Danh sách cầu thủ Liverpool F.C. (25-99 trận)

Man in red shirt standing with his arms behind his back.
Álvaro Arbeloa chơi cho Liverpool năm 2007

Liverpool F.C. là một câu lạc bộ bóng đá Anh có trụ sở tại Liverpool, Merseyside. Câu lạc bộ được thành lập vào năm 1892 sau sự bất đồng giữa hội đồng quản trị của Everton và chủ tịch câu lạc bộ John Houlding, người sở hữu mặt bằng của câu lạc bộ, Anfield. Sự bất đồng giữa hai bên về tiền thuê dẫn đến việc Everton chuyển đến Goodison Park khiến Anfield thành một sân vận động trống. Do đó, ông thành lập Liverpool F.C. để lấp chỗ.[1] Liverpool đã giành được danh hiệu Giải Hạng nhất lần đầu tiên vào năm 1901; kể từ đó, câu lạc bộ đã giành được thêm 17 danh hiệu giải đấu, cùng với bảy Cúp FA và 8 Cúp Liên đoàn bóng đá Anh. Họ cũng đã lên ngôi vô địch bóng đá châu Âu sáu lần bằng cách giành Cúp C1/UEFA Champions League trong 1977, 1978, 1981, 1984, 20052019.[2] Câu lạc bộ là một trong 22 thành viên của Premier League khi nó được thành lập vào năm 1992. Họ đã trải qua giai đoạn thành công nhất trong lịch sử dưới sự quản lý của Bob Paisley, người đã đưa đội bóng tới 21 danh hiệu. chín mùa.[3]

Kể từ khi chơi trận đầu tiên, hơn 700 cầu thủ đã xuất hiện trong các trận đấu của đội một cho câu lạc bộ, nhiều người trong số họ đã chơi từ 25 đến 99 trận (bao gồm cả những lần được thay vào sân). Jim BeglinÁlvaro Arbeloa cả hai đã có 98 lần ra sân cho câu lạc bộ, trước khi Beglin và Arbeloa bị chấn thương và bán cho Real Madrid làm họ đã chấm dứt sự nghiệp ở Liverpool.[4][5] Ned Doig đã xuất hiện 53 lần cho câu lạc bộ, là cầu thủ cao tuổi nhất từng chơi cho Liverpool. Anh ấy đã 41 tuổi và 165 ngày khi thi đấu với Newcastle United vào ngày 11 tháng 4 năm 1908.[6] Frank Becton đã có 86 lần ra sân cho Liverpool, là cầu thủ đầu tiên của câu lạc bộ đại diện cho đất nước của anh ấy, khi anh ấy chơi cho Anh vào năm 1897.[7]

Tính đến ngày 21 tháng 12 năm 2019, 205 cầu thủ đã chơi từ 25 đến 99 trận cho câu lạc bộ. Trong số những cầu thủ đó, 8 người vẫn đang chơi cho câu lạc bộ và có thể có thêm cầu thủ vào danh sách.

