Cấp bậc quân sự Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

[[Quân đội của Nhật Bản]]
Các nhánh
phục vụ
Lực lượng Phòng vệ Mặt đất Nhật Bản

Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản

Lực lượng Phòng vệ Trên không Nhật Bản
Nhân lực
Tuổi nhập ngũ18 tới 27 tuổi
Sẵn sàng cho
nghĩa vụ quân sự
27,003,112 nam giới, 18–49 (năm 2005),
26,153,482 nữ giới, 18–49 (năm 2005) tuổi 
Đủ tiêu chuẩn cho
nghĩa vụ quân sự
22,234,663 nam giới, 18–49 (năm 2005),
21,494,947 nữ giới, 18–49 (năm 2005) tuổi 
Đạt tuổi nghĩa vụ
quân sự hàng năm
683,147 nam giới (năm 2005),
650,157 nữ giới (năm 2005)
Số quân tại ngũ239,000 (hạng 24)
Phí tổn
Ngân sách$44,3 nghìn tỉ (2005)
Phần trăm GDP1% (2004)

Sau khi kết thúc Thế chiến thứ hai, các lực lượng quân sự của Đế quốc Nhật Bản, bao gồm Lục quânHải quân, bị chính quyền chiếm đóng quân sự Hoa Kỳ xóa bỏ trong thời gian chiếm đóng. Sau năm 1952, một lực lượng quân sự của quốc gia Nhật Bản mới được thành lập, thoát ly khỏi hình ảnh Quân đội Đế quốc Nhật Bản trước kia, có tên gọi Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản nhằm nhấn mạnh tính chất phòng thủ quốc gia. Không giống như Quân đội Đế quốc Nhật Bản trước kia, vốn tổ chức thành 2 bộ riêng biệt Lục quân và Hải quân, do các bộ trưởng đứng đầu; Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản tổ chức theo 3 quân chủng trên bộ, trên biểntrên không riêng biệt, đặt dưới quyền quản trị của Bộ quốc phòng (trước năm 2007 gọi là Cục Phòng vệ), do Tham mưu trưởng liên quân (統合幕僚長, Tōgō Bakuryō-chō, Thống hợp Mạc liêu trưởng) làm phụ tá. Mỗi nhánh do một Tham mưu trưởng (幕僚長, Bakuryō-chō, Mạc liêu trưởng) đứng đầu. Một hệ thống cấp bậc mới được hình thành với danh xưng ít nhiều khác biệt với hệ thống quân hàm cũ của Quân đội Đế quốc Nhật Bản, chỉ dụng chung và tương đương nhau trong 3 quân chủng, chỉ khác nhau về tiền tố định dạng như riku (trên bộ), kai (trên biển) và kuu (trên không).

Biểu tượng sĩ quan trên cấp hiệu của Lực lượng phòng vệ là hoa anh đào biểu trưng cho lời thề của người lính Nhật Bản, thề hy sinh tính mạng để bảo vệ cuộc sống và tài sản của người dân, giống hoa anh đào mỏng manh dễ vỡ.

Lực lượng Phòng vệ Mặt đất

Sĩ quan

Sĩ quan
Cấp bậc Cấp tướng Cấp tá Cấp úy
Đại tướng Trung tướng Thiếu tướng Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Trung úy Thiếu úy Chuẩn úy
Loại A
Loại B
Dã chiến

Hạ sĩ quan

Hạ sĩ quan và binh sĩ
Cấp bậc Hạ sĩ quan Binh sĩ Học viên Tự vệ đội Tân binh
Thượng sĩ Trung sĩ nhất Trung sĩ Hạ sĩ Binh trưởng Binh nhất Binh

nhì

Loại A
Loại B
Dã chiến Không có
Ghi chú Sử dụng từ năm

Bình Thành thứ 23

Bãi bỏ từ năm

Bình Thành thứ 22

Lực lượng Phòng vệ Biển

Sĩ quan

Sĩ quan
Cấp bậc Cấp tướng Cấp tá Cấp úy
Đô đốc Phó đô đốc Chuẩn đô đốc Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Trung úy Thiếu úy Chuẩn úy
Loại A
Loại B
Loại C
Dã chiến

Hạ sĩ quan

Hạ sĩ quan và binh sĩ
Cấp bậc Hạ sĩ quan Binh sĩ Học viên Tự vệ đội Tân binh
Thượng sĩ Trung sĩ nhất Trung sĩ Hạ sĩ Binh trưởng Binh nhất Binh nhì
Loại A

Loại B
Loại C Khuyết
Dã chiến Khuyết
Ghi chú Sử dụng năm Bình Thành thứ 23 Bãi bỏ năm Bình Thành thứ 22

