Cyclobenzaprine

Cyclobenzaprine, được bán dưới tên thương hiệu Flexeril và các thương hiệu khác, là một loại thuốc dùng để trị co thắt cơ từ các tình trạng cơ xương khớp khởi phát đột ngột.[1] Nó không hữu ích trong bại não.[1] Nó được uống qua miệng.[1] Sử dụng không được khuyến cáo trong hơn một vài tuần.[1]

Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm đau đầu, cảm thấy mệt mỏi, chóng mặt và khô miệng.[1] Tác dụng phụ nghiêm trọng có thể bao gồm nhịp tim không đều.[1] Không có bằng chứng về tác hại trong thai kỳ, nhưng nó chưa được nghiên cứu kỹ trong nhóm này.[1] Nó không nên được sử dụng với một chất ức chế MAO.[1] Cách thức hoạt động của chất này là không rõ ràng.[1]

Cyclobenzaprine đã được phê duyệt cho sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 1977.[1] Nó có sẵn như là một loại thuốc gốc.[1] Tại Hoa Kỳ, chi phí bán buôn cho mỗi liều ít hơn 0,05 đô la Mỹ vào năm 2018.[2] Năm 2016, đây là loại thuốc được kê đơn nhiều thứ 46 tại Hoa Kỳ, với hơn 16 triệu đơn thuốc.[3] Chất này không có sẵn ở Vương quốc Anh vào năm 2012.[4]

Sử dụng y tế

Cyclobenzaprine được sử dụng để điều trị co thắt cơ, kết hợp với vật lý trị liệu, xảy ra do tình trạng cơ xương khớp cấp tính.[5] Sau khi duy trì chấn thương, co thắt cơ đau có thể xảy ra để ổn định phần cơ thể bị ảnh hưởng và ngăn ngừa thiệt hại thêm. Cyclobenzaprine được sử dụng để điều trị co thắt cơ như vậy liên quan đến tình trạng cơ xương khớp cấp tính gây đau đớn.[6] Nó giảm đau trong hai tuần đầu tiên,[7][8] đạt đỉnh trong vài ngày đầu, nhưng không có lợi ích đã được chứng minh sau hai tuần.[7][9] Vì không có lợi ích nào được chứng minh ngoài thời gian đó, không nên tiếp tục điều trị thuốc này lâu dài.[10] Nó là thuốc giãn cơ được nghiên cứu nhiều nhất.[7] Nó không hữu ích cho co cứng cơ do các tình trạng thần kinh như bại não.[10][11]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h i j k “Cyclobenzaprine Monograph for Professionals”. Drugs.com (bằng tiếng Anh). AHFS. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2018.
  2. ^ “NADAC as of 2018-12-19”. Centers for Medicare and Medicaid Services (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2018.
  3. ^ “The Top 300 of 2019”. clincalc.com. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2018.
  4. ^ “Fibromyalgia, psychiatric comorbidity, and the somatosensory cortex | British Journal of Medical Practitioners”. 5 (2). 2012: a522. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  5. ^ Yang, Yul W.; Macdonald, James B.; Nelson, Steven A.; Sekulic, Aleksandar (tháng 12 năm 2017). “Treatment of vismodegib-associated muscle cramps with cyclobenzaprine: A retrospective review”. Journal of the American Academy of Dermatology. 77 (6): 1170–1172. doi:10.1016/j.jaad.2016.12.017. PMID 29132849.
  6. ^ “Flexeril (Cyclobenzaprine HCl) Tablets” (PDF). Food and Drug Administration. 2003. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2009.
  7. ^ a b c Chou R, Peterson K, Helfand M (2004). “Comparative efficacy and safety of skeletal muscle relaxants for spasticity and musculoskeletal conditions: a systematic review”. Journal of Pain and Symptom Management. 28 (2): 140–175. doi:10.1016/j.jpainsymman.2004.05.002. PMID 15276195.
  8. ^ van Tulder, MW; Touray, T; Furlan, AD; Solway, S; Bouter, LM (2003). Van Tulder, Maurits W (biên tập). “Muscle relaxants for non-specific low back pain”. Cochrane Database of Systematic Reviews. 2 (1–2): 91–9. doi:10.1002/14651858.CD004252. PMID 12804507.
  9. ^ Browning R; Jackson JL; O’Malley PG (2001). “Cyclobenzaprine and back pain: a meta-analysis”. Archives of Internal Medicine. 161 (13): 1613–1620. doi:10.1001/archinte.161.13.1613. PMID 11434793.
  10. ^ a b “Cyclobenzaprine official FDA information, side effects, and uses”. Drugs.com. tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2010.
  11. ^ Ashby, P; Burke, D; Rao, S (1972). “Assessment of cyclobenzaprine in the treatment of spasticity”. J Neurol Neurosurg Psychiatry. 35 (5): 599–605. doi:10.1136/jnnp.35.5.599. PMC 494138. PMID 4563483.