Cầu thủ

Bảng tiêu đề

  • Quốc tịch - Nếu một cầu thủ thi đấu bóng đá quốc tế, quốc gia/các quốc gia anh ta từng thi đấu cho được đưa ra. Nếu không, quốc tịch của cầu thủ sẽ là đất nước nơi họ sinh ra.
  • Sự nghiệp ở Liverpool - Năm mà cầu thủ thi đấu trận đầu tiên cho Liverpool F.C. cho tới năm mà cầu thủ thi đấu trận cuối cùng.
  • Xuất phát - Số lần ra sân ở đội hình xuất phát.
  • Thay người - Số trận ra sân khi được thay người. Thay người chỉ ra mắt ở Football League những năm 1960.[8]
  • Tổng cộng - Tổng số trận đã chơi, cả khi xuất phát và thay người.
Vị trí
Trước 1960 1960–
GK Thủ môn
FB Hậu vệ biên DF Hậu vệ
HB Trung vệ MF Tiền vệ
FW Tiền đạo
U Cầu thủ đa năng
Cầu thủ Liverpool với 25 đến 99 lần ra sân
Tên Quốc tịch Vị trí Sự nghiệp Liverpool Xuất phát Thay người Tổng cộng Bàn thắng Nguồn
Số lần ra sân
Hannah, AndrewAndrew Hannah  Scotland FB 1892–1895 69 0 69 1 [9]
McLean, DuncanDuncan McLean  Scotland FB 1892–1895 82 0 82 5 [10]
McBride, JamesJames McBride  Scotland FB 1892–1894 56 0 56 7 [11]
McQueen, HughHugh McQueen  Scotland HB 1892–1895 61 0 61 18 [12]
Wyllie, ThomasThomas Wyllie  Scotland FW 1892–1893 25 0 25 15 [13]
Gordon, PatrickPatrick Gordon  Scotland HB 1893–1894 30 0 30 8 [14]
McOwen, BillyBilly McOwen  Anh GK 1893–1894 27 0 27 0 [15]
Hannah, DavidDavid Hannah  Ireland FW 1894–1897 33 0 33 12 [16]
Ross, JimmyJimmy Ross  Scotland FW 1894–1897 85 0 85 39 [17]
McLean, JohnJohn McLean  Scotland FB 1894–1895 29 0 29 0 [18]
Allan, GeorgeGeorge Allan  Scotland FW 1895–1897
1898–1899
96 0 96 58 [19]
Holmes, JamesJames Holmes  Anh FB 1895–1898 44 0 44 0 [20]
Becton, FrankFrank Becton  Anh FW 1895–1898 86 0 86 42 [21]
Wilkie, TomTom Wilkie  Scotland FB 1895–1898 64 0 64 1 [22]
Neil, RobertRobert Neil  Scotland FB 1895–1897 27 0 27 3 [23]
Cleghorn, ThomasThomas Cleghorn  Scotland FB 1896–1899 70 0 70 1 [24]
McCowie, AndrewAndrew McCowie  Scotland FW 1897–1899 35 0 35 11 [25]
Howell, RabyRaby Howell  Anh FB 1898–1901 67 0 67 0 [26]
Morgan, HughHugh Morgan  Scotland FW 1898–1900 68 0 68 17 [27]
Wilson, CharlieCharlie Wilson  Anh FB 1898–1905 91 0 91 3 [28]
Hunter, JohnJohn Hunter  Scotland FW 1899–1902 45 0 45 12 [29]
Satterthwaite, CharlieCharlie Satterthwaite  Anh FW 1899–1901 45 0 45 13 [30]
McGuigan, AndyAndy McGuigan  Scotland FW 1900–1902 37 0 37 14 [31]
Robertson, ThomasThomas Robertson  Scotland FB 1900–1902 47 0 47 0 [32]
Glover, JohnJohn Glover  Anh FB 1900–1903 59 0 59 0 [33]
Fleming, GeorgeGeorge Fleming  Scotland FB 1901–1905 82 0 82 6 [34]
Livingstone, GeorgeGeorge Livingstone  Scotland FW 1902–1903 32 0 32 4 [35]
Chadwick, EdgarEdgar Chadwick  Anh FW 1902–1904 45 0 45 7 [36]
Platt, PeterPeter Platt  Anh GK 1902–1904 45 0 45 0 [37]
Morris, DickieDickie Morris  Wales FW 1902–1905 39 0 39 5 [38]
Hughes, JohnJohn Hughes  Wales FB 1903–1904 32 0 32 2 [39]
Carlin, JohnJohn Carlin  Anh FW 1903–1907 35 0 35 8 [40]
Doig, NedNed Doig  Scotland GK 1904–1908 53 0 53 0 [41]
McPherson, BillBill McPherson  Scotland FW 1906–1908 55 0 55 17 [42]
Saul, PercyPercy Saul  Anh FB 1906–1909 83 0 83 2 [43]
Bowyer, SamSam Bowyer  Anh FW 1907–1912 48 0 48 16 [44]
Rogers, TomTom Rogers  Anh FB 1907–1911 40 0 40 0 [45]
Uren, HaroldHarold Uren  Anh HB 1907–1912 45 0 45 2 [46]
McConnell, JohnJohn McConnell  Scotland FB 1909–1912 53 0 53 1 [47]
McDonald, JohnJohn McDonald  Scotland HB 1909–1912 81 0 81 4 [48]
Stewart, JamesJames Stewart  Scotland FW 1909–1913 63 0 63 26 [49]
