy Alexian |
|
|
|
C.F.I.C. |
Congregation of Franciscans of the Immaculate Conception |
Dòng Phanxicô Vô Nhiễm |
|
|
|
C.F.R. |
Franciscan Friars of the Renewal |
Dòng Phanxicô Cải Cách |
|
|
|
C.F.X. |
Congregation of Xaverian Brothers |
Dòng Các Thầy Xaverian |
|
|
|
C.H.M. |
Congregation of the Humility of Mary |
Dòng Đức Mẹ Khiêm Cung |
|
|
|
C.I.C.M. |
Congregation of the Immaculate Heart of Mary |
Dòng Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria |
|
|
|
C.J. |
Josephite Fathers |
Dòng Các Cha Thánh Giuse |
|
|
|
C.J.C. |
Sisters of Jesus Crucified |
Dòng Các Nữ Tu Chúa Giêsu Chịu Đóng Đinh |
|
|
|
C.J.M. |
Congregation of Jesus and Mary |
Dòng Chúa Giêsu và Mẹ Maria |
|
|
|
C.M.C. |
Congregation of the Mother Co-Redemptrix |
Dòng Đức Mẹ Đồng Công |
|
|
|
C.M.F. |
Missionary Sons of the Immaculate Heart of Mary (Claretians) |
Dòng Nam Tử Thừa Sai Trái Tim Vô Nhiễm Đức Maria |
|
|
|
C.M.I. |
Carmelites of Mary Immaculate |
Dòng Camêlô Vô Nhiễm Mẹ Maria |
|
|
|
C.M.M.C |
Congregation of Mary Mother of the Church |
Dòng Đức Mẹ, Mẹ của Giáo hội |
|
|
|
C.M.R.I |
Congregation of Mary Immaculate Queen |
Dòng Nữ Vương Vô Nhiễm Maria |
|
|
|
C.M.S.F. |
Missionary Congregation of St. Francis of Assisi |
Dòng Truyền giáo Thánh Phanxicô thành Assisi |
|
|
|
C.O. |
Congregation of the Oratory (Oratorians) |
Dòng Các Cha Diễn Thuyết |
|
|
|
C.P. |
Congregation of the Passion (Passionists) |
Dòng Khổ Nạn Chúa Giêsu |
|
|
|
C.P.M. |
Congregation of the Fathers of Mercy |
Dòng Các Cha Nhân Từ |
|
|
|
C.P.S. |
Missionary Sisters of the Precious Blood |
Dòng Các Nữ Tu Truyền giáo Máu Chúa Kitô |
|
|
|
C.R.S.F. |
Sisters of St. Francis |
Dòng Các Nữ Tu Phanxicô |
|
|
|
C.S.B. |
Congregation of St. Bridget |
Dòng Các Nữ Tu Thánh Bridget |
|
|
|
C.S.B. |
Congregation of St. Basil (Basilian Fathers) |
Dòng Các Cha Thánh Basilian |
|
|
|
C.S.C. |
Congregation of the Holy Cross |
Dòng Thánh Giá |
|
|
|
C.S.C. |
Sisters of the Holy Cross |
Dòng Các Nữ Tu Thánh Giá |
|
|
(Dòng Thánh Tâm Huế) đấng sáng lập Đức Cha Eugène Marie Joseph Allys
|
C.S.J. |
Congregation of St. Joseph |
Dòng Thánh Giuse |
|
|
|
C.S.J. |
Sisters of St. Joseph |
Dòng Các Nữ Tu Thánh Giuse |
|
|
|
C.S.J.B. |
Congregation of St. John the Baptist |
Dòng Tiểu Đệ Thánh Gioan Tẩy Giả |
|
|
|
C.S.J.P. |
Sisters of St. Joseph of Peace |
Dòng Các Nữ Tu Thánh Giuse Hòa Bình |
|
|
|
C.S.P. |
Congregation of St. Paul (Paulists) |
Dòng Thánh Phaolô |
|
|
|
C.S.R. |
Sisters of the Holy Redeemer |
Dòng Chúa Cứu Chuộc |
|
|
|
C.Ss.R. |
Congregation of the Most Holy Redeemer (Redemptorists) |
Dòng Chúa Cứu Thế |
|
|
|
C.S.V.B. |
Sisters of the Savior and the Blessed Virgin Mary |
Dòng Nữ Tu Chúa Cứu Thế và Trinh Nữ Maria |
|
|
|
D.C. |
Daughters of Charity |
Dòng Các Nữ Tử Bác Ái |
|
|
|
D.C. |