Lực lượng Phòng vệ Trên không

Sĩ quan

Sĩ quan
Phân khu Cấp tướng Cấp tá Cấp úy
Bậc nhất
Bậc hai
Phù hiệu

Hạ sĩ quan

Hạ sĩ quan và binh sĩ
Phân khu Binh Học viên Tự vệ đội Tân binh
Quân hàm Thượng sĩ Trung sĩ nhất Trung sĩ Hạ sĩ Binh trưởng Binh nhất Binh nhì
Bậc nhất

Bậc hai
Phù hiệu Khuyết
Tham khảo Sử dụng năm Bình Thành thứ 23 Bãi bỏ năm Bình Thành thứ 22

Xem thêm


Tham khảo

Read other articles:

Euro TourEuro Tour logo (2007-present)Tournament informationLocationEuropeEstablished1992Organisation(s)European Pocket Billiard FederationFormatSingle EliminationCurrent championJoshua Filler The Euro Tour is a series of professional pool events set around Europe, founded in 1992, and created by the European Pocket Billiard Federation. The Tour's first event was the Belgium Open, held on May 29 – 31, 1992.[1] The event was won by Mika Immonen.[2] As of 2023, the Euro Tour ...

 

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Februari 2023. Mitsubishi T-2Mitsubishi T-2TipeTrainer (aircraft)PerancangDr. Kenji IkedaTerbang perdana20 Juli 1971Diperkenalkan1975DipensiunkanMaret 2006Pengguna utamaJapan Air Self-Defense ForceJumlah produksi90VarianMitsubishi F-1 Mitsubishi T-2 adalah sebuah pe...

 

 

العلاقات الهندية الإيرانية الهند إيران   الهند   إيران تعديل مصدري - تعديل   تشير العلاقات الهندية الإيرانية إلى العلاقات الثنائية بين البلدين. أقامت الهند المستقلة وإيران علاقات دبلوماسية في 15 مارس عام 1950. توترت العلاقات بين جمهورية الهند والدولة الإمبراطور�...

العلاقات الأرجنتينية التشيلية   الأرجنتين   تشيلي تعديل مصدري - تعديل   يشير مصطلح العلاقات الأرجنتينة التشيلية إلى العلاقات الدولية التي تجمع جمهورية تشيلي بجمهورية الأرجنتين. تشترك الأرجنتين وتشيلي بثالث أطول حدود دولية في العالم، ويبلغ طولها 5300 كيلومتر (33...

 

 

32°39′12″S 70°00′42″W / 32.65333333°S 70.01166667°W / -32.65333333; -70.01166667 أنديزمعلومات عامةالبلد  القائمة ...  بوليفيا تشيلي كولومبيا الإكوادور بيرو فنزويلا الأرجنتين تقع في منطقة تضاريس أمريكا الجنوبية الجغرافياالإحداثيات 32°39′12″S 70°00′42″W / 32.6533°S 70.0...

 

 

Untuk kegunaan lain, lihat Baby Blues (disambiguasi). Baby BluesPoster rilis teatrikalSutradaraAndibachtiar YusufProduserRaam PunjabiSkenarioImam DartoCeritaBalraj SinghPemeran Vino G. Bastian Aurélie Moeremans Penata musikStevesmith Music ProductionSinematograferAsep KalilaPenyuntingTeguh RaharjoPerusahaanproduksi Maxstream Original MVP Pictures DistributorMaxstreamTanggal rilis 24 Maret 2022 (2022-03-24) Durasi100 menitNegaraIndonesiaBahasaBahasa Indonesia Baby Blues adalah film...

Michail Tarielovič Loris-MelikovMichail Loris-Melikov nel 1888 ritratto da Ivan AjvazovskijNascitaTiflis, 1º gennaio 1826 MorteNizza, 22 dicembre 1888[1] Luogo di sepolturaCattedrale di San Giorgio, Tbilisi Dati militariPaese servito Impero russo Forza armata Esercito imperiale russo CorpoCavalleria Anni di servizio1843 - 1881 GradoGenerale GuerreGuerra caucasicaGuerra russo-turca (1877-1878) Studi militariIstituto per cadetti della Guardia Altre carichepolitico voci di...

 

 

Alyson ReedPekerjaanAktrisPenariTahun aktif1978-sekarang Alyson Reed (lahir 11 Januari 1958) adalah seorang pemeran Amerika Serikat. Alyson memerani Mrs.Darbus dalam film High School Musical, High School Musical 2 dan High School Musical 3. Dia lebih banyak berperan sebagai pemain figuran dibandingkan sebagai pemeran utama. Film-film lainnya yang telah ia bintangi adalah Nip/Tuck,Crosing Jordan,The X Files, dan CSI:Crime Scene Investigation. Filmografi A Chorus Line (1985) sebagai Cassi...

 

 

Questa voce o sezione sull'argomento calciatori italiani non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Commento: specialmente la citazione, il testo citato è stato inserito dall'autore direttamente su Wikipedia e non è reperibile altrove (vedi discussione) Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Comunardo Niccolai Niccolai con la maglia del...