Peake, ErnestErnest Peake  Wales FB 1909–1914 55 0 55 6 [50]
Gilligan, SamualSamual Gilligan  Scotland FW 1910–1912 40 0 40 16 [51]
Bovill, JohnJohn Bovill  Scotland FW 1911–1913 29 0 29 7 [52]
Metcalf, ArthurArthur Metcalf  Anh FW 1912–1915 63 0 63 28 [53]
Gracie, TomTom Gracie  Scotland FW 1912–1914 34 0 34 5 [54]
Speakman, SamSam Speakman  Anh FB 1913–1919 26 0 26 0 [55]
Fairfoul, ThomasThomas Fairfoul  Scotland FB 1913–1915 71 0 71 0 [56]
Banks, WilliamWilliam Banks  Anh HB 1914–1915 26 0 26 6 [57]
Nicholl, JamesJames Nicholl  Scotland FW 1914–1915 59 0 59 14 [58]
Pagnam, FredFred Pagnam  Anh FW 1914–1919 39 0 39 30 [59]
Pearson, AlbertAlbert Pearson  Anh HB 1919–1921 51 0 51 4 [60]
Bamber, JackJack Bamber  Anh HB 1919–1923 80 0 80 2 [61]
Wadsworth, HaroldHarold Wadsworth  Anh HB 1919–1924 55 0 55 3 [62]
Lewis, HarryHarry Lewis  Anh FW 1919–1922 70 0 70 12 [63]
Johnson, DickDick Johnson  Anh FW 1920–1925 82 0 82 30 [64]
Shone, DannyDanny Shone  Anh FW 1921–1925 81 0 81 26 [65]
Walsh, JimmyJimmy Walsh  Anh FW 1923–1928 77 0 77 27 [66]
Pratt, DavidDavid Pratt  Scotland FB 1923–1927 84 0 84 1 [67]
Cockburn, WilliamWilliam Cockburn  Anh FB 1924–1926 67 0 67 0 [68]
Rawlings, ArchibaldArchibald Rawlings  Anh HB 1924–1926 67 0 67 10 [69]
McMullan, DavidDavid McMullan  Bắc Ireland FB 1925–1928 35 0 35 0 [70]
Oxley, CyrilCyril Oxley  Anh HB 1925–1926 34 0 34 6 [71]
Reid, TommyTommy Reid  Anh FW 1926–1929 55 0 55 30 [72]
Clark, RobertRobert Clark  Anh FW 1928–1931 42 0 42 11 [73]
Race, HenryHenry Race  Anh FW 1928–1930 43 0 43 18 [74]
Davidson, DaveDave Davidson  Scotland FB 1928–1930 62 0 62 2 [75]
Smith, JimmyJimmy Smith  Scotland FW 1929–1931 62 0 62 38 [76]
Gunson, GordonGordon Gunson  Anh HB 1930–1933 87 0 87 26 [77]
McRorie, DannyDanny McRorie  Scotland HB 1930–1932 35 0 35 6 [78]
Roberts, SydSyd Roberts  Anh FW 1932–1936 62 0 62 13 [79]
Taylor, HaroldHarold Taylor  Anh HB 1932–1937 72 0 72 6 [80]
Dabbs, BenjaminBenjamin Dabbs  Anh FB 1933–1937 56 0 56 0 [81]
Tennant, JackJack Tennant  Anh FB 1933–1935 42 0 42 0 [82]
English, SamSam English  Bắc Ireland FW 1933–1935 50 0 50 26 [83]
Carr, LanceLance Carr  South Africa FW 1933–1936 33 0 33 8 [84]
Bush, TomTom Bush  Anh HB 1933–1947 69 0 69 1 [85]
Blenkinsop, ErnieErnie Blenkinsop  Anh FB 1934–1937 71 0 71 0 [86]
Johnson, TommyTommy Johnson  Anh FW 1934–1936 38 0 38 8 [87]
Rogers, FredFred Rogers  Anh FB 1934–1939 75 0 75 0 [88]
Wright, VicVic Wright  Anh FW 1934–1937 85 0 85 33 [89]
Howe, FredFred Howe  Anh FW 1935–1938 94 0 94 36 [90]
Hobson, AlfAlf Hobson  Anh GK 1936–1946 28 0 28 0 [91]
Ramsden, BarneyBarney Ramsden  Anh FB 1937–1947 63 0 63 0 [92]
Kemp, DirkDirk Kemp  South Africa GK 1937–1939 30 0 30 0 [93]
McInnes, JimmyJimmy McInnes  Scotland FB 1938–1939 48 0 48 1 [94]
Ashcroft, CharlieCharlie Ashcroft  Anh GK 1946–1955 89 0 89 0 [95]
Minshull, RayRay Minshull  Anh GK 1946–1950 31 0 31 0 [96]
Priday, RobertRobert Priday  South Africa HB 1946–1949 40 0 40 7 [97]
Shepherd, BillBill Shepherd  Anh FB 1948–1951 58 0 58 0 [98]
Brierley, KenKen Brierley  Anh HB 1948–1953 61 0 61 8 [99]
Williams, BryanBryan Williams  Anh HB 1949–1953 34 0 34 5 [100]
Crossley, RussellRussell Crossley  Anh GK 1950–1954 73 0 73 0 [101]
Heydon, JohnJohn Heydon  Anh FB 1950–1953 67 0 67 0 [102]
Smith, JohnJohn Smith  Anh HB 1951–1953 59 0 59 14 [103]
Arnell, AlanAlan Arnell  Anh FW 1953–1961 75 0 75 35 [104]