Sisters of Charity of St. Vincent de Paul |
Dòng Các Nữ Tử Bác Ái Thánh Vinh Sơn |
|
|
|
D.C.J. |
Carmelite Sisters of the Divine Heart of Jesus |
Dòng Các Nữ Tu Camêlô Thánh Tâm Chúa Giêsu |
|
|
|
D.D.L. |
Daughters of Divine Love |
Dòng Các Nữ Tu Tình Yêu Thiên Chúa |
|
|
|
D.H.M. |
Daughters of the Heart of Mary |
Dòng Các Nữ Tu Trái Tim Đức Mẹ |
|
|
|
D.H.S. |
Daughters of the Holy Spirit |
Dòng Các Nữ Tu Chúa Thánh Thần |
|
|
|
D.I.H.M. |
Daughters of the Immaculate Heart of Mary |
Dòng Con Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria |
|
|
|
D.J. |
Daughters of Jesus |
Dòng Các Nữ Tử Chúa Giêsu |
|
|
|
D.M. |
Daughters of Mary of the Immaculate Conception |
Dòng Con Đức Mẹ Vô Nhiễm |
|
|
|
D.W. |
Daughters of Wisdom |
Dòng Nữ Tu Thông Thái |
|
|
|
F.C. |
Brothers of Charity |
Dòng Các Thầy Bác Ái |
|
|
|
F.C.J. |
Faithful Companion of Jesus, Sisters |
Dòng Nữ Tu Bạn Đồng Hành Trung Thành với Chúa Giêsu |
|
|
|
F.D.C. |
Daughters of Divine Charity |
Dòng Các Nữ Tu Bác Ái Thiên Chúa |
|
|
|
F.E.H.J. |
Franciscan Sisters of the Eucharistic Heart of Jesus |
Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Trái Tim Thánh Thể Chúa Giêsu |
|
|
|
F.F.S.C. |
Franciscan Brothers of the Holy Cross |
Dòng Các Thầy Phanxicô Thánh Giá |
|
|
|
F.I. |
Franciscan of the Immaculate |
Dòng Thánh Phanxicô Thanh Khiết |
|
|
|
F.I.C. |
Franciscan Sisters of the Immaculate Conception |
Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Vô Nhiễm |
|
|
|
F.J. |
Congregation of St. John |
Dòng Thánh Gioan |
|
|
|
F.M.A. |
Figlie di Maria Ausiliatrice |
Dòng Con Cái Đức Mẹ Phù Hộ Các Giáo Hữu |
|
|
|
F.M.S. |
Marist Brothers |
Dòng Các Thầy Maria |
|
|
|
F.M.S.R
|
Daughters of Our Lady of the Holy Rosary
|
Dòng Con Đức Mẹ Mân Côi (Chí Hòa)
|
|
|
|
F.S. |
Sisters of Our Lady of Fatima |
Dòng Các Nữ Tu Đức Bà hiện ra tại Fatima |
|
|
|
F.S.F. |
Daughters of St. Francis of Assisi |
Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thành Assisi |
|
|
|
F.S.F.S. |
Daughters of St. Francis of Sales |
Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thành Sales |
|
|
|
F.S.G.M. |
Sisters of St. George Martyrs |
Dòng Các Nữ Tu Thánh George Tử Đạo |
|
|
|
F.S.M. |
Franciscan Sisters of Mary |
Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Maria |
|
|
|
F.S.P. |
Daughters of St. Paul |
Dòng Thánh Phaolô |
|
|
|
F.S.S.J. |
Franciscan Sisters of St. Joseph |
Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Thánh Giuse |
|
|
|
F.S.S.P
|
Priestly Fraternity of Saint Peter
|
Huynh Đoàn Linh Mục Thánh Phêrô
|
Linh Mục Josef Bisig, F.S.S.P
|
1988
|
Hiến Pháp được Đức Giáo Hoàng Gioan Phaolô II châu phê ngày 18 tháng 10 năm 1988
|
H.C. |
Sisters of the Holy Cross |
Dòng Các Nữ Tu Thánh Giá |
|
|
|
H.S.C. |
Hospitaller Sisters of the Sacred Heart of Jesus |