Read other articles:

Peta infrastruktur dan tata guna lahan di Komune Mazirot.  = Kawasan perkotaan  = Lahan subur  = Padang rumput  = Lahan pertanaman campuran  = Hutan  = Vegetasi perdu  = Lahan basah  = Anak sungaiMazirot merupakan sebuah komune di departemen Vosges yang terletak pada sebelah timur laut Prancis. Lihat pula Komune di departemen Vosges Referensi INSEE lbsKomune di departemen Vosges Les Ableuvenettes Ahéville Aingeville Ainvelle Allarmont Ambacourt Ameuvel...

 

Février 1831 Nombre de jours 28 Premier jour Mardi 1er février 18312e jour de la semaine 5 Dernier jour Lundi 28 février 18311er jour de la semaine 9 Calendrier février 1831 Sem Lu Ma Me Je Ve Sa Di 5 1er 2 3 4 5 6 6 7 8 9 10 11 12 13 7 14 15 16 17 18 19 20 8 21 22 23 24 25 26 27  9 28 1831 • Années 1830 • XIXe siècle Mois précédent et suivant Janvier 1831 Mars 1831 Février précédent et suivant Février 1830 Février 1832 Chronologies par zone géograp...

 

Book by William Edward Burghardt Du Bois First edition cover Black Reconstruction in America: An Essay Toward a History of the Part Which Black Folk Played in the Attempt to Reconstruct Democracy in America, 1860–1880 is a history of the Reconstruction era by W. E. B. Du Bois, first published in 1935. The book challenged the standard academic view of Reconstruction at the time, the Dunning School, which contended that the period was a failure and downplayed the contributions of African Amer...

A request that this article title be changed to Java, Georgia is under discussion. Please do not move this article until the discussion is closed. Town in South Ossetia, GeorgiaJava ჯავაДзауTownJavaLocation of Java in GeorgiaShow map of GeorgiaJavaLocation of Java in Shida KartliShow map of Shida KartliCoordinates: 42°23′25″N 43°55′25″E / 42.39028°N 43.92361°E / 42.39028; 43.92361Country GeorgiaDe facto state South Ossetia[1&#...

 

Pour les articles homonymes, voir Bourlon (homonymie). Ne doit pas être confondu avec Maurice Bourgon, archéologue collaborateur de Denis Peyrony sur le site du Pech-de-l'Azé (Carsac-Aillac, 1949-1953). Maurice Bourlon Archéologue Maurice Bourlon à Laugerie-Basse, en 1911 Présentation Naissance 18 octobre 1875Bourges Décès 21 août 1914 (à 38 ans)Higny Nationalité France modifier  Maurice Louis Marie Bourlon est un officier et préhistorien français né le 18 octobre 187...

 

Nuclear reactor design This article may require copy editing for grammar, style, cohesion, tone, or spelling. You can assist by editing it. (June 2023) (Learn how and when to remove this message) Experimental Breeder Reactor II, which served as the prototype for the Integral Fast Reactor The integral fast reactor (IFR, originally advanced liquid-metal reactor) is a design for a nuclear reactor using fast neutrons and no neutron moderator (a fast reactor). IFR would breed more fuel and is dist...

Shallow estuary on the coast of California, United States For the geographical region, see San Francisco Bay Area. For the California wine region, see San Francisco Bay AVA. San Francisco BaySan Francisco BayCoordinates37°40′N 122°16′W / 37.67°N 122.27°W / 37.67; -122.27[1]TypeBayRiver sourcesSacramento RiverSan Joaquin RiverPetaluma RiverNapa RiverGuadalupe RiverOcean/sea sourcesPacific OceanBasin countriesUnited StatesMax. length97 km (60...

 

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

 

Digimon Adventure: Anode/Cathode TamervideogiocoLa schermata del titoloPiattaformaWonderSwan, WonderSwan Color Data di pubblicazioneAnode Tamer: 15 dicembre 1999 Cathode Tamer: 20 gennaio 2000 Versione Veedramon: 18 settembre 2001 GenereVideogioco di ruolo TemaDigimon OrigineGiappone SviluppoBandai PubblicazioneBandai Modalità di giocoGiocatore singolo SupportoCartuccia Seguito daDigimon Adventure 02: Tag Tamers Digimon Adventure: Anode/Cathode Tamer è un videogioco pubblicato e svilupp...