Anderson, EricEric Anderson  Anh FW 1953–1956 76 0 76 22 [105]
Underwood, DaveDave Underwood  Anh GK 1953–1956 50 0 50 0 [106]
Smyth, SammySammy Smyth  Bắc Ireland FW 1953–1954 44 0 44 20 [107]
Lock, FrankFrank Lock  Anh FB 1953–1955 42 0 42 0 [108]
Campbell, DonDon Campbell  Anh FB 1953–1958 48 0 48 2 [109]
Wilkinson, BarryBarry Wilkinson  Anh HB 1953–1959 79 0 79 0 [110]
McNulty, ThomasThomas McNulty  Anh FB 1954–1957 36 0 36 0 [111]
Rudham, DougDoug Rudham  South Africa GK 1954–1959 66 0 66 0 [112]
Rowley, TonyTony Rowley  Wales FW 1954–1958 63 0 63 39 [113]
Morrissey, JohnnyJohnny Morrissey  Anh HB 1957–1961 37 0 37 6 [114]
Morris, FredFred Morris  Anh HB 1958–1959 48 0 48 14 [115]
Campbell, BobbyBobby Campbell  Anh HB 1958–1960 25 0 25 2 [116]
Lewis, KevinKevin Lewis  Anh MF 1960–1963 82 0 82 44 [117]
Arrowsmith, AlfAlf Arrowsmith  Anh U 1961–1968 50 6 56 24 [118]
Ferns, PhilipPhilip Ferns  Anh DF 1962–1965 28 0 28 1 [119]
Furnell, JimJim Furnell  Anh GK 1962–1963 28 0 28 0 [120]
Hateley, TonyTony Hateley  Anh FW 1967–1968 56 0 56 28 [121]
Ross, IanIan Ross  Scotland DF 1967–1972 59 10 69 4 [122]
Wall, PeterPeter Wall  Anh DF 1968–1970 42 0 42 0 [123]
McLaughlin, JohnJohn McLaughlin  Anh DF 1970–1974 53 2 55 3 [124]
Irwin, ColinColin Irwin  Anh DF 1979–1981 40 4 44 3 [125]
Hodgson, DavidDavid Hodgson  Anh FW 1982–1984 33 16 49 10 [126]
Robinson, MichaelMichael Robinson  Ireland FW 1983–1984 46 6 52 13 [127]
Beglin, JimJim Beglin  Ireland DF 1984–1987 98 0 98 3 [128]
MacDonald, KevinKevin MacDonald  Scotland MF 1984–1988 49 15 64 5 [129]
Hooper, MikeMike Hooper  Anh GK 1986–1993 71 2 73 0 [130]
Spackman, NigelNigel Spackman  Anh MF 1987–1988 50 13 63 0 [131]
Hysén, GlennGlenn Hysén  Thụy Điển DF 1989–1992 91 2 93 3 [132]
Tanner, NickNick Tanner  Anh DF 1989–1992 51 8 59 1 [133]
Rosenthal, RonnyRonny Rosenthal  Israel FW 1990–1993 41 56 97 22 [134]
Saunders, DeanDean Saunders  Wales FW 1991–1992 61 0 61 25 [135]
Stewart, PaulPaul Stewart  Anh MF 1992–1993 38 4 42 3 [136]
Hutchison, DonDon Hutchison  Scotland MF 1992–1994 44 16 60 10 [137]
Clough, NigelNigel Clough  Anh MF 1993–1995 34 10 44 9 [138]
Scales, JohnJohn Scales  Anh DF 1994–1996 93 1 94 4 [139]
Collymore, StanStan Collymore  Anh FW 1995–1997 71 10 81 35 [140]
Thompson, DavidDavid Thompson  Anh MF 1996–2000 31 25 56 5 [141]
Ince, PaulPaul Ince  Anh MF 1997–1999 81 0 81 17 [142]
Riedle, Karl-HeinzKarl-Heinz Riedle  Đức FW 1997–1999 42 34 76 15 [143]
Leonhardsen, ØyvindØyvind Leonhardsen  Na Uy MF 1997–1999 42 7 49 7 [144]
Kvarme, Bjørn ToreBjørn Tore Kvarme  Na Uy DF 1997–1999 48 6 54 0 [145]
Heggem, VegardVegard Heggem  Na Uy DF 1998–2000 46 19 65 3 [146]
Friedel, BradBrad Friedel  Hoa Kỳ GK 1998–1999 30 1 31 0 [147]
Meijer, ErikErik Meijer  Hà Lan FW 1999–2000 10 17 27 2 [148]
Camara, TitiTiti Camara  Guinée FW 1999–2000 24 13 37 10 [149]
Song, RigobertRigobert Song  Cameroon DF 1999–2000 30 8 38 0 [150]
Babbel, MarkusMarkus Babbel  Đức DF 2000–2002 71 2 73 6 [151]
Barmby, NickNick Barmby  Anh MF 2000–2002 38 20 58 8 [152]
McAllister, GaryGary McAllister  Scotland MF 2000–2002 52 35 87 9 [153]
Ziege, ChristianChristian Ziege  Đức DF 2000–2001 20 12 32 2 [154]
Kirkland, ChrisChris Kirkland  Anh GK 2000–2004 45 0 45 0 [155]
Litmanen, JariJari Litmanen  Phần Lan MF 2001–2002 19 24 43 9 [156]
Diouf, El HadjiEl Hadji Diouf  Sénégal FW 2002–2004 61 19 80 6 [157]
Diao, SalifSalif Diao  Sénégal MF 2002–2005 35 26 61 3 [158]