Dòng Nữ Tu Trợ Thế Thánh Tâm Chúa Giêsu |
|
|
|
I.C.M. |
Societas Vitae Apostolicae Incarnatio - Consecratio - Missio |
Nam Tu Hội Đời Sống Tông Đồ Giáo Sĩ Nhập Thể - Tận Hiến - Truyền Giáo |
Linh Mục Micae Maria Nguyễn Khắc Tước (Việt Anh) |
02/02/1949 |
Hiến Pháp được Đức Giám Mục Phêrô Nguyễn Văn Nhơn - nguyên Giám mục giáo phận Đà Lạt, châu phê năm 2000
|
I.C.M. |
Societas Vitae Apostolicae Incarnatio - Consecratio - Missio |
Nữ Tu Hội Đời Sống Tông Đồ Nhập Thể - Tận Hiến - Truyền Giáo |
Linh Mục Micae Maria Nguyễn Khắc Tước (Việt Anh) |
02/02/1949 |
Hiến Pháp được Đức Giám mục Phêrô Nguyễn Văn Nhơn - nguyên Giám mục giáo phận Đà lạt, châu phê năm 1998
|
I.C.M. |
Missionary Sisters of the Immaculate Heart of Mary |
Dòng Các Nữ Tu Truyền giáo Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria |
|
|
|
I.H.M. |
Sisters, Servants of the Immaculate Heart of Mary |
Dòng Các Nữ Tu Tôi Trung Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria |
|
|
|
L.B.N. |
Little Brothers of Nazareth |
Dòng Các Tiểu Đệ Nazareth |
|
|
|
L.C. |
Congregation of the Legionaries of Christ |
Dòng Các Cha Đạo Binh Chúa Kitô |
|
|
|
L.H.C
|
The Lovers of the Holy Cross Quinhon
|
Dòng Mến Thánh Giá Qui Nhơn
|
LAMBERT DE LA MOTTE
|
1671
|
Giáo phận Qui Nhơn
|
L.S.A. |
Little Sisters of the Assumption |
Dòng Tiểu Muội Đức Mẹ Thăng Thiên |
|
|
|
L.S.J. |
Little Sisters of Jesus |
Dòng Tiểu Muội Chúa Giêsu |
|
|
|
L.S.M.I. |
Little Servants of Mary Immaculate |
Dòng Tôi Tớ Vô Nhiễm Mẹ Maria |
|
|
|
L.S.P. |
Little Sisters of the Poor |
Dòng Tiểu Muội Bần Cùng |
|
|
|
M. Afr. |
Missionaries of Africa |
Dòng Truyền giáo tại Phi Châu |
|
|
|
M.C. |
Missionaries of Charity |
Dòng Truyền giáo Bác Ái |
|
|
|
M.F.S.C. |
Missionary Sons of the Sacred Heart of Jesus |
Dòng Truyền giáo Trái Tim Chúa Giêsu |
|
|
|
M.F.V.A. |
Franciscan Missionaries of the Eternal Word |
Dòng Truyền giáo Phanxicô Lời Bất Tử |
|
|
|
M.I.
|
The Order of the Ministers of the Infirm
|
Dòng Tá viên Mục vụ Bệnh nhân
|
Thánh Camillô Lellis (1550-1614)
|
14-08-1582
|
|
M.I.C. |
Congregation of the Marian Fathers of the Immaculate Conception (Marian Fathers) |
Dòng Linh mục Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội |
St. Stanislaus Papczynski
(1631-1701)
|
11-12-1607 |
|
M.I.H.M. |
Missionaries Immaculate Heart of Mary |
Dòng Truyền giáo Trái Tim Vô Nhiễm |
|
|
|
M.J. |
Missionaries of Jesus |
Dòng Truyền giáo Chúa Giêsu |
|
|
|
M.J. |
Missionaries of St. Joseph |
Dòng Truyền giáo Thánh Giuse |
|
|
|
M.M. |
Catholic Foreign Mission Society of America (Maryknoll) |
Dòng Truyền giáo Nước Ngoài (Dòng Maryknoll) |
|
|
|
M.S. |
Marian Sisters |
Dòng Các Nữ Tu Maria |
|
|
|
M.S. |
Missionaries of Our Lady of LaSalette |
Dòng Các Cha Truyền giáo Đức Mẹ LaSalette |
|
|
|
M.F.
