Chủ tịch Hạ viện (Canada)
Chủ tịch Hạ viện (tiếng Pháp : président de la Chambre des communes ) là viên chức đứng đầu hạ viện của Nghị viện Canada . Chức vụ được nắm giữ bởi một nghị sĩ của Nghị viện (MP), được bầu vào đầu mỗi khóa Nghị viện mới bởi các nghị sĩ đồng khóa. Vai trò của Chủ tịch Hạ viện Canada tương tự như vai trò của các chủ tịch hạ viện khác ở các quốc gia trong hệ thống Westminster .
Chủ tịch thứ 37 và hiện tại của Hạ viện Canada là Anthony Rota , giữ chức vụ này kể từ ngày 5 tháng 12 năm 2019. Chủ tịch Hạ viện có nhiệm kỳ dài nhất là Peter Milliken , người được bầu 4 nhiệm kỳ liên tiếp kéo dài 10 năm, 124 ngày.
Vai trò
Bầu cử
Chủ tịch đối lập
Phó Chủ tịch Hạ viện
Nghỉ hưu
Chủ tịch danh dự
Vào ngày 9 tháng 3 năm 2016, Nghị sĩ Đảng Tự do Mauril Bélanger đã giữ chức Chủ tịch danh dự trong khoảng một giờ để tôn vinh những năm phục vụ của ông.[ 1] Sau đó, chủ tịch Hạ viện Regan tiếp tục nhiệm vụ của mình trong phần còn lại của phiên họp Hạ viện.
Mauril Bélanger ban đầu được xem là ứng cử viên hàng đầu cho vị trí Chủ tịch Hạ viện vào năm trước, nhưng ông đã rút lui do được chẩn đoán mắc chứng xơ cứng teo cơ một bên . Bélanger qua đời vào ngày 15 tháng 8 năm 2016, 5 tháng sau khi được bổ nhiệm làm chủ tịch danh dự.[ 1]
Chức vụ tương ứng
Chức vụ tương ứng với Chủ tịch Hạ viện ở Thượng viện là Chủ tịch Thượng viện Canada . Các cơ quan lập pháp cấp tỉnh bang và vùng lãnh thổ của Canada cũng có các Chủ tịch với vai trò tương tự. Chức vụ này có tiền thân là Chủ tịch Hội đồng Lập pháp Tỉnh Canada .
Danh sách Chủ tịch Hạ viện
Ghi chú:
Chủ tịch
Nhiệm kỳ
Khóa Nghị viện
Độ dài nhiệm kỳ
Đảng phái
Khu vực
bầu cử
1
James Cockburn
6 tháng 11, 1867
5 tháng 3, 1874
1 , 2
6 năm, 99 ngày
Bảo thủ
Northumberland West
2
Timothy Warren Anglin
26 tháng 3, 1874
12 tháng 2, 1879
3
4 năm, 323 ngày
Tự do
Gloucester
3
Joseph Godéric Blanchet
13 tháng 2, 1879
7 tháng 2, 1883
4
3 năm, 359 ngày
Tự do-Bảo thủ
Lévis
4
George Airey Kirkpatrick
8 tháng 2, 1883
12 tháng 7, 1887
5 , 6
4 năm, 154 ngày
Bảo thủ
Frontenac
5
Joseph-Aldric Ouimet
13 tháng 7, 1887
28 tháng 7, 1891
6 , 7
4 năm, 15 ngày
Tự do-Bảo thủ
Laval
6
Peter White
29 tháng 7, 1891
18 tháng 8, 1896
7
5 năm, 21 ngày
Bảo thủ
Renfrew North
7
James David Edgar
19 tháng 8, 1896
31 tháng 7, 1899
8
2 năm, 346 ngày
Tự do
Ontario West
8
Thomas Bain
1 tháng 8, 1899
5 tháng 2, 1901
8
1 năm, 188 ngày
Tự do
Wentworth South
9
Louis Philippe Brodeur
6 tháng 2, 1901
18 tháng 1, 1904
9
2 năm, 346 ngày
Tự do
Rouville
10
Napoléon Antoine Belcourt
10 tháng 3, 1904
10 tháng 1, 1905
9
306 ngày
Tự do
Ottawa (City of)
11
Robert Franklin Sutherland