2020 Sky Atlantic and HBO TV series The Third DayGenre Drama Mystery Horror Created by Felix Barrett Dennis Kelly Starring Jude Law Katherine Waterston John Dagleish Mark Lewis Jones Jessie Ross Richard Bremmer Paddy Considine Emily Watson Freya Allan Börje Lundberg Florence Welch Paul Kaye Naomie Harris Nico Parker Charlotte Gairdner-Mihell Composers Cristobal Tapia de Veer Stephen Dobbie Dickon Hinchliffe Country of origin United Kingdom United States Original languageEnglishNo. of episode...

 

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

 

 

Voce principale: Campionato Dilettanti 1957-1958. Campionato Nazionale Dilettantifase Lombardia 1957-1958 Competizione Campionato Nazionale Dilettanti Sport Calcio Edizione 1ª Organizzatore FIGCLega Regionale Lombarda Luogo  Italia Cronologia della competizione 1956-1957 1958-1959 Manuale Il Campionato Nazionale Dilettanti 1957-1958 è stato il V livello del campionato italiano. A carattere regionale, fu il primo campionato dilettantistico con questo nome, e il sesto se si considera ch...

2000 song by U2 and Daniel Lanois The Ground Beneath Her FeetCover of the US promotional singleSong by U2 with Daniel Lanoisfrom the album The Million Dollar Hotel: Music from the Motion Picture Released8 February 2000GenreRockLength3:44LabelIsland / InterscopeComposer(s)U2Lyricist(s)Salman RushdieProducer(s)Daniel Lanois, Brian Eno The Ground Beneath Her Feet is a song by Irish rock band U2. It appears in the 2000 film The Million Dollar Hotel, which was produced by U2 lead vocalist Bono, an...

 

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: コルク – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL(2017年4月) コルクを打ち抜いて作った瓶の栓 コルク(木栓、�...

 

 

2001 film by Jean-Pierre Jeunet For other uses, see Amélie (disambiguation). AmélieTheatrical release posterFrenchLe Fabuleux Destin d'Amélie Poulain Directed byJean-Pierre JeunetScreenplay byGuillaume LaurantStory by Guillaume Laurant Jean-Pierre Jeunet Produced by Jean-Marc Deschamps Claudie Ossard Starring Audrey Tautou Mathieu Kassovitz Rufus Lorella Cravotta Serge Merlin Jamel Debbouze Claire Maurier Clotilde Mollet Isabelle Nanty Dominique Pinon Artus de Penguern Yolande Moreau Urbai...

Sporting event delegationCroatia at the2016 Summer ParalympicsIPC codeCRONPCCroatian Paralympic CommitteeWebsitewww.hpo.hrin Rio de JaneiroCompetitors19 in 9 sportsMedalsRanked 41st Gold 2 Silver 2 Bronze 1 Total 5 Summer Paralympics appearances (overview)199219962000200420082012201620202024Other related appearances Yugoslavia (1972–2000) Croatia competed at the 2016 Summer Paralympics in Rio de Janeiro, Brazil, from 7 September to 18 September 2016. Disability classifications Main art...

 

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Oktober 2022. Beralih KodePenampilanGenreRas dan BudayaBahasaEnglishPembaruanMingguanDurasiSekitar 30 menitProduksiProduser<! - Untuk kredit produksi ->PenayanganTayang perdanaMei 2016PenyediaNational Public RadioSitus webSitus web resmiCode Switch adalah outl...

 

 

American politician (1857–1923) This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (March 2013) (Learn how and when to remove this message) Lafe PenceMember of the U.S. House of Representativesfrom Colorado's 1st districtIn officeMarch 4, 1893 – March 3, 1895Preceded byDistrict createdSucceeded byJohn F. ShafrothMember of the Colorado Hou...

الأشعث بن قيس تخطيط الاسم الأشعث بن قيس. معلومات شخصية اسم الولادة معديكرب بن قيس الميلاد 23 ق هـ/ 599 مشبوة الوفاة 40 هـ/ 661 مالكوفة مواطنة الخلافة الراشدة  الكنية أبو محمد اللقب الأشعث الديانة الإسلام الأولاد جعدة بنت الأشعثمحمد بن الأشعث  إخوة وأخوات سيف بن قيس[1]إبر...

 

 

UrbinoKomuneComune di UrbinoIstana Keadipatian di Urbino. Lambang kebesaranNegaraItaliaWilayahMarcheProvinsiPesaro dan Urbino (PU)FrazioniCa' Mazzasette, Canavaccio, Castelcavallino, La Torre, Mazzaferro, Pieve di Cagna, San Marino, Schieti, Scotaneto, TrasanniPemerintahan • Wali kotaMaurizio GambiniLuas • Total228 km2 (88 sq mi)Ketinggian451 m (1,480 ft)Populasi (28 Februari 2009) • Total15.566 • Kepadatan68/km2 (1...