|
Missionaries of Faith
|
Dòng Thừa Sai Đức Tin
|
|
|
|
M.S.F. |
Congregation of Missionaries of the Holy Family |
Dòng Truyền giáo Thánh Gia |
|
|
|
M.S.S. |
Missionaries of the Blessed Sacrament |
Dòng Truyền giáo Mình Thánh Chúa |
|
|
|
M.SS.C. |
Missionaries of the Sacred Hearts of Jesus and Mary |
Dòng Truyền giáo Thánh Tâm Chúa Giêsu và Mẹ Maria |
|
|
|
M.S.S.P. |
Missionary Society of St. Paul |
Dòng Truyền giáo Thánh Phaolô |
|
|
|
N.D.C. |
Sisters of Our Lady of the Cross |
Dòng Các Nữ Tu Đức Bà Thánh Giá |
|
|
|
Obl. S.B. |
Oblate of St. Benedict |
Dòng Oblate Thánh Biển Đức |
|
|
|
O.Carm. |
Order of the Brothers of the Blessed Virgin Mary of Mount Carmel (Carmelites) |
Dòng Anh Em Đức Trinh Nữ Maria Diễm Phúc Núi Cát Minh |
Một nhóm các ẩn sĩ đầu tiên trên Núi Cát Minh
|
khoảng 1155 trên Núi Cát Minh, Israel
|
https://dongcatminh.org/
|
O. Cist. |
Order of Cistercians |
Dòng Xitô |
|
|
|
O.C.D. |
Order of Discalced Carmelites |
Dòng Cát Minh Cải tổ (Cát Minh Tê-rê-sa) |
|
1593
|
|
O.C.R. |
Order of Cistercians, Reformed (Trappist) |
Dòng Xitô Cải Cách |
|
|
|
O.C.S.O. |
Order of Cistercians of the Strict Observance (Trappists) |
Dòng Xitô Khổ Tu |
|
|
|
O.F.M. |
Order of Friars Minor (Franciscans) |
Dòng Phanxicô |
|
|
|
O.F.M. Cap. |
Order of Friars Minor Capuchin (Capuchins) |
Dòng Các Thầy Tiểu Đệ Capuchin |
|
|
|
O.F.M. Conv. |
Order of Friars Minor Conventual (Convential Franciscans) |
Dòng Phanxicô Viện Tu |
|
|
|
O.F.M.I. |
Order of Friars of Mary Immaculate (Franciscans) |
Dòng Các Thầy Vô Nhiễm Mẹ Maria |
|
|
|
O.H. |
Hospitallers Order of St. John of God |
Dòng Trợ Thế Thánh Gioan Thiên Chúa |
|
|
|
O.H.F. |
Missionary Oblates of Mary Immaculate |
Dòng Truyền giáo Vô Nhiễm Mẹ Maria |
|
|
|
O. Mar. |
Maronite |
Dòng Maronite (nghi lễ Đông Phương) |
|
|
|
O.M.C. |
Order of Merciful Christ |
Dòng Chúa Kitô Nhân Từ |
|
|
|
O.M.I. |
Missionary Oblates of Mary Immaculate |
Dòng thừa sai Hiến Sĩ Đức Mẹ Vô Nhiễm |
st Eugene de Mazenod
|
25/01/1816
|
|
O.M.V. |
Oblates of the Virgin Mary |
Dòng Oblates Trinh Nữ Maria |
|
|
|
O.P. |
Order of Friars Preachers (Dominicans) |
Dòng Các Cha Thuyết Giáo (Dòng Đa Minh) |
|
|
|
O.P.B. |
Oblates of the Precious Blood |
Dòng Oblates Máu Chúa |
|
|
|
O.S.A. |
Order of St. Augustine (Augustinians) |
https://augustinians.netDòng Thánh Augustinô |
|
1244
|
|
O.S.B. |
Order of St. Benedict |
Dòng Thánh Biển Đức |
|
|
|
O.S.B. |
Benedictine Sisters |
Các Nữ Tu Dòng Biển Đức |
|
|
|
O.S.Cr. |
Order of the Holy Cross |
Dòng Thánh Giá |
|
|
|
O.S.F.S. |
Order of St. Francis de Sales |
Dòng Thánh Phanxicô thành Sales |
|
|
|
O.S.J. |
Oblates of St. Joseph |
Dòng Oblates Thánh Giuse |
|
|
|
O.S.S.R. |