Cheyrou, BrunoBruno Cheyrou  Pháp MF 2002–2004 27 21 48 5 [159]
Sinama Pongolle, FlorentFlorent Sinama Pongolle  Pháp FW 2003–2006 21 45 66 9 [160]
Le Tallec, AnthonyAnthony Le Tallec  Pháp MF 2003–2005 13 19 32 1 [161]
Warnock, StephenStephen Warnock  Anh DF 2004–2007 46 21 67 1 [162]
Josemi Tây Ban Nha DF 2004–2005 28 7 35 0 [163]
Cissé, DjibrilDjibril Cissé  Pháp FW 2004–2006 43 36 79 24 [164]
Núñez, AntonioAntonio Núñez Tây Ban Nha MF 2004–2005 13 14 27 1 [165]
Sissoko, MohamedMohamed Sissoko  Mali MF 2005–2007 72 15 87 1 [166]
Morientes, FernandoFernando Morientes Tây Ban Nha FW 2005–2006 47 14 61 12 [167]
Zenden, BoudewijnBoudewijn Zenden  Hà Lan MF 2005–2007 30 17 47 2 [168]
González, MarkMark González  Chile MF 2006–2007 20 16 36 3 [169]
Pennant, JermaineJermaine Pennant  Anh MF 2006–2008 54 27 81 3 [170]
Bellamy, CraigCraig Bellamy  Wales FW 2006–2007
2011–2012
50 28 78 18 [171]
El Zhar, NabilNabil El Zhar  Maroc FW 2006–2010 5 27 32 1 [172]
Voronin, AndriyAndriy Voronin  Ukraina FW 2007–2009 21 19 40 6 [173]
Arbeloa, ÁlvaroÁlvaro Arbeloa Tây Ban Nha DF 2007–2009 93 5 98 2 [5]
Insúa, EmilianoEmiliano Insúa  Argentina DF 2007–2010 58 4 62 1 [174]
Keane, RobbieRobbie Keane  Ireland FW 2008–2009 23 5 28 7 [175]
Dossena, AndreaAndrea Dossena  Ý DF 2008–2009 22 9 31 2 [176]
N'Gog, DavidDavid N'Gog  Pháp FW 2008–2011 41 53 94 19 [177]
Riera, AlbertAlbert Riera Tây Ban Nha MF 2008–2010 45 11 56 5 [178]
Spearing, JayJay Spearing  Anh MF 2008–2012 45 10 55 0 [179]
Kelly, MartinMartin Kelly  Anh DF 2008–2014 50 12 62 1 [180]
Kyrgiakos, SotiriosSotirios Kyrgiakos  Hy Lạp DF 2009–2011 38 11 49 3 [181]
Aquilani, AlbertoAlberto Aquilani  Ý MF 2009–2010 14 14 28 2 [182]
Rodríguez, MaxiMaxi Rodríguez  Argentina MF 2010–2012 60 13 73 17 [183]
Cole, JoeJoe Cole  Anh MF 2010–2012 23 19 42 5 [184]
Meireles, RaulRaul Meireles  Bồ Đào Nha MF 2010–2011 41 3 44 5 [185]
Jones, BradBrad Jones  Úc GK 2010–2014 26 1 27 0 [186]
Shelvey, JonjoJonjo Shelvey  Anh MF 2010–2013 31 38 69 7 [187]
Carroll, AndyAndy Carroll  Anh FW 2011–2012 35 23 58 11 [188]
Flanagan, JonJon Flanagan  Anh DF 2011–2017 44 5 49 1 [189]
Adam, CharlieCharlie Adam  Scotland MF 2011–2012 32 5 37 2 [190]
Downing, StewartStewart Downing  Anh MF 2011–2013 75 16 91 7 [191]
Enrique, JoséJosé Enrique Tây Ban Nha DF 2011–2016 86 13 99 2 [192]
Borini, FabioFabio Borini  Ý FW 2012–2015 15 23 38 3 [193]
Ibe, JordonJordon Ibe  Anh MF 2013–2016 31 27 58 4 [194]
Touré, KoloKolo Touré  Bờ Biển Ngà DF 2013–2016 52 19 71 1 [195]
Sakho, MamadouMamadou Sakho  Pháp DF 2013–2017 75 5 80 3 [196]
Lambert, RickieRickie Lambert  Anh FW 2014–2015 12 24 36 3 [197]
Marković, LazarLazar Marković  Serbia MF 2014–2015 23 11 34 3 [198]
Balotelli, MarioMario Balotelli  Ý FW 2014–2015 14 14 28 4 [199]
Gomez, JoeJoe Gomez  Anh DF 2015– 77 19 96 0 [200]
Benteke, ChristianChristian Benteke  Bỉ FW 2015–2016 20 22 42 10 [201]
Ings, DannyDanny Ings  Anh FW 2015–2018 8 17 25 4 [202]
Klavan, RagnarRagnar Klavan  Estonia DF 2016–2018 40 13 53 2 [203]
Karius, LorisLoris Karius  Đức GK 2016– 49 0 49 0 [204]
Solanke, DominicDominic Solanke  Anh FW 2017–2018 6 21 27 1 [205]
Oxlade-Chamberlain, AlexAlex Oxlade-Chamberlain  Anh MF 2017– 39 35 74 12 [206]
Alisson  Brazil GK 2018– 77 0 77 0 [207]
Shaqiri, XherdanXherdan Shaqiri  Thụy Sĩ MF 2018– 18 22 40 7 [208]
Keïta, NabyNaby Keïta  Guinée MF 2018– 32 18 50 6 [209]
Fabinho  Brazil MF 2018– 51 16 67 2 [210]

