Cordyline congesta |
---|
|
|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocot |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Asparagaceae |
---|
Chi (genus) | Cordyline |
---|
Loài (species) | C. congesta |
---|
|
Cordyline congesta (Sweet) Steud. [1] |
|
- Charlwoodia congesta Sweet, 1827 (danh pháp gốc)
- Charlwoodia angustifolia (Kunth) Göpp.
- Cordyline stricta var. rigidifolia (K.Koch) Asch. & Graebn.
- Dracaena congesta (Sweet) Schult., 1830
- Cordyline stricta var. congesta (Sweet) Asch. & Graebn., 1905
- Cordyline dracaenifolia Kunth, 1844 nom. nud.
- Cordyline spectabilis Kunth & C.D.Bouché, 1847
- Charlwoodia spectabilis (Kunth & C.D.Bouché) Planch., 1850
- Cordyline angustifolia Kunth, 1850
- Cordyline dracaenoides Kunth, 1850
- Charlwoodia fragrantissima Lem., 1854
- Charlwoodia rigidifolia K.Koch & C.D.Bouché, 1855
- Cordyline odorata K.Koch, 1858
- Cordyline rigidifolia (K.Koch & C.D.Bouché) K.Koch, 1858
- Dracaena amalliae T.Moore, 1875
- Terminalis dracaenoides (Kunth) Kuntze, 1891
- Cordyline stricta var. angustifolia (Kunth) Asch. & Graebn., 1905
- Cordyline stricta var. rigidifolia (K.Koch & C.D.Bouché) Asch. & Graebn., 1905
|
Cordyline congesta là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Robert Sweet mô tả khoa học đầu tiên năm 1827 dưới danh pháp Charlwoodia congesta. Năm 1840 Ernst Gottlieb von Steudel chuyển nó sang chi Cordyline.[4]
Chú thích
Liên kết ngoài