Order of the Most Holy Redeemer |
Dòng Thiên Chúa Cứu Thế |
|
|
|
O.Ss.S. |
Brigittine Monks |
Dòng Các Thầy Brigittine |
|
|
|
O.SS.T |
Order of the Most Holy Trinity |
Dòng Chúa Ba Ngôi |
John of Matha |
1198 |
|
O.S.U. |
Ursuline Sisters of the Roman Order |
Dòng Các Nữ Tu Ursuline trụ sở tại Rôma |
|
|
|
O.S.V. |
Ursuline Sisters of the Blessed Virgin Mary |
Dòng Các Nữ Tu Ursuline Trinh Nữ Maria |
|
|
|
P.C. |
Poor Clares |
Dòng Thánh Clare Hèn Mọn |
|
|
|
P.C.P.A. |
Poor Clares of Perpetual Adoration |
Dòng Thánh Clare Hèn Mọn Hằng Tôn Kính |
|
|
|
P.I.M.E. |
Pontifical Institute for Foreign Missions |
Dòng Truyền giáo Nước Ngoài của Học viện Giáo hoàng |
|
|
|
P.M. |
Sisters of the Presentation of Mary |
Dòng Các Nữ Tu Đức Mẹ Đi Thăm Viếng |
|
|
|
P.S.S. |
Society of Priests of Saint Sulpice (Sulpitians) |
Hội Linh mục Xuân Bích |
|
|
|
R.D.C. |
Religious of Divine Compassion |
Dòng Trắc Ẩn Thiên Chúa |
|
|
|
R.G.S. |
Religious of the Good Shepherd (Sisters) |
Dòng Các Nữ Tu Mục Tử Nhân Lành |
|
|
|
R.M.I. |
Religious of Mary Immaculate |
Dòng Đức Mẹ Vô Nhiễm |
|
|
|
R.S.C. |
Religious Sisters of Charity |
Dòng Các Nữ Tử Bác Ái |
|
|
|
R.S.M. |
Sisters of Mercy |
Dòng Các Nữ Tu Nhân Lành |
|
|
|
R.V.M. |
Religious of the Virgin Mary |
Dòng Trinh Nữ Maria |
|
|
|
S.A.C. |
Sisters of the Guardian Angel |
Dòng Các Nữ Tu Thiên Thần Bản Mệnh |
|
|
|
S.C. |
Sisters of Charity |
Dòng Các Nữ Tu Bác Ái |
|
|
|
S.C. |
Servants of Charity |
Dòng Các Tôi Tớ Bác Ái |
|
|
|
S.C. |
Brothers of the Scared Heart |
Dòng Các Thầy Thánh Tâm |
|
|
|
S.C.J |
Priests of the Sacred Heart of Jesus |
Dòng Linh mục Thánh Tâm Chúa Giêsu |
Fr. Léon Dehon
|
28/06/1878
|
https://linhmucthanhtamvn.com/
|
Sch.P
|
Order of the Pious Schools (Piarist Fathers)
|
Dòng Linh mục Piarist[1]
|
St. Joseph Calasanz
|
1617
|
http://donglinhmucpiarist.org Lưu trữ 2020-03-24 tại Wayback Machine
scolopi.org
|
S.D.B. |
Salesians of Saint John Bosco |
Tu Hội Saledieng Don Bosco |
|
|
|
S.D.D. |
Domus Dei Clerical Society Of Apostolic Life |
Tu Đoàn Tông Đồ Giáo Sĩ Nhà Chúa |
|
|
|
S.D.S. |
The Society Of The Divine Savior SALVATORIANS |
Dòng Chúa Cứu Độ |
Chân Phước Phanxicô Maria Thánh Giá Jordan |
1881 |
https://www.facebook.com/dongchuacuudo/
|
S.V.D. |
Societas Verbi Divini |
Dòng Ngôi Lời |
|
|
|
S.L. |
Sisters of Loretto |
Các Nữ Tu Loretto |
|
|
|
S.J. |
Societatis Iesu (Latin), The Society of Jesus (or Jesuits) |
Dòng Chúa Giê-su (Dòng Tên) |
Inhaxiô nhà Loyola |
|
|
S.M. |
Society of Mary (Marianist Fathers) |
Các Cha Dòng Marian |
|
|
|
S.M.I. |
Sisters of Mary Immaculate |
Dòng Các Nữ Tu Vô Nhiễm Maria |
|
|
|
S.M.M. |
Montfort Society of Mary (Montfort Fathers) |
Các Cha Dòng Montfort |
|
|
|
S.M.V.