Ghi chú

  • Ponting, Ivan (1998), Liverpool: Player by Player, Hamlyn, ISBN 0-600-59493-9

Tham khảo

  1. ^ “Liverpool Football Club is formed”. Liverpool F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ “Honours”. Liverpool F.C. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2012.
  3. ^ “Bob Paisley”. LFC History. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2012.
  4. ^ Ponting 1998, tr. 137.
  5. ^ a b “Alvaro Arbeloa”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  6. ^ “Appearances”. Liverpool F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2012.
  7. ^ “Internationals”. Liverpool F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2012.
  8. ^ “History of the Football League”. The Football League. ngày 22 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2012.
  9. ^ “Andrew Hannah”. LFC History. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  10. ^ “Duncan McLean”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  11. ^ “James McBride”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  12. ^ “Hugh McQueen”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  13. ^ “Tom Wyllie”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  14. ^ “Patrick Gordon”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  15. ^ “Billy McOwen”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  16. ^ “David Hannah”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  17. ^ “Jimmy Ross”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  18. ^ “John McLean”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  19. ^ “George Allan”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  20. ^ “James Holmes”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  21. ^ “Frank Becton”. LFC History. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  22. ^ “Tom Wilkie”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  23. ^ “Robert Neill”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  24. ^ “Thomas Cleghorn”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  25. ^ “Andrew McCowie”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  26. ^ “Raby Howell”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  27. ^ “Hugh Morgan”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  28. ^ “Charlie Wilson”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  29. ^ “John Hunter”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  30. ^ “Charles Satterthwaite”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  31. ^ “Andy McGuigan”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  32. ^ “Tom Robertson”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  33. ^ “John Glover”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  34. ^ “George Fleming”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  35. ^ “George Livingstone”. LFC History. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2011.
  36. ^ “Edgar Chadwick”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  37. ^ “Peter Platt”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  38. ^ “Richard Morris”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  39. ^ “John Hughes”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  40. ^ “John Carlin”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  41. ^ “Ned Doig”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  42. ^ “Bill McPherson”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  43. ^ “Percy Saul”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  44. ^ “Sam Bowyer”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  45. ^ “Tom Rogers”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  46. ^ “Harold Uren”. LFC History. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2011.
  47. ^ “John McConnell”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  48. ^ “John McDonald”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  49. ^ “James Stewart”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  50. ^ “Ernest Peake”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  51. ^ “Samual Gilligan”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  52. ^ “John Bovill”. LFC History. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  53. ^ “Arthur Metcalf”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  54. ^ “Tom Gracie”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  55. ^ “Sam Speakman”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  56. ^ “Thomas Fairfoul”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  57. ^ “William Banks”. LFC History. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  58. ^ “Jimmy Nicholl”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  59. ^ “Fred Pagnam”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  60. ^ “Albert Pearson”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  61. ^ “John Bamber”. LFC History. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  62. ^ “Harold Wadsworth”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  63. ^ “Harry Lewis”. LFC History. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2011.
  64. ^ “Dick Johnson”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  65. ^ “Danny Shone”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  66. ^ “Jimmy Walsh”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  67. ^ “David Pratt”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  68. ^ “William Cockburn”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  69. ^ “Archie Rawlings”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  70. ^ “David McMullan”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  71. ^ “Cyril Oxley”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  72. ^ “Tom Reid”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  73. ^ “Robert Clark”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  74. ^ “David Pratt”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  75. ^ “Dave Davidson”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  76. ^ “Jimmy Smith”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  77. ^ “Gordon Gunson”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  78. ^ “Danny McRorie”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  79. ^ “Syd Roberts”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  80. ^ “Harold Taylor”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  81. ^ “Benjamin Dabbs”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  82. ^ “Jack Tennant”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  83. ^ “Sam English”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  84. ^ “Lance Carr”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  85. ^ “Tom Bush”. LFC History. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2014.
  86. ^ “Ernie Blenkinsop”. LFC History. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  87. ^ “Tommy Johnson”. LFC History. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  88. ^ “Fred Rogers”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  89. ^ “Vic Wright”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  90. ^ “Fred Howe”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  91. ^ “Alf Hobson”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  92. ^ “Barney Ramsden”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  93. ^ “Dirk Kemp”. LFC History. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  94. ^ “Jimmy McInnes”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  95. ^ “Charlie Ashcroft”. LFC History. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
  96. ^ “Ray Minshull”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  97. ^ “Robert Priday”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  98. ^ “Bill Shepherd”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  99. ^ “Ken Brierley”. LFC History. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  100. ^ “Bryan Williams”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  101. ^ “Russell Crossley”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  102. ^ “John Heydon”. LFC History. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2012.
  103. ^ “John Smith”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  104. ^ “Alan Arnell”. LFC History. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
  105. ^ “Eric Anderson”. LFC History. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
  106. ^ “Dave Underwood”. LFC History. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2011.
  107. ^ “Sammy Smyth”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  108. ^ “Frank Lock”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2011.
  109. ^ “Don Campbell”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  110. ^ “Barry Wilkinson”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  111. ^ “Tom McNulty”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  112. ^ “Doug Rudham”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  113. ^ “Tony Rowley”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  114. ^ “Johnny Morrissey”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  115. ^ “Fred Morris”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  116. ^ “Robert Campbell”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  117. ^ “Kevin Lewis”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2011.
  118. ^ “Alf Arrowsmith”. LFC History. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
  119. ^ “Philip Ferns”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  120. ^ “Jim Furnell”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  121. ^ “Tony Hateley”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  122. ^ “Ian Ross”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  123. ^ “Peter Wall (footballer)”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  124. ^ “John McLaughlin”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  125. ^ “Colin Irwin”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  126. ^ “David Hodgson”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  127. ^ “Michael Robinson”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  128. ^ “Jim Beglin”. LFC History. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  129. ^ “Kevin MacDonald”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  130. ^ “Mike Hooper”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  131. ^ “Nigel Spackman”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  132. ^ “Glenn Hysen”. LFC History. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  133. ^ “Nick Tanner”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  134. ^ “Ronny Rosenthal”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  135. ^ “Dean Saunders”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  136. ^ “Paul Stewart”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  137. ^ “Don Hutchison”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  138. ^ “Nigel Clough”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  139. ^ “John Scales”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  140. ^ “Stan Collymore”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  141. ^ “David Thompson”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  142. ^ “Paul Ince”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  143. ^ “KarlHeniz Riedle”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  144. ^ “Øyvind Leonhardsen”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2011.
  145. ^ “Bjørn Tore Kvarme”. LFC History. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  146. ^ “Vegard Heggem”. LFC History. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  147. ^ “Brad Friedel”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  148. ^ “Erik Meijer”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  149. ^ “Titi Camara”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  150. ^ “Rigobert Song”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  151. ^ “Markus Babbel”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  152. ^ “Nick Barmby”. LFC History. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  153. ^ “Gary McAllister”. LFC History. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  154. ^ “Christian Ziege”. LFC History. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2011.
  155. ^ “Chris Kirkland”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  156. ^ “Jari Litmanen”. LFC History. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2011.
  157. ^ “El Hadji Diouf”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  158. ^ “Salif Diao”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  159. ^ “Bruno Cheyrou”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  160. ^ “Florent Sinama Pongolle”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  161. ^ “Anthony Le Tallec”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2011.
  162. ^ “Stephen Warnock”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  163. ^ “Josemi”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  164. ^ “Djibril Cisse”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  165. ^ “Antonio Nunez”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  166. ^ “Mohamed Sissoko”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  167. ^ “Fernando Morientes”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  168. ^ “Boudewijn Zenden”. LFC History. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2011.
  169. ^ “Mark Gonzalez”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  170. ^ “Jermaine Pennant”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  171. ^ “Craig Bellamy”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012.
  172. ^ “Nabil El Zhar”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  173. ^ “Andriy Voronin”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  174. ^ “Emiliano Insua”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  175. ^ “Robbie Keane”. LFC History. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  176. ^ “Andrea Dossena”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  177. ^ “David N'Gog”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  178. ^ “Albert Riera”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  179. ^ “Jay Spearing”. LFC History. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012.
  180. ^ “Martin Kelly”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012.
  181. ^ “Sotirios Kyrgiakos”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  182. ^ “Alberto Aquilani”. LFC History. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
  183. ^ “Maxi Rodriguez”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012.
  184. ^ “Joe Cole”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  185. ^ “Raul Meireles”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  186. ^ “Brad Jones”. LFC History. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2012.
  187. ^ “Jonjo Shelvey”. LFC History. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012.
  188. ^ “Andy Carroll”. LFC History. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012.
  189. ^ “John Flanagan”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
  190. ^ “Charlie Adam”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2012.
  191. ^ “Stewart Downing”. LFC History. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012.
  192. ^ “Jose Enrique”. LFC History. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012.
  193. ^ “Fabio Borini”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2012.
  194. ^ “Jordon Ibe”. LFC History. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  195. ^ “Kolo Touré”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  196. ^ “Mamadou Sakho”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2013.
  197. ^ “Rickie Lambert”. LFC History. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  198. ^ “Lazar Marković”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  199. ^ “Mario Balotelli”. LFC History. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  200. ^ “Joe Gomez”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2015.
  201. ^ “Christian Benteke”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2015.
  202. ^ “Danny Ings”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2015.
  203. ^ “Ragnar Klavan”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2016.
  204. ^ “Loris Karius”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016.
  205. ^ “Dominic Solanke”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2017.
  206. ^ “Alex Oxlade-Chamberlain”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  207. ^ “Alisson Becker”. LFC History. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
  208. ^ “Xherdan Shaqiri”. LFC History. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
  209. ^ “Naby Keita”. LFC History. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
  210. ^ “Fabinho”. LFC History. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Artikel ini perlu dikembangkan agar dapat memenuhi kriteria sebagai entri Wikipedia.Bantulah untuk mengembangkan artikel ini. Jika tidak dikembangkan, artikel ini akan dihapus. Penyuntingan Artikel oleh pengguna baru atau anonim untuk saat ini tidak diizinkan.Lihat kebijakan pelindungan dan log pelindungan untuk informasi selengkapnya. Jika Anda tidak dapat menyunting Artikel ini dan Anda ingin melakukannya, Anda dapat memohon permintaan penyuntingan, diskusikan perubahan yang ingin dilakukan...