11 tháng 1, 1905
19 tháng 1, 1909
10
4 năm, 0 ngày
Tự do
Essex Nor
12
Charles Marcil
20 tháng 1, 1909
14 tháng 11, 1911
11
2 năm, 298 ngày
Tự do
Bonaventure
13
Thomas Simpson Sproule
15 tháng 11, 1911
2 tháng 12, 1915
12
4 năm, 17 ngày
Bảo thủ
Grey East
14
Albert Sévigny
12 tháng 1, 1916
7 tháng 1, 1917
12
361 ngày
Bảo thủ
Dorchester
15
Edgar Nelson Rhodes
18 tháng 1, 1917
5 tháng 3, 1922
12 , 13
5 năm, 46 ngày
Bảo thủ
Cumberland
16
Rodolphe Lemieux
8 tháng 3, 1922
2 tháng 6, 1930
14 , 15 , 16
8 năm, 86 ngày
Tự do
Gaspé
17
George Black
8 tháng 9, 1930
16 tháng 1, 1935
17
4 năm, 130 ngày
Bảo thủ
Yukon
18
James Langstaff Bowman
17 tháng 1, 1935
5 tháng 2, 1936
17
1 năm, 19 ngày
Bảo thủ
Dauphin
19
Pierre-François Casgrain
6 tháng 2, 1936
10 tháng 5, 1940
18
4 năm, 94 ngày
Tự do
Charlevoix-Saguenay
20
James Allison Glen
16 tháng 5, 1940
5 tháng 9, 1945
19
5 năm, 112 ngày
Tự do
Marquette
21
Gaspard Fauteux
6 tháng 9, 1945
14 tháng 9, 1949
20
4 năm, 69 ngày
Tự do
St. Mary
22
William Ross Macdonald
15 tháng 9, 1949
11 tháng 6, 1953
21
3 năm, 269 ngày
Tự do
Brantford
23
Louis-René Beaudoin
12 tháng 11, 1953
13 tháng 10, 1957
22
3 năm, 335 ngày
Tự do
Vaudreuil-Soulanges
24
Roland Michener
14 tháng 10, 1957
26 tháng 9, 1962
23 , 24
4 năm, 347 ngày
Bảo thủ Cấp tiến
St. Paul's
25
Marcel Lambert
27 tháng 9, 1962
15 tháng 5, 1963
25
230 ngày
Bảo thủ Cấp tiến
Edmonton West
26
Alan Macnaughton
16 tháng 5, 1963
17 tháng 1, 1966
26
2 năm, 246 ngày
Tự do
Mount Royal
27
Lucien Lamoureux
18 tháng 1, 1966
29 tháng 9, 1974
27
8 năm, 253 ngày
Tự do
Stormont-Dundas
27
28 , 29
Độc lập
28
James Jerome
30 tháng 9, 1974
14 tháng 12, 1979
30 , 31
5 năm, 75 ngày
Tự do
Sudbury
29
Jeanne Sauvé
14 tháng 4, 1980
15 tháng 1, 1984
32
3 năm, 276 ngày
Tự do
Laval-des-Rapides
30
Lloyd Francis
16 tháng 1, 1984
4 tháng 11, 1984
32
293 ngày
Tự do
Ottawa West
31
John Bosley
5 tháng 11, 1984
29 tháng 9, 1986
33rd
1 năm, 328 ngày
Bảo thủ Cấp tiến
Don Valley West
32
John Allen Fraser
30 tháng 9, 1986
16 tháng 1, 1994
33 , 34
7 năm, 108 ngày
Bảo thủ Cấp tiến
Vancouver South
33
Gilbert Parent
17 tháng 1, 1994
28 tháng 1, 2001
35 , 36
7 năm, 11 ngày
Tự do
Welland—St. Catharines—Thorold Niagara Centre
34
Peter Milliken
29 tháng 1, 2001
2 tháng 6, 2011
37 , 38 , 39 , 40
10 năm, 124 ngày
Tự do
Kingston and the Islands
35
Andrew Scheer
2 tháng 6, 2011
2 tháng 12, 2015
41
4 năm, 183 ngày
Bảo thủ
Regina—Qu'Appelle
36
Geoff Regan
3 tháng 12, 2015
5 tháng 12, 2019
42
4 năm, 2 ngày
Tự do
Halifax West
37
Anthony Rota
5 tháng 12, 2019
nay
43 , 44
5 năm, 24 ngày
Tự do
Nipissing—Timiskaming
Tham khảo
Liên kết ngoài