|
Society Missionaries of Vietnam
|
Hội Thừa Sai Việt Nam
|
Hội đồng Giám mục Việt Nam
|
1971
|
|
S.N.D. |
Sisters of Notre Dame |
Dòng Con Đức Bà |
|
|
|
SOLC
|
Sisters of Our Lady of Calvary
|
Dòng Đức Mẹ Can Vê
|
Chân Phước Pierre Bonhomme
|
1833
|
" Gương mẫu của tôi là Đức Ki-tô"
Pierre Bonhomme
https://www.facebook.com/ducmecanve/?locale=vi_VN
|
S.O.L.M. |
Sisters of Our Lady of Mercy |
Dòng Đức Bà Nhân Từ |
|
|
|
S.O.L.T. |
Sisters of Our Lady of Most Holy Trinity |
Dòng Đức Bà Chúa Ba Ngôi |
|
|
|
S.S.A. |
Sisters of St. Ann |
Dòng Thánh Anna |
|
|
|
S.S.B. |
Sisters of St. Brigid |
Dòng Thánh Brigid |
|
|
|
S.S.C. |
Franciscan Servants of the Sacred Heart |
Các Tôi Tớ Thánh Tâm Phanxicô |
|
|
|
S.S.C.M. |
Servants of the Holy Heart of Mary |
Các Tôi Tớ Trái Tim Mẹ |
|
|
|
S.S.M.N. |
Sisters of St. Mary of Namur |
Dòng Các Nữ Tu Mẹ Maria hiện ra tại Namur |
|
|
|
S.S.S. |
Congregation of the Blessed Sacrament |
Dòng Thánh Thể |
|
|
|
S.U. |
Society of the Sisters of St. Ursula |
Dòng Các Nữ Tu Thánh Ursula |
|
|
|
C. M |
The Congregation of the Mission (Latin: Congregatio Missionis) |
Tu Hội Truyền Giáo Thánh Vinh Sơn |
Saint Vincent de Paul |
1625 |
|
S.X. |
Xaverian Missionary Fathers |
Dòng Các Cha Truyền giáo Xaverian |
|
|
|
V.S.C. |
Vincentian Sisters of Charity |
Dòng Các Nữ Tu Bác Ái Vinh Sơn |
Lm Vinh Sơn
|
1617
|
|
F.M.S.R
|
Congregation of the Daughters of Our Lady of the Holy Rosary of Bui Chu
|
DÒNG CHỊ EM CON ĐỨC MẸ MÂN CÔI BÙI CHU
|
ĐỨC CHA ĐÔMINICÔ MARIA HỒ NGỌC CẨN
|
1936
|
https://dongmancoibuichu.com/Trụ sở chính: Trung Linh, Xuân Ngọc, Xuân Trường, Nam Định, VN
|
O.P
|
|
HIỆP HỘI ĐA MINH TIN MỪNG
|
Đức Cha Phaolô Nguyễn Thái Hợp
|
24/5/2015
|
https://daminhtinmung.org/Trụ sở chính của Hiệp Hội tọa lạc tại xứ Yên Đại, Đường Mai Lão Bạng, Xóm 7, Nghi Phú, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|