 

حادثة قطاري سوهاج التفاصيل البلد مصر  التاريخ 26 مارس 2021[1]  الموقع محافظة سوهاج،  وطهطا  الإحداثيات 26°44′41″N 31°31′47″E / 26.744722222222°N 31.529722222222°E / 26.744722222222; 31.529722222222  إحصائيات الوفيات 19 [2]  الإصابات 185 [2]  تعديل مصدري - تعديل   حادثة قطار...

 

Academy Awards ke-60Poster resmiTanggal11 April 1988TempatShrine AuditoriumLos Angeles, California, A.S.Pembawa acaraChevy ChaseProduserSamuel Goldwyn, Jr.Pengarah acaraMarty PasettaSorotanFilm TerbaikThe Last EmperorPenghargaan terbanyakThe Last Emperor (9)Nominasi terbanyakThe Last Emperor (9)Liputan televisiJaringanABCDurasi3 jam, 33 menit[1]Peringkat42.40 juta28.67% (peringkat Nielsen) ← ke-59 Academy Awards ke-61 → Acara Academy Awards ke-60, yang dipersemba...

علاقات فلسطين وكردستان العراق     فلسطين   كردستان العراق السفارات القنصلية الفلسطينية العامة في أربيل   السفير : نظمي حروزي   العنوان : أربيل لا يوجد بعثة دبلوماسية   السفير : لا يوجد سفير تعديل مصدري - تعديل   علاقات فلسطين وكردستان ال�...

 

Questa voce sull'argomento programmi televisivi italiani è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Torno sabatoPresentazione della seconda edizione del programma. Da sinistra Paolo Belli, Matilde Brandi, Giorgio Panariello e Anna OxaPaeseItalia Anno2000-2004 Generevarietà Lingua originaleitaliano RealizzazioneConduttoreGiorgio Panariello con Tosca D'Aquino e Paolo Belli RegiaDuccio Forzano (2000...

 

Glycosaminoglycan found in animals Dermatan sulfateClinical dataAHFS/Drugs.comInternational Drug NamesATC codeB01AX04 (WHO) IdentifiersCAS Number24967-94-0 YChemSpidernoneUNIIJ3OC7JVS54CompTox Dashboard (EPA)DTXSID40179683 ECHA InfoCard100.042.305 Chemical and physical dataFormulaC14H21NO15SMolar mass475.37 g·mol−1 NY (what is this?)  (verify) Dermatan sulfate is a glycosaminoglycan (formerly called a mucopolysaccharide) found mostly in skin, but als...

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

 

Indonesian IdolMusim 11PresenterBoy William (16 November-15 Desember 2020, 18 Januari-26 April 2021)Daniel Mananta (21 Desember 2020-25 Januari 2021)Juri Anang Hermansyah Ari Lasso Judika Maia Estianty Rossa Jum. peserta14PemenangRimar CallistaTempat keduaMark NatamaLokasiStudio RCTI+ MNC Studios JakartaLagu kemenanganWaktu dan Perhatian Negara asalIndonesiaJumlah episode28RilisSaluran asliRCTITanggal tayang16 November 2020 (2020-11-16) –26 April 2021 (2021-4-26)Kronologi Mus...

 

Spanish footballer and manager In this Spanish name, the first or paternal surname is López and the second or maternal family name is Felipe. Ricardo Ricardo playing for Osasuna in 2008Personal informationFull name Ricardo López Felipe[1]Date of birth (1971-12-30) 30 December 1971 (age 52)[1]Place of birth Madrid, SpainHeight 1.87 m (6 ft 1+1⁄2 in)[1]Position(s) GoalkeeperYouth career Atlético MadridSenior career*Years Team Apps (Gl...

Fad diet Cotton balls The cotton ball diet is a fad diet that involves consuming cotton balls dipped in liquids such as juices or smoothies.[1][2] The cotton is intended to make a person's stomach feel full without them gaining weight.[2] The diet has been repeatedly condemned as dangerous.[2] Health risks Cotton can cause blockages in the digestive system.[3] Blockage in the intestines could result in dehydration, bowel obstruction which may cause the ...

 

Pour les articles homonymes, voir Cohen. Leonard CohenLeonard Cohen en 2008.BiographieNaissance 21 septembre 1934MontréalDécès 7 novembre 2016 (à 82 ans)Los Angeles (Californie, États-Unis)Sépulture Mont RoyalNom de naissance Leonard Norman CohenNationalité CanadienneDomiciles Montréal, WestmountFormation Université McGill (baccalauréat universitaire) (1951-1955)Pripstein's Camp Mishmar (en)Roslyn Elementary School (en)Camp B'nai Brith (en)Université ColumbiaÉcole secondaire...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Battle of Leskovac – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (May 2014) (Learn how and when to remove this message) 15th-century battle Battle of LeskovacSerbian Despotate 1451, part of the Ottoman wars in EuropeDateSeptember 24, 1454Locationnear Leskovac, ...

صفحة من نسخة من القرون الوسطى من كتاب Notitia Dignitatum من عام 1436، من مكتبة بودلي، أكسفورد. فلسطين ونهر الأردن، من Notitia Dignitatum. قائمة الرتب والوظائف[1] (باللاتينية: Notitia Dignitatum) هي وثيقة من وثائق الإمبراطورية الرومانية المتأخرة والتي تسرد تفاصيل التنظيم الإداري للإمبراطوريات الشر...

 

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: SMK Negeri 1 Panggungrejo – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR SMK Negeri 1 PanggungrejoInformasiDidirikan2004JenisNegeriAkreditasiAKepala SekolahSudjioso, S.Pd, M.PdJurusan atau pemi...

 

Devolved government of Northern Ireland from 1 January to 28 May 1974 Executive of the 1974 Northern Ireland Assembly1974 Executive of Northern IrelandDate formed1 January 1974Date dissolved28 May 1974People and organisationsHead of stateElizabeth IIHead of governmentBrian FaulknerDeputy head of governmentGerry FittNo. of ministers9Member partyUUP (pro-assembly)SDLPAllianceStatus in legislatureCoalitionHistoryElection(s)1973 assembly electionLegislature term(s)1973 AssemblyPredecessorFaulkner...

Second Sumatran expeditionPart of the Sumatran expeditionsSumatra; conflict between Americans and Malays occurred in the northwestern region of the island.DateDecember 1838 – January 1839LocationMeukek, Aceh SultanateResult American and Dutch victory Malays cease attacks on American vesselsBelligerents United States Netherlands Chiefdom of Quallah BattooCommanders and leaders George C. Read T.W. Wyman Dominique Jacques de Eerens UnknownStrength Land:360 marine infantry and sailorsSea:...

 

Highest court in the U.S. state of Colorado Colorado Supreme CourtEstablished1876JurisdictionColoradoLocationDenverComposition methodMissouri plan with retention electionsAuthorized byColorado State ConstitutionAppeals toSupreme Court of the United StatesJudge term length10 yearsNumber of positions7WebsiteOfficial siteChief JusticeCurrentlyBrian BoatrightSinceJanuary 1, 2021 The Colorado Supreme Court is the highest court in the U.S. state of Colorado. Located in Denver, the court was establi...

 

Swedish diving pioneer and author Victor Berge (1891 - 1974) was a pioneering diver of the early 20th century, raised in the Swedish town of Ockelbo, a little village in the pine forests of Gestrickland according to a description in Pearl Diver.[1] After his father died at a young age, he eventually went to sea, where he spent the next forty years diving in the Pacific. Two books chronicle his life, Pearl Diver (1930), which covers his life up to 1930 or so, and Danger is My Life (19...

UK-born Australian architect and academic Leslie WilkinsonOBEProfessor Leslie Wilkinson by Anthony BrowellBorn(1882-10-12)12 October 1882New Southgate, Middlesex, EnglandDied20 September 1973(1973-09-20) (aged 90)Vaucluse, New South Wales, AustraliaNationalityAustralianOther namesWilkie, ProfAlma materRoyal Academy of ArtsOccupationArchitectSpouseBridget WilkinsonChildrenGeorge WilkinsonAwardsSulman Medal, 1934 & 1942PracticeUniversity of SydneyBuildingsQuadrangle Building,...

 

Museum covering the history of Wellington Not to be confused with Museum of New Zealand Te Papa Tongarewa. For the Battle of Waterloo Museum, see Wellington Museum, Waterloo. Wellington MuseumWellington Museum in the Wellington Harbour Board Head Office and Bond Store building.Former nameMuseum of City & SeaEstablished1972 (1972)LocationWellington Harbour Board Head Office and Bond Store,3 Jervois Quay, Queens Wharf, Wellington, New ZealandWebsitemuseumswellington.org.nz Heritage New...