Chronologies Chronologie du sport 1993 1994 1995  1996  1997 1998 1999Mois :Jan - Fév - Mar - Avr - Mai - Juin Juil - Aoû - Sep - Oct - Nov - Déc 1995 ◄◄ 1996 en sport ►► 1997 Chronologie dans le monde 1993 1994 1995  1996  1997 1998 1999Décennies :1960 1970 1980  1990  2000 2010 2020Siècles :XVIIIe XIXe  XXe  XXIe XXIIeMillénaires :-Ier Ier  IIe  IIIe Chronologies géographiques Afrique Afrique du Sud, Algé...

 

此条目序言章节没有充分总结全文内容要点。 (2019年3月21日)请考虑扩充序言,清晰概述条目所有重點。请在条目的讨论页讨论此问题。 哈萨克斯坦總統哈薩克總統旗現任Қасым-Жомарт Кемелұлы Тоқаев卡瑟姆若马尔特·托卡耶夫自2019年3月20日在任任期7年首任努尔苏丹·纳扎尔巴耶夫设立1990年4月24日(哈薩克蘇維埃社會主義共和國總統) 哈萨克斯坦 哈萨克斯坦政府...

 

Частина серії проФілософіяLeft to right: Plato, Kant, Nietzsche, Buddha, Confucius, AverroesПлатонКантНіцшеБуддаКонфуційАверроес Філософи Епістемологи Естетики Етики Логіки Метафізики Соціально-політичні філософи Традиції Аналітична Арістотелівська Африканська Близькосхідна іранська Буддій�...

Частина серії проФілософіяLeft to right: Plato, Kant, Nietzsche, Buddha, Confucius, AverroesПлатонКантНіцшеБуддаКонфуційАверроес Філософи Епістемологи Естетики Етики Логіки Метафізики Соціально-політичні філософи Традиції Аналітична Арістотелівська Африканська Близькосхідна іранська Буддій�...

 

Type of vehicle This article is about the general class of vehicle. For the system, see Automated driving system. For the application to road vehicles, see Self-driving car. A Gladiator Tactical Unmanned Ground VehicleUran-9 unmanned ground vehicle An unmanned ground vehicle (UGV) is a vehicle that operates while in contact with the ground without an onboard human presence. UGVs can be used for many applications where it is inconvenient, dangerous, expensive, or impossible to use an onboard h...

 

Sudden increase in occurrences of a disease Outbreak redirects here. For other uses, see Outbreak (disambiguation). Difference between outbreak, endemic, epidemic and pandemic In epidemiology, an outbreak is a sudden increase in occurrences of a disease when cases are in excess of normal expectancy for the location or season. It may affect a small and localized group or impact upon thousands of people across an entire continent. The number of cases varies according to the disease-causing agen...

Alphabetic code ID used on the North American railroad network Reporting marks on two Canadian Pacific covered hopper cars; with the left car marked as CP 388686 and the right car marked as SOO 115239 A reporting mark is a code used to identify owners or lessees of rolling stock and other equipment used on certain rail transport networks. The code typically reflects the name or identifying number of the owner, lessee, or operator of the equipment. In North America, the mark, which consists of...

 

Chibchan language spoken in Colombia KogiKággabaNative toColombiaRegionSierra Nevada de Santa MartaEthnicityKogiNative speakers9,900 (2004)[1]nearly all monolingualLanguage familyChibchan Arwako–ChimilaArwakoKogiLanguage codesISO 639-3kogGlottologcogu1240ELPCogui Kogi (Cogui), or Kagaba (Cágaba) (Cogui: Kággaba), is a Chibchan language of Colombia. The Kogi people are almost entirely monolingual, and maintain the only unconquered Andean civilization. Phonology Vowels ...

 

В Википедии есть статьи о других людях с фамилиями Александров и Ольминский. Михаил Степанович Ольминский Имя при рождении Михаил Степанович Александров Дата рождения 3 (15) октября 1863 Место рождения Воронеж, Российская империя[1] Дата смерти 8 мая 1933(1933-05-08)[1] ...

1940 Iowa gubernatorial election ← 1938 November 7, 1940 1942 →   Nominee George A. Wilson John K. Valentine Party Republican Democratic Popular vote 620,480 553,941 Percentage 52.72% 47.07% County resultsWilson:      40–50%      50–60%      60–70% Valentine:      50–60% Governor before election George A. Wilson Republican Elected Governor George A. Wils...

 

American business magnate, Founder of FedEx For the surgeon in Syracuse, New York, see Frederick W. Smith (physician). For other people with similar names, see Frederick Smith. Frederick W. SmithSmith in 2012BornFrederick Wallace Smith (1944-08-11) August 11, 1944 (age 79)Marks, Mississippi, U.S.EducationYale University (BA)Occupations Business magnate Investor Philanthropist Years active1971–presentKnown forFounder of FedEx CorporationPolitical partyRepublicanSpouses